Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Bộ Măng tây

Bộ Măng tây
Thời điểm hóa thạch: 100–0 triệu năm trước đây Trung Creta - gần đây
Măng tây (Asparagus officinalis)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Bromhead, 1838
Các họ
Xem văn bản, khoảng 22-23 họ

Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân gỗ. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae). Một số hệ thống phân loại còn tách một số họ được liệt kê dưới đây thành các bộ khác, bao gồm cả các bộ Orchidales (lan) và bộ Iridales (diên vĩ), trong khi các hệ thống khác, đặc biệt là hệ thống phân loại của APG lại đưa hai bộ Orchidales và Iridales vào trong bộ Asparagales. Bộ này được đặt tên theo chi Asparagus (măng tây, thiên môn đông).

Phân loại

APG III

Hệ thống APG III năm 2009 công nhận các họ sau:

nghĩa là hai họ AlliaceaeAgapanthaceae nhập vào trong họ Amaryllidaceae và không còn có các họ tùy chọn tách ra từ hai họ AsparagaceaeXanthorrhoeaceae nữa.

APG II

Hệ thống phân loại của Angiosperm Phylogeny Group được các nhà thực vật học sử dụng rộng rãi và đã được cập nhật thành APG II năm 2003 để thêm vào các nghiên cứu gần đây, đặc biệt là các nghiên cứu phân tích DNA. Sơ đồ năm 1998 xác định 29 họ trong bộ Asparagales. APG II hợp nhất một số họ và thừa nhận một hệ thống khác với ít số lượng họ nhưng họ lại lớn hơn, trong đó một số họ nhỏ có thể kết hợp lại thành các họ lớn hơn, dựa trên sự tương thích di truyền gần gũi hơn và vẫn tuân thủ 'hệ thống APG', cho rằng họ này chứa 16-24 họ với 1.122 chi và khoảng 26.070 loài. Ví dụ, theo hệ thống phân loại mới hơn này thì người ta có thể đưa chính xác cây hoa hiên hay cây kim châm (chi Hemerocallis) vào họ Hemerocallidaceae, hoặc vào họ Xanthorrhoeaceae. Phân loại của APG II về bộ Asparagales như sau:

APG 1998

Hệ thống APG năm 1998 cũng đặt bộ này trong nhánh thực vật một lá mầm nhưng sử dụng định nghĩa sau:

Các hệ thống ba bộ

Các hệ thống phân loại tách ba bộ Măng tây (Asparagales), bộ Phong lan (Orchidales) và bộ Diên vĩ (Iridales) nói chung được sắp xếp như sau:

Asparagales theo Kubitzki (1998)

Trong các hệ thống khác

Dahgren

Hệ thống Dahlgren đặt bộ này trong siêu bộ Lilianae thuộc phân lớp Liliidae [= thực vật một lá mầm] của lớp Magnoliopsida [= thực vật hạt kín] và sử dụng định nghĩa sau:

  • Bộ Asparagales
    Họ Agavaceae
    Họ Alliaceae
    Họ Amaryllidaceae
    Họ Anthericaceae
    Họ Aphyllanthaceae
    Họ Asparagaceae
    Họ Asphodelaceae
    Họ Asteliaceae
    Họ Blandfordiaceae
    Họ Calectasiaceae
    Họ Convallariaceae
    Họ Cyanastraceae
    Họ Dasypogonaceae
    Họ Doryanthaceae
    Họ Dracaenaceae
    Họ Eriospermaceae
    Họ Hemerocallidaceae
    Họ Herreriaceae
    Họ Hostaceae
    Họ Hyacinthaceae
    Họ Hypoxidaceae
    Họ Ixioliriaceae
    Họ Lanariaceae
    Họ Luzuriagaceae
    Họ Nolinaceae
    Họ Philesiaceae
    Họ Phormiaceae
    Họ Ruscaceae
    Họ Tecophilaeaceae
    Họ Xanthorrhoeaceae

Cronquist

Hệ thống Cronquist không công nhận bộ này, đặt nhiều chi trong bộ Liliales (phân lớp Liliidae của lớp Liliopsida [= thực vật một lá mầm]). Một số chi được đặt trong họ Liliaceae.

Wettstein

Hệ thống Wettstein, phiên bản cuối cùng năm 1935, cũng không công nhận bộ này và đặt nhiều chi trong bộ Liliiflorae thuộc lớp Monocotyledones.

Phát sinh chủng loài

Cây phát sinh chủng loài của bộ Măng tây so với các bộ thực vật một lá mầm khác lấy theo APG III.

Monocots

Acorales

Alismatales

Petrosaviales

Dioscoreales

Pandanales

Liliales

Asparagales

Commelinidae (commelinids)

Cây phát sinh chủng loài trong nội bộ bộ Măng tây lấy theo APG III.

Asparagales 

Orchidaceae

Boryaceae

Hypoxidaceae s.l. 

Blandfordiaceae

Lanariaceae

Asteliaceae

Hypoxidaceae

Ixioliriaceae

Tecophilaeaceae

Doryanthaceae

Iridaceae

Xeronemataceae

Xanthorrhoeaceae s.l. 

Hemerocallidoideae (Hemerocallidaceae)

Xanthorrhoeoideae (Xanthorrhoeaceae s. s.)

Asphodeloideae (Asphodelaceae)

Asparagales lõi 
Amaryllidaceae s.l. 

Agapanthoideae (Agapanthaceae)

Allioideae (Alliaceae)

Amaryllidoideae (Amaryllidaceae s. s.)

Asparagaceae s.l. 

Aphyllanthoideae (Aphyllanthaceae)

Brodiaeoideae (Themidaceae)

Scilloideae (Hyacinthaceae)

Agavoideae (Agavaceae)

Lomandroideae (Laxmanniaceae)

Asparagoideae (Asparagaceae s. s.)

Nolinoideae (Ruscaceae)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Turkish chess player (born 1991) Kübra ÖztürkÖztürk at the 2008 World Junior Chess Championship in Gaziantep, TurkeyCountryTurkeyBorn (1991-05-11) May 11, 1991 (age 32)Mamak, Ankara, TurkeyTitleWoman Grandmaster (2012)Peak rating2364 (September 2017) Kübra Öztürk (born May 11, 1991) is a Turkish chess player. As of the July 2012 FIDE rating list, she is ranked number 199 in the world and second in Turkey among female active players. She earned FIDE titles as Woman FIDE Maste...

 

Artikel ini berisi konten yang ditulis dengan gaya sebuah iklan. Bantulah memperbaiki artikel ini dengan menghapus konten yang dianggap sebagai spam dan pranala luar yang tidak sesuai, dan tambahkan konten ensiklopedis yang ditulis dari sudut pandang netral dan sesuai dengan kebijakan Wikipedia. Pantai Banyu Meneng Suasana Bibir Pantai Banyu Meneng Pantai Banyu Meneng merupakan salah satu destinasi wisata pantai yang berada di, Kecamatan Bantur, Kabupaten Malang, Jawa Timur. Jarak tempuh dari...

 

كافيرس    شعار الاسم الرسمي (بالفرنسية: Caffiers)‏    الإحداثيات 50°50′24″N 1°48′42″E / 50.84°N 1.8116666666667°E / 50.84; 1.8116666666667[1]  [2] تقسيم إداري  البلد فرنسا[3]  التقسيم الأعلى باد كاليهكاليه  خصائص جغرافية  المساحة 4.77 كيلومتر مربع[1]  عدد ال

Esta página cita fontes, mas que não cobrem todo o conteúdo. Ajude a inserir referências. Conteúdo não verificável pode ser removido.—Encontre fontes: ABW  • CAPES  • Google (N • L • A) (Janeiro de 2022) Alosa immaculata Estado de conservação Vulnerável (IUCN 3.1)[1] Classificação científica Domínio: Eukaryota Reino: Animalia Filo: Chordata Classe: Actinopterygii Ordem: Clupeiformes Família: Alosidae Gênero: ...

 

The NGC 5866. Thiên hà hình hạt đậu hay thiên hà thấu kính là loại thiên hà nằm trung gian giữa một thiên hà elip và thiên hà xoắn ốc trong phân loại hình thái của thiên hà.[1] Thiên hà hạt đậu là những thiên hà hình đĩa (giống các thiên hà xoắn ốc) đã sử dụng hết hoặc mất hầu hết khối lượng liên sao của nó và do đó có rất ít sự hình thành sao đang diễn ra.[2] Tuy nhiên, c...

 

柏原駅 駅外観(2006年5月) かいばら Kaibara ◄谷川 (7.0 km) (3.2 km) 石生► 兵庫県丹波市柏原町柏原字松ヶ端1172-1[1]北緯35度7分38.08秒 東経135度4分38.28秒 / 北緯35.1272444度 東経135.0773000度 / 35.1272444; 135.0773000所属事業者 西日本旅客鉄道(JR西日本)所属路線 G 福知山線キロ程 80.0 km(尼崎起点)電報略号 カラ駅構造 地上駅[1]ホーム 2

El corte de grafos es un método de segmentación de imágenes basado en regiones que puede ser utilizado para resolver de manera eficiente una amplia variedad de problemas de bajo nivel en la visión por computadora (visión artificial) como suavizar imágenes, el problema de correspondencia estereoscópica, y muchos otros que pueden ser formulados en términos de minimización de la energía. Se basa en la teoría de grafos donde el problema de minimización de energía se puede reducir en ...

 

American actress (1920–1995) Mildred ColesColes in Blonde Ice (1948)BornMildred Blanche Coles(1920-07-18)July 18, 1920[1]Los Angeles, California, U.S.DiedAugust 31, 1995(1995-08-31) (aged 75)Paradise, Butte County, California, U.S.Other namesGloria CarterMildred Blanche FrostMildred Blanche CallOccupationActressYears active1938–1948[2]Spouse(s) John Rodney Frost ​ ​(m. 1939; div. 1979)​[3] Mr Call &...

 

  Clamidosaurio de King Clamidosaurio con su collar abierto Estado de conservaciónPreocupación menor (UICN 3.1)[1]​TaxonomíaReino: AnimaliaFilo: ChordataSubfilo: VertebrataClase: SauropsidaOrden: SquamataSuborden: LacertiliaInfraorden: IguaniaFamilia: AgamidaeSubfamilia: AgaminaeGénero: ChlamydosaurusGray, 1827Especie: C. kingiiGray, 1827Distribución Mapa de rango de lagarto de cuello con volantes[editar datos en Wikidata] El lagarto de cuello con volantes (Chla...

Ideal in traditional Chinese cultural practices Chastity or moral integrity (貞節, zhēnjié) memorial Widow chastity was an ideal in traditional Chinese cultural practices and beliefs that honored widowed women and discouraged their remarriage, encouraging them instead to live a life of virtuous chastity.[1] The idea of widow chastity has a long history in China, but the emphasis on the practice is believed to have its origin among Song dynasty Neo-Confucians,[2] and reache...

 

Book by E.V. Timms For other novels, see Maelstrom (disambiguation) § Literature. Maelstrom First editionAuthorE. V. TimmsCountryAustraliaLanguageEnglishGenrehistoricalPublisherAngus and RobertsonPublication date1938Pages465 Maelstrom is a novel by Australian writer E. V. Timms. It is set in 17th century France in the period following the death of Cardinal Richelieu.[1][2] The novel was revised and republished in 1955 as Ten Wicked Men.[3] References ^ E. V. Timm...

 

Catedral de Nuestra Señora de Verdun Cathédrale Notre-Dame de Verdun  Clasificado MH (1906) Vista del conjuntoLocalizaciónPaís  FranciaDivisión  LorenaSubdivisión Departamento de MosaLocalidad VerdúnCoordenadas 49°09′34″N 5°22′56″E / 49.159517, 5.382336Información religiosaCulto Iglesia católicaDiócesis Diócesis de VerdunOrden Clero secularAcceso Todos los díasUso IglesiaEstatus CatedralAdvocación Nuestra SeñoraDedicación 1147, por e...

Species of gastropods Pupisoma dioscoricola Specimen 12: Pupisoma dioscoricola Conservation status Least Concern (IUCN 2.3)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Mollusca Class: Gastropoda Subclass: Heterobranchia Order: Stylommatophora Family: Valloniidae Genus: Pupisoma Species: P. dioscoricola Binomial name Pupisoma dioscoricola(Adams, 1845) Synonyms Helix (Microconus) caeca Guppy, 1868 (junior synonym) Helix caeca Guppy, 1868 Helix dios...

 

Tournai Bendera Lambang Letak Tournai di HainautLetak Tournai di Hainaut Tournai Location in Belgium Negara Belgia Region Walonia Community Komunitas Flandria Provinsi Hainaut Arrondissement Tournai Area 215.34 km² Populasi– Laki-laki– Wanita– Kepadatan 67,534 (2006-01-01)48.69%51.31%316 inhab./km² Pengangguran 18.17% (1 Januari 2006) Pendapatan setahun €11,964/org. (2003) Walikota Rudy Demotte (PS) Koalisi PS-cdH Kodepos 7500-7548 Kode Area 069 Situs www.tournai.be Tournai (penguca...

 

36-storey skyscraper in Downtown Montreal 1501 McGill CollegeGeneral informationTypeOfficeArchitectural stylePostmodernLocationMontreal, Quebec, CanadaCoordinates45°30′8″N 73°34′18″W / 45.50222°N 73.57167°W / 45.50222; -73.57167Completed1992HeightRoof158 m (518 ft)Technical detailsFloor count36Floor area37,746 m2 (406,290 sq ft)[1]Design and constructionArchitect(s)WZMH ArchitectsWebsitewww.1501mcgillcollegeave.comReferences...

Singaporean multinational food company Ayam BrandTypePrivate LimitedIndustryFood processingFounded1892; 131 years ago (1892)FounderAlfred ClouetHeadquartersSingaporeArea servedSingapore, Malaysia, Thailand, Brunei, Indonesia, Hong Kong, Macau, Japan, China, Australia, Sri Lanka, Philippines, Netherlands, New Zealand, India, France, Sweden, Cambodia, Belgium, Portugal, United Kingdom & VietnamKey peopleTing Seng Hee, Fabien Alexandre ReyjalProductsSardines, mackerel, tuna...

 

Este artículo o sección necesita referencias que aparezcan en una publicación acreditada.Este aviso fue puesto el 3 de junio de 2009. Jaime Font y Andreu Recibimiento a obispo Jaime Font y Andreu en la localidad de Villabona en 1951Información personalNacimiento 23 de enero de 1894 Vic (España) Fallecimiento 13 de febrero de 1963 (69 años)San Sebastián (España) Nacionalidad EspañolaReligión Iglesia católica Información profesionalOcupación Sacerdote católico (desde 1916) y ...

 

RFN 272 648Douai - Waziers Totale lengte0,7 kmSpoorwijdtenormaalspoor 1435 mmAangelegd doorCompagnie des mines d'AnicheHuidige statusopgebrokenGeëlektrificeerdneeAantal sporen1 Traject lijn 272 000 van Paris-Nord lijn 259 000 van Saint-Just-en-Chaussée lijn 262 000 van Blanc-Misseron lijn 272 326 lijn 276 100 opgebroken 0,0 Douai lijn 275 100 opgebroken lijn 272 641 naar ZI Gayant opgebroken lijn 272 000 naar Lille-Flandres lijn 272 331 naar Leforest opgebroken 0,7 Waziers De stamlijn Douai...

Sporting event delegationAustralia at the2023 World Athletics ChampionshipsFlag of AustraliaWA codeAUSin Budapest, Hungary19 August 2023 (2023-08-19) – 27 August 2023 (2023-08-27)Competitors66 (29 men and 37 women)MedalsRanked 12th Gold 1 Silver 2 Bronze 3 Total 6 World Athletics Championships appearances (overview)197619801983198719911993199519971999200120032005200720092011201320152017201920222023← 2022 2025 → Australia competed at t...

 

Адольф Хоэнштейннем. Adolf Hohenstein Дата рождения 18 марта 1854(1854-03-18)[1][2] Место рождения Санкт-Петербург, Российская империя[1] Дата смерти 12 апреля 1928(1928-04-12)[2] (74 года) или 13 апреля 1928(1928-04-13)[1] (74 года) Место смерти Бонн, Кёльн, Рейнская провинция, Свобо...

 
Kembali kehalaman sebelumnya