INFO
SEKOLAH.NET
1239
Sự kiện
Sinh
Mất
Tham khảo
Privacy Policy
My Blog
Profil Sekolah [Wilayah]
Luar Negeri
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Bangka Belitung
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Profil Sekolah [Tingkat]
KB
PKBM
SD
SDLB
Semua Bentuk
SKB
SLB
SMA
SMK
SMLB
SMP
SMPLB
SPK SD
SPK SMA
SPK SMP
SPS
TK
TKLB
TPA
Profil Kampus [Wilayah]
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Share to:
1239
Năm lịch
Bản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ
:
thiên niên kỷ 2
Thế kỷ
:
thế kỷ 12
thế kỷ 13
thế kỷ 14
Thập niên
:
thập niên 1210
thập niên 1220
thập niên 1230
thập niên 1240
thập niên 1250
Năm
:
1236
1237
1238
1239
1240
1241
1242
Năm 1239
là một năm trong
lịch Julius
.
Sự kiện
20 tháng 3
-
Đức Giáo hoàng Gregory IX
excommunicates
Frederick II, Hoàng đế La Mã Thần thánh.
Frederick II, Hoàng đế La Mã Thần thánh
tiến hành các
Cuộc vây hãm Faenza.
Tòa tháp chính của
Đại giáo đường Lincoln
sụp đổ.
Mông Cổ xâm lược Rus
đang trong quá trình.
Sinh
1239 trong lịch khác
Lịch Gregory
1239
MCCXXXIX
Ab urbe condita
1992
Năm niên hiệu Anh
23
Hen. 3
– 24
Hen. 3
Lịch Armenia
688
ԹՎ ՈՁԸ
Lịch Assyria
5989
Lịch Ấn Độ giáo
-
Vikram Samvat
1295–1296
-
Shaka Samvat
1161–1162
-
Kali Yuga
4340–4341
Lịch Bahá’í
−605 – −604
Lịch Bengal
646
Lịch Berber
2189
Can Chi
Mậu Tuất
(戊戌年)
3935 hoặc 3875
— đến —
Kỷ Hợi
(己亥年)
3936 hoặc 3876
Lịch Chủ thể
N/A
Lịch Copt
955–956
Lịch Dân Quốc
673 trước
Dân Quốc
民前673年
Lịch Do Thái
4999–5000
Lịch Đông La Mã
6747–6748
Lịch Ethiopia
1231–1232
Lịch Holocen
11239
Lịch Hồi giáo
636–637
Lịch Igbo
239–240
Lịch Iran
617–618
Lịch Julius
1239
MCCXXXIX
Lịch Myanma
601
Lịch Nhật Bản
Ryakunin
2 /
En'ō
1
(延応元年)
Phật lịch
1783
Dương lịch Thái
1782
Lịch Triều Tiên
3572
17 tháng 6
- Vua
Edward I của Anh
(mất năm
1307
)
17 tháng 12
-
Kujo Yoritsugu
, shogun Nhật Bản (mất
1256
)
Peter III của Tây Ban Nha
(mất năm
1285
)
John II, Công tước xứ Bretagne
(mất năm
1305
)
Ippen
, nhà sư Nhật Bản (mất
1289
)
Mất
3 tháng 3
-
Vladimir III Rurikovich
, Đại công tước Kiev (sinh
1187
)
20 tháng 3
-
Hermann von Salza
28 tháng 3
-
Thiên hoàng Go-Toba
của Nhật Bản (sinh
1180
)
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong
năm
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Kembali kehalaman sebelumnya