Orodha ya miji ya Vietnam
Mji ya Hô-Chi-Minh
Hanoi
Đà Nẵng
Ninh Kieu katika Cần Thơ
Hii ni orodha ya miji 5 nchini Vietnam (thành phố trực thuộc trung ương ).
Jina
Eneo (km2 )
Wakazi
City status
Cần Thơ
1,389.60
1,187,089
1st-class
Đà Nẵng
1,255.53
887,069
1st-class
Hải Phòng
1,507.57
1,837,302
1st-class
Hà Nội
3,324.92
6,448,837
special class
Mji wa Ho Chi Minh
2,095.00
7,123,340
special class
Miji mikoani
Hii ni orodha ya miji mikuu ya mikoa ya Vietnam (thành phố trực thuộc tỉnh ).
Jina
Mkoa
Eneo (km2 )
Wakazi
Umeanzishwa
City status
Bắc Giang
Bắc Giang
32.21
126,810
2005
3
Bắc Ninh
Bắc Ninh
80.28
153,250
2006
3
Biên Hòa
Đồng Nai
154.67
541,495
1976
2
Bến Tre
Bến Tre
67.48
143,312
2009
3[ 1]
Buôn Ma Thuột
Đăk Lăk
370.00
340,000
1995
2
Cà Mau
Cà Mau
250.3
204,895
1999
3
Cao Lãnh
Đồng Tháp
107.195
149,837
2007
3
Đà Lạt
Lâm Đồng
393.29
256,393
1920
1
Điện Biên Phủ
Điện Biên
60.09
70,639
2003
3
Đông Hà
Quảng Trị
73.06
93,756
2009
3[ 2]
Đồng Hới
Quảng Bình
155.54
103,988
2004
3
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
56.19
117,546
2007
3
Hạ Long
Quảng Ninh
208.7
185,228
1994
2
Hải Dương
Hải Dương
71.39
187,405
1997
2
Hòa Bình
Hòa Bình
148.2
93,409
2006
3
Hội An
Quảng Nam
61.47
121,716
2008
3
Huế
Thừa Thiên-Huế
83.3
333,715[ 3]
1945
1
Hưng Yên
Hưng Yên
46.8
121,486
2009
3
Kon Tum
Kon Tum
432.98
137,662
2009
3
Lạng Sơn
Lạng Sơn
79.0
148,000
2002
3
Lào Cai
Lào Cai
221.5
94,192
2004
3
Long Xuyên
An Giang
106.87
227,300
1999
2
Móng Cái
Quảng Ninh
518.28
108,016
2008
3
Mỹ Tho
Tiền Giang
79.8
215,000
1928
2
Nam Định
Nam Định
46.4
191,900
1921
2
Ninh Bình
Ninh Bình
48.3
130,517
2007
3
Nha Trang
Khánh Hòa
251.0
361,454
1977
1
Phan Rang-Tháp Chàm
Ninh Thuận
79.37
102,941
2007
3
Phan Thiết
Bình Thuận
206.0
205,333
1999
2
Phủ Lý
Hà Nam
34.27
121,350
2008
3
Pleiku
Gia Lai
260.61
186,763
1999
2
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
37.12
134,400
2005
3
Quy Nhơn
Bình Định
284.28
311,000
1986
1
Rạch Giá
Kiên Giang
97.75
228,360
2005
3
Sóc Trăng
Sóc Trăng
76.15
173,922
2007
3
Sơn La
Sơn La
324.93
107,282
2008
3
Tam Kỳ
Quảng Nam
92.63
120,256
2006
3
Tân An
Long An
81.79
166,419
2009
3
Thái Bình
Thái Bình
67.69
186,000
2004
3
Thái Nguyên
Thái Nguyên
189.70
256,346
1962
2
Thanh Hóa
Thanh Hóa
57.8
197,551
1994
2
Tuy Hòa
Phú Yên
212.62
167,174
2005
3
Việt Trì
Phú Thọ
110.99
176,349
1962
2
Vinh
Nghệ An
104,98
282.981[ 4]
1927
1
Vĩnh Yên
Vĩnh Phúc
50.80
122,568
2006
3
Vĩnh Long
Vĩnh Long
48.01
147,039
2009
3
Vũng Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
140.0
240,000
1991
2
Yên Bái
Yên Bái
108.155
95,892
2002
3
Tazama pia
Tanbihi
↑ "Thành lập thành phố Bến Tre" . Ilihifadhiwa kwenye nyaraka kutoka chanzo mnamo 2018-12-26. Iliwekwa mnamo 2010-06-20 .
↑ Thành lập thành phố Đông Hà
↑ "Nakala iliyohifadhiwa" . Ilihifadhiwa kwenye nyaraka kutoka chanzo mnamo 2008-02-08. Iliwekwa mnamo 2010-06-20 .
↑ "Vinh trở thành đô thị loại I" . Ilihifadhiwa kwenye nyaraka kutoka chanzo mnamo 2009-12-04. Iliwekwa mnamo 2010-06-20 .
Makala hii kuhusu maeneo ya Asia bado ni mbegu . Je unajua kitu kuhusu Orodha ya miji ya Vietnam kama historia yake, biashara, taasisi zilizopo, watu au utamaduni? Labda unaona habari katika wikipedia ya Kiingereza au lugha nyingine zinazofaa kutafsiriwa? Basi unaweza kuisaidia Wikipedia kwa kuihariri na kuongeza habari .