Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Amata kenredi

Amata kenredi
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Amata
Loài:
A. kenredi
Danh pháp hai phần
Amata kenredi
(Rothschild, 1910)
Các đồng nghĩa
  • Amata cenredi Hampson, 1914

Amata kenredi là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya