Thống kê của Úrvalsdeild mùa giải 1981.
Tổng quan
Có 10 đội tham gia, và Víkingur giành chức vô địch. Lárus Guðmundsson của Víkingur và Sigurlás Þorleifsson của ÍBV là vua phá lưới với 12 bàn thắng mỗi cầu thủ. ·
Bảng xếp hạng
Vị thứ |
Câu lạc bộ |
St |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ
|
1 |
Víkingur |
18 |
11 |
3 |
4 |
30 |
23 |
+7 |
25
|
2 |
Fram |
18 |
7 |
9 |
2 |
24 |
17 |
+7 |
23
|
3 |
ÍA |
18 |
8 |
6 |
4 |
29 |
17 |
+12 |
22
|
4 |
Breiðablik |
18 |
7 |
8 |
3 |
27 |
20 |
+7 |
22
|
5 |
Valur |
18 |
8 |
4 |
6 |
30 |
24 |
+6 |
20
|
6 |
ÍBV |
18 |
8 |
3 |
7 |
29 |
21 |
+8 |
19
|
7 |
KA |
18 |
7 |
4 |
7 |
22 |
18 |
+4 |
18
|
8 |
KR |
18 |
3 |
6 |
9 |
13 |
25 |
-12 |
12
|
9 |
Þór |
18 |
3 |
6 |
9 |
18 |
35 |
-17 |
12
|
10 |
FH |
18 |
2 |
3 |
13 |
20 |
42 |
-22 |
7
|
Tham khảo
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1980-81
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1981-82