Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Chuyển tự Latinh tiếng Lào

Chuyển tự Latin chữ Lào là nỗ lực ghi tiếng Lào bằng chữ Latin, và hệ thống chuyển tự bảng chữ cái Lào sang chữ cái Latin, phục vụ cho phiên âm trong các sử dụng quốc tế.

Chữ Lào Latin hóa cũng làm nền cho biên tập chữ sử dụng trong thông tin di động ở các điện thoại di động chưa hiện được chữ Lào, ví dụ thông báo khuyến mãi nạp thẻ của nhà mạng viễn thông Unitel: "Lerm tae 12-19/5, louk kha mee moun kha tho nai bun xee <= 3000kip, term moun kha tho cha dai hup100%,& >3000 kip hup 50% khong moun kha bat. Sorb tham 107".

Khái quát

Khoảng năm 1960 Ủy ban Quốc gia Lào về Địa danh (Lao Commission Nationale de Toponymie) đưa ra quy cách phiên âm tên riêng chữ Lào ra chữ Latin. Là một nước trong Francophonie, Lào kế thừa lịch sử dùng tiếng Pháp trong phiên âm tên riêng, và bản quy cách này mang "phong cách Pháp" như dùng "ou" cho âm u, "gn" cho nh, "ne" cho n ở cuối từ,... Bảng này tồn tại đến ngày nay. Tuy nhiên một số người đang thay đổi từ "phong cách Pháp" sang "phong cách Thái" trong một số chuyển tự, như dùng "muang" thay cho mouang, tỉnh "Khammuan" thay cho Khammouane...

Năm 1966 những cơ quan Ban địa danh Hoa Kỳ (BGN, United States Board on Geographic Names) và Ủy ban thường trực về Địa danh cho sử dụng chính thức ở nước Anh (PCGN, Permanent Committee on Geographical Names for British Official Use) theo và dùng vào lập bản đồ, trong đó có bản đồ quân sự, và tên thường tham chiếu là "BGN/PCGN 1966 System". Nhóm chuyên viên về Địa danh Liên Hợp Quốc cũng đề xuất sử dụng bản này [1].

Bảng dưới đây là các chữ cái Lào chuyển đổi theo:

Bản đồ của Lào xuất bản có ghi các tên chuyển tự Latin cùng với chữ Lào.

Phụ âm

Ký tự Vị trí đầu Vị trí cuối
IPA BGN LC IPA BGN LC
/k/ k /k/ k
/kʰ/ kh /k/ k
/kʰ/ kh /k/ k
/ŋ/ ng /ŋ/ ng
/tɕ/ ch /t/ t c
/s/ s /t/ t s
/s/ x s /t/ t s
/ɲ/ gn ny ny
/d/ d /t/ t d
/t/ t /t/ t
/tʰ/ th /t/ t th
/tʰ/ th /t/ t th
/n/ n /n/ ne n
/b/ b /p/ p b
/p/ p /p/ p
/pʰ/ ph ph
/f/ f /p/ p f
/pʰ/ ph /p/ p ph
/f/ f /p/ p f
/m/ m /m/ m
/j/ y y
/r/,/l/ r /n/ ne n, r
/l/ l /n/ ne n, l
/ʋ/,/w/ v v, w w
/h/ h h
/ʔ/ o, –
/h/ h h

Nguyên âm hạt nhân

Bảng dưới đây là các nguyên âm hạt nhân kết hợp với phụ âm ກ.

IPA BGN LC Uni IPA BGN LC Uni IPA BGN LC Uni IPA BGN LC Uni
ກະ/ກັກ /a/ a a a ກາ /aː/ a ā aa
ກິ /i/ i i i ກີ /iː/ i ī ii ເກັຽະ/ກັຽກ /iə/ ia ia ເກັຽ/ກຽກ ia īa
ກຶ /ɯ/ u ư y ກື /ɯː/ u ư̄ yy ເກຶອະ/ເກຶອກ /ɯə/ ua ưa ເກືອ ua ư̄a
ກຸ /u/ ou u u ກູ /uː/ ou ū uu ກົວະ/ກັວກ /uə/ oua ua ກົວ/ ກວກ oua ūa
ເກະ/ເກັກ /e/ é e ເກ /eː/ é ē e
ແກະ/ແກັກ /ɛ/ è æ ແກ /ɛː/ è ǣ ei
ໂກະ/ກົກ /o/ ô o ໂກ /oː/ ô ō o
ເກາະ/ກັອກ /ɔ/ o ກໍ/ກອກ /ɔː/ o ō̜
ເກິະ/ເກິກ /ɤ/ eu œ ເກີ/ ເກືກ /ɤː/ eu œ̄
ໄກ/ໃກ/ກັຍ /ai/ ai ai ai/ay ກາຍ/ກາຽ /ai/ āi
ເກົາ /au/ ao ao
ກໍາ /am/ am am am

Bảng Unicode

Bảng Unicode chữ Lào
Official Unicode Consortium code chart Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+0E8x
U+0E9x
U+0EAx
U+0EBx
U+0ECx
U+0EDx
U+0EEx
U+0EFx

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya