Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Bóng ném nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2023
Địa điểmNhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang
Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang
Ngày24 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2023
Quốc gia13
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2018
2026 →

Môn bóng ném nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 5 tháng 10 năm 2023.[1]

Đội hình thi đấu

 Bahrain  Trung Quốc  Hồng Kông  Iran
 Nhật Bản  Kazakhstan  Kuwait  Mông Cổ
 Qatar  Ả Rập Xê Út  Hàn Quốc  Thái Lan
 Uzbekistan


Giai đoạn vòng bảng

Tất cả các trận đấu đều thi đấu theo giờ chuẩn Trung Hoa (UTC+08:00).

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Kuwait 2 2 0 0 76 43 +33 4 Vòng chính
2  Trung Quốc (H) 2 1 0 1 64 44 +20 2
3  Thái Lan 2 0 0 2 36 89 −53 0
Nguồn: HAGOC
(H) Chủ nhà
24 tháng 9
18:00
Thái Lan  17–40  Trung Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Wahibi, Al-Shahi (OMA)
Saengsan 8 (11–20) Zhang J. 8
Đình chỉ 1×Thẻ đỏ Chi tiết Đình chỉ

25 tháng 9
12:00
Kuwait  49–19  Thái Lan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Marhoon, Al-Mawt (BHR)
Al-Hendal 8 (24–8) Saengsan 6
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ

27 tháng 9
18:00
Trung Quốc  24–27  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Furukawa, Murata (JPN)
Rao, Zhang J. (13–14) Al-Khamees
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 2 2 0 0 67 45 +22 4 Vòng chính
2  Hàn Quốc 2 1 0 1 59 45 +14 2
3  Hồng Kông 2 0 0 2 32 68 −36 0
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9
14:00
Hồng Kông  18–36  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Faraj, Taqi (KUW)
3 cầu thủ 4 (11–20) Madadi 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ

25 tháng 9
12:00
Hàn Quốc  32–14  Hồng Kông Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Naseem, Al-Enezi (KUW)
3 cầu thủ 5 (17–6) Kan Y.M., Wong C.H. 3
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

27 tháng 9
16:00
Qatar  31–27  Hàn Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Tawakoli Ataabadi, Valadkhanian (IRI)
Capote 7 (16–12) Shin, Song 4
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bahrain 2 2 0 0 92 47 +45 4 Vòng chính
2  Kazakhstan 2 1 0 1 53 72 −19 2
3  Uzbekistan 2 0 0 2 52 78 −26 0
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9
12:00
Kazakhstan  22–45  Bahrain Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Zayyat, Eial Awwad (JOR)
Melnichenko 7 (11–22) Qambar 7
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

25 tháng 9
14:00
Uzbekistan  27–31  Kazakhstan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Murata, Furukawa (JPN)
Yangiboev 7 (11–15) Oxikbayev 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

27 tháng 9
12:00
Bahrain  47–25  Uzbekistan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Lee (KOR)
Al-Sayyad, Saad 7 (25–8) Zaripov 7
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 124 66 +58 6 Vòng chính
2  Iran 3 1 1 1 94 72 +22 3
3  Ả Rập Xê Út 3 1 1 1 97 76 +21 3
4  Mông Cổ 3 0 0 3 47 148 −101 0
Nguồn: HAGOC
24 tháng 9
12:00
Mông Cổ  16–50  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Batkhuyag 5 (7–30) Heidarpour 7
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
24 tháng 9
16:00
Nhật Bản  38–29  Ả Rập Xê Út Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Koo (KOR)
Sugioka 7 (20–14) Al-Abas 5
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

25 tháng 9
16:00
Mông Cổ  15–45  Ả Rập Xê Út Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Lee (KOR)
Baljinnyam 6 (9–19) Furaij 8
Đình chỉ Chi tiết
25 tháng 9
18:00
Nhật Bản  33–21  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Hussein, Imran (IRQ)
Sugioka 8 (13–8) Heidarpour 5
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

27 tháng 9
11:00
Mông Cổ  16–53  Nhật Bản Nhà thi đấu Đại học Sư phạm Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ghofli, Hassanzadeh (IRI)
Lkhagvatsend 9 (11–28) Agarie, Izumoto 11
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
27 tháng 9
14:00
Ả Rập Xê Út  23–23  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Al-Abdulali, Al-Hassan 4 (14–15) Heidarpour 5
Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Vòng chính

Bảng I

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bahrain 3 3 0 0 92 71 +21 6 Bán kết
2  Kuwait 3 2 0 1 74 80 −6 4
3  Hàn Quốc 3 1 0 2 75 78 −3 2
4  Iran 3 0 0 3 66 78 −12 0
Nguồn: HAGOC
29 tháng 9
12:00
Iran  22–24  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB)
Behnamnia, Taheri 5 (10–10) Ali 5
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
29 tháng 9
18:00
Bahrain  29–26  Hàn Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Khalid Shakir, Imran (IRQ)
Al-Sayyad 11 (13–10) Jang, Lee H. 6
Đình chỉ 2×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

30 tháng 9
14:00
Iran  20–29  Bahrain Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Furukawa, Murata (JPN)
Sadeghi 5 (7–12) Habib 7
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ
30 tháng 9
18:00
Kuwait  25–24  Hàn Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Al-Hendal 7 (9–13) Jang 6
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ

1 tháng 10
14:00
Hàn Quốc  25–24  Iran Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Wahibi, Al-Shahi (OMA)
Lee H. 5 (11–12) Asari, Kabirianjoo 5
Đình chỉ Chi tiết 10×Đình chỉ 1×Thẻ vàng
1 tháng 10
18:00
Kuwait  25–34  Bahrain Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB)
Al-Harbi, Al-Shammari 7 (11–21) Mohamed 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Bảng II

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 3 3 0 0 115 62 +53 6 Bán kết
2  Nhật Bản 3 2 0 1 105 75 +30 4
3  Trung Quốc (H) 3 1 0 2 83 82 +1 2
4  Kazakhstan 3 0 0 3 50 134 −84 0
Nguồn: HAGOC
(H) Chủ nhà
29 tháng 9
14:00
Nhật Bản  28–23  Trung Quốc Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Mawt, Marhoon (BHR)
Motoki 8 (12–12) Zhu 8
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 3×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ
29 tháng 9
16:00
Kazakhstan  13–46  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Zayyat, Eial Awwad (JOR)
Milyayev 4 (6–23) Denguir 8
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

30 tháng 9
12:00
Nhật Bản  48–20  Kazakhstan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Al-Enezi, Al-Naseem (KUW)
Tsutaya 12 (26–12) Kali, Milyayev 4
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ
30 tháng 9
16:00
Trung Quốc  20–37  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Koo (KOR)
Sun, Xie 4 (6–17) Carol 9
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ đỏ

1 tháng 10
12:00
Trung Quốc  40–17  Kazakhstan Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Lee (KOR)
Liu, Zhang 6 (16–7) Gaziyev 6
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ
1 tháng 10
16:00
Qatar  32–29  Nhật Bản Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Carol 11 (16–15) Motoki 6
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết

Vòng cuối cùng

Sơ đồ thi đấu

 
Bán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
      
 
3 October
 
 
 Bahrain30
 
5 October
 
 Nhật Bản28
 
 Bahrain25
 
3 October
 
 Qatar32
 
 Qatar29
 
 
 Kuwait24
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
5 October
 
 
 Nhật Bản30
 
 
 Kuwait31

Bán kết

3 tháng 10
16:00
Bahrain  30–28  Nhật Bản Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Ismoilov, Ismoilov (UZB)
Al-Sayyad 9 (17–13) Izumoto 6
Đình chỉ Chi tiết Đình chỉ

3 tháng 10
18:00
Qatar  29–24  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Murata, Furukawa (JPN)
Carol 7 (12–12) Ali, Salmeen 4
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng 2×Thẻ đỏ

Trận tranh huy chương đồng

5 tháng 10
15:00
Nhật Bản  30–31  Kuwait Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Cheng, Zhou (CHN)
Yoshino 9 (14–14) Al-Shammari 7
Đình chỉ 1×Thẻ vàng Chi tiết Đình chỉ 1×Thẻ vàng

Trận tranh huy chương vàng

5 tháng 10
19:00
Bahrain  25–32  Qatar Nhà thi đấu Đại học Thương mại và Công nghiệp Chiết Giang, Hàng Châu
Trọng tài: Lee, Koo (KOR)
Qambar 5 (14–12) Capote 8
Đình chỉ 1×Thẻ vàng 1×Thẻ đỏ Chi tiết Đình chỉ 2×Thẻ vàng

Tham khảo

  1. ^ “Handball”. HAGOC. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.

Read other articles:

Опис файлу Опис Логотип Міжнародної федерації хокею із шайбою Джерело англвікі Час створення невідомий Автор зображення невідомий Ліцензія див. нижче Обґрунтування добропорядного використання не вказано назву статті [?] Опис Логотип для використання у статті Міжна

 

16e 24 uur van Le Mans Datum 17-18 juni 1939 Locatie Circuit de la Sarthe, Frankrijk Winnaars Klasse   Team   Auto 8.0   #1 Jean-Pierre Wimille   Bugatti Type 57C Tank 3.0   Vlag van Verenigd Koninkrijk #21 Ecurie Walter Watney   Delage D6S-3L 5.0   Vlag van Verenigd Koninkrijk #5 Lagonda Ltd.   Lagonda V12 2.0   #26 BMW   BMW 328 Touring Coupe 1.1   #39 Gordini   Simca Huit 1.5   Vlag van Verenigd Koninkrijk #32 Ecurie Lapin Bl...

 

Geografía de Burundi LocalizaciónContinente ÁfricaRegión Gran Valle del RiftCaracterísticas geográficasSuperficie 27 830 km² km²Línea de costa 0Puntos extremosPunto más bajo Lago Tanganica (772 m)Punto más alto Heha (2.670 m)Fronteras territorialesInternacionales Total 974 km • República Democrática del Congo República Democrática del Congo 233 km • Ruanda Ruanda 290 km • Tanzania Tanzania 451 km  [editar datos en Wikida...

English peer Robert Radclyffe, c.1590. Quartered arms of Sir Robert Radclyffe, 5th Earl of Sussex, KG Robert Radclyffe, 5th Earl of Sussex, KG (12 June 1573 – 22 September 1629) was an English peer. Life He was the only son of Henry Radclyffe, 4th Earl of Sussex and his wife Honora Pounde, and was known as Viscount Fitzwalter from 1583 until he succeeded his father as Earl on 4 December 1593. In August 1594 Sussex was sent as ambassador-extraordinary to Scotland to assist at the baptism of ...

 

2023 Rugby World Cup – Americas qualificationTournament detailsDates26 June 2021 – 16 July 2022No. of nations7← 2019 2027 → Uruguay vs United States Qualifying for the 2023 Rugby World Cup for North and South America began in June 2021, with seven teams competing for two direct qualification spots into the final tournament and for one place in the Final Qualification Tournament.[1][2] For the first time since 2003 the Americas qualification process combined bot...

 

Building in Florida, United StatesFlamingo HotelAerial view of the Flamingo Hotel in Miami Beach, Florida, c.1922General informationStatusClosedLocationMiami Beach, Florida, United StatesCoordinates25°47′13″N 80°08′41″W / 25.7870°N 80.1447°W / 25.7870; -80.1447Groundbreaking1920Construction started1920Topped-out1921Opening1921Closed1955Demolished1955Technical detailsFloor count47Floor area420 m2 (4,500 sq ft)Design and constructionArchitect(s...

  لمعانٍ أخرى، طالع ديفيد جاكسون (توضيح). هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (نوفمبر 2018) ديفيد جاكسون   معلومات شخصية الميلاد 15 يوليو 1934  ليفربول  الوفاة 25 يوليو 2005 (71 سنة)   لندن  سبب الوفا...

 

Artikel atau sebagian dari artikel ini mungkin diterjemahkan dari Oganesson di en.wikipedia.org. Isinya masih belum akurat, karena bagian yang diterjemahkan masih perlu diperhalus dan disempurnakan. Jika Anda menguasai bahasa aslinya, harap pertimbangkan untuk menelusuri referensinya dan menyempurnakan terjemahan ini. Anda juga dapat ikut bergotong royong pada ProyekWiki Perbaikan Terjemahan. (Pesan ini dapat dihapus jika terjemahan dirasa sudah cukup tepat. Lihat pula: panduan penerjemahan a...

 

2005 Indian filmKanchanamala Cable TVDVD CoverDirected byPardha SarathiWritten byMarudhuri Raja (dialogues)Produced byPotluri SatyanarayanaK.V. Krishna RaoP.V.V.S.N. Murthy (Presents)StarringSrikanthLakshmi RaiCinematographyPoornaEdited byA. Sreekar PrasadMusic byK.M. Radha KrishnanProductioncompanyRamya MoviesRelease date 9 July 2005 (2005-07-09) CountryIndiaLanguageTelugu Kanchanamala Cable TV is a 2005 Indian Telugu-language comedy film directed by Pardha Sarathi and starrin...

This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Alekos Sakellarios – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2020) Greek writer and director Alekos SakellariosΑλέκος ΣακελλάριοςBorn13 November 1913Athens, GreeceDied28 August 1991 (aged 77)Athens, GreeceOccupation(s)direct...

 

Street in York, England CoppergateLooking north-east on CoppergateLocation within YorkFormer name(s)MarketshireOusegateLocationYork, EnglandCoordinates53°57′28″N 1°04′51″W / 53.9579°N 1.0808°W / 53.9579; -1.0808North east endPavementPiccadillyParliament StreetHigh OusegateSouth west endCastlegateNessgateKing StreetClifford Street Coppergate is a street in the city centre of York, in England. The street runs north-east from the junction of Castlega...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: List of lakes of Australia – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2008) (Learn how and when to remove this template message) This list is incomplete; you can help by adding missing items. (August 2008) Natural freshwater lakes in Australia are ra...

Операція «Готичний змій»Operation Gothic Serpent Громадянська війна в Сомалі Екіпаж бойового вертольота MH-60 «Блек Гок» (позивний «Супер 64») 160-го авіаполку ССО за місяць до битви в Могадішо. Вересень 1993Екіпаж бойового вертольота MH-60 «Блек Гок» (позивний «Супер 64») 160-го авіаполку ССО ...

 

NASA field center NASA Langley Research CenterAerial view of the Langley Research Center in 2011Agency overviewFormed1917Preceding agencyLangley Memorial Aeronautical Laboratory (NACA)JurisdictionU.S. Federal GovernmentHeadquartersHampton, Virginia, U.S.Employees1,821 (2017)Agency executivesClayton P. Turner, DirectorDavid Young, Deputy DirectorLisa Ziehmann, Associate DirectorParent agencyNASAWebsitewww.nasa.gov/langleyMapMap of NASA Langley Research Center Footnotes[1][2] ...

 

2011 television film directed by Patricia Riggen Lemonade MouthExtended edition US DVD coverGenre Drama Musical Based onLemonade Mouthby Mark Peter HughesTeleplay byApril BlairDirected byPatricia RiggenStarring Bridgit Mendler Adam Hicks Hayley Kiyoko Naomi Scott Blake Michael Music byChristopher LennertzCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishProductionExecutive producerDebra Martin ChaseProducerMatias AlvarezCinematographyChecco VareseEditorGirish BhargavaRunning time106 minut...

London Overground station Wanstead Park The station entrance in 2008Wanstead ParkLocation of Wanstead Park in Greater LondonLocationForest GateLocal authorityLondon Borough of NewhamManaged byLondon OvergroundOwnerNetwork RailStation codeWNPDfT categoryENumber of platforms2Fare zone3OSIForest Gate [1]National Rail annual entry and exit2017–18 0.563 million[2]– interchange  9,494[2]2018–19 0.887 million[2]– interchange  9,221[2]2019–2...

 

1979 studio album by Mark WilliamsLife After DarkStudio album by Mark WilliamsReleased1979Recorded1978-79StudioTrafalgar Studios, Sydney, AustraliaGenre Pop funk soul LabelCBS RecordsProducerAlan GalbraithMark Williams chronology Greatest Hits(1977) Life After Dark(1979) Mark Williams ZNZ(1990) Singles from Life After Dark Wanna Give You My LoveReleased: 1978 I Don't Want You AnymoreReleased: October 1979 Throw Me a LineReleased: January 1980 Life After Dark is the fourth studio album...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Maret 2016. Air Terjun Baruttung adalah sebuah air terjun yang berada di Dusun Pao, Desa Bana, Kecamatan Bontocani, Kabupaten Bone, Provinsi Sulawesi Selatan, Indonesia.[1] Air terjun yang terletak di selatan Kabupaten Bone, 15 kilometer dari ibu kota Kecama...

Actress filmography Foster at the premiere of Home for the Holidays (1995) Jodie Foster is an American actress and filmmaker. Foster began her professional career as a child model at age three appearing in a Coppertone commercial. Following appearances in numerous advertisements, she made her acting debut at age five, in 1968 with the television sitcom Mayberry R.F.D., following which she appeared in a string of television series including Gunsmoke, The Doris Day Show,My Three Sons, Bonanza, ...

 

Candi SelogriyoLocation within JawaInformasi umumGaya arsitekturCandi Jawa TengahanKotaKabupaten Magelang, Jawa Tengah.NegaraIndonesia Candi Selogriyo Candi Selogriyo adalah sebuah peninggalan purbakala di Kecamatan Windusari, Kabupaten Magelang, Jawa Tengah. Candi ini diperkirakan dibangun pada abad ke-9 M, pada masa Kerajaan Mataram Kuno. Lokasi dan aksesibilitas Candi Selogriyo berada di lereng timur kumpulan tiga bukit, yakni Bukit Condong, Bukit Giyanti, dan Malang, dengan ketinggian 740...

 
Kembali kehalaman sebelumnya