Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Chất ức chế ribonuclease

Leucine Rich Repeat (tạm dịch: lặp nhiều leucine)
Sơ đồ dạng dải ruy băng chất ức chế ribonuclease nhìn từ phía trên, trông tựa như móng ngựa.[1] Lớp ngoài là xoắn α, lớp trong là gấp nếp β. Đường kính lớp trong và lớp ngoài khoảng 2.1 nm và 6.7 nm.
Danh pháp
Ký hiệu LRR_1
Pfam PF00560
Pfam clan CL0022
InterPro IPR003590
SMART SM00368
SCOP 1bnh

Chất ức chế ribonuclease (Ribonuclease inhibitor, RI) là một protein có cấu trúc leucine-rich repeat (tạm dịch là: lặp nhiều leucine). Protein này có kích thước lớn (~ 450 amino acid, ~ 49 kDa), có tính axit (pI ~ 4,7). Protein này tạo phức cực kỳ chặt chẽ với một số ribonuclease. Đây là một loại protein chính của tế bào, chiếm ~ 0,1% trọng lượng của tất cả protein tế bào, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thời gian sống của RNA.[2]

RI có hàm lượng cysteine cao (~ 6,5% so với 1,7% ở các protein điển hình) và nhạy cảm với quá trình oxy hóa. RI cũng giàu leucine (21,5% so với 9% trong các protein điển hình) và có tỷ lệ thấp các amino acid kỵ nước như valine, isoleucine, methionine, tyrosinephenylalanine.

Cấu trúc

Sơ đồ dạng ruy băng chất ức chế ribonuclease ở lợn;[1] màu xanh lam (đầu N), màu đỏ (đầu C).

Chất ức chế ribonuclease (RI) là protein dạng leucine-rich repeat (tạm dịch là: lặp nhiều leucine) cổ điển, gồm các xoắn αgấp nếp β xen kẽ dọc theo trục. Các yếu tố cấu trúc thứ cấp này quấn quanh, chiều bên phải trông giống như móng ngựa. Gấp nếp β và xoắn α song song lần lượt tạo thành thành trong và thành ngoài của móng ngựa. Asparagine giúp ổn định cấu trúc khi mạch chuyển từ chuỗi xoắn α sang chuỗi gấp nếp β, amino acid này phân bố ở mỗi chỗ gập. Các đoạn lặp αβ kế tiếp nhau có độ dài từ 28 đến 29 amino acid, tạo thành một đơn vị gồm 57 amino acid tương ứng với cấu trúc di truyền của nó (mỗi exon mã hóa cho một đơn vị gồm 57 amino acid).

Liên kết với ribonuclease

Ribonuclease I (màu vàng) và chất ức chế (chuỗi xoắn màu hồng) heterotetramer phức tạp, Người.

Ái lực của chất ức chế ribonuclease đối với ribonuclease là một trong những tương tác mạnh nhất trong tương tác protein-protein. Mặc dù có ái lực cao này, RI có thể liên kết nhiều loại RNases A nhưng khả năng bắt cặp trình tự tương đối thấp. Cả hai nghiên cứu hóa sinh và cấu trúc tinh thể của phức hợp RI-RNase A đều cho thấy rằng tương tác bị chi phối chủ yếu bởi tương tác tĩnh điện, tiếp đến sau đó là diện tích bề mặt.[3][4] Ái lực của RI đối với ribonuclease là vô cùng quan trọng, vì nhiều ribonuclease có tác dụng gây độc tế bào (cytotoxic) và kìm tế bào (cytostasis) tương quan tốt với khả năng liên kết RI.[5]

Chất ức chế ribonuclease ở động vật có vú không thể tạo liên kết với một số thành viên họ ribonuclease tụy không cùng loài. Đặc biệt, RNase của động vật lưỡng cư (chẳng hạn như ranpirnaseamphinase của ếch Rana pipiens) có khả năng lẩn tránh khỏi chất ức chế ribonuclease của động vật có vú. RNase của các loài này có khả năng gây độ tế bào, ứng dụng trong việc tiêu diệt các tế bào ung thư.[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b PDB: 2BNH​; Kobe B, Deisenhofer J (1993). “Crystal structure of porcine ribonuclease inhibitor, a protein with leucine-rich repeats”. Nature. 366 (6457): 751–6. doi:10.1038/366751a0. PMID 8264799.
  2. ^ Shapiro R (2001). “Cytoplasmic ribonuclease inhibitor”. Methods in Enzymology. 341: 611–28. doi:10.1016/S0076-6879(01)41180-3. ISBN 9780121822422. PMID 11582809.
  3. ^ Lee FS, Shapiro R, Vallee BL (tháng 1 năm 1989). “Tight-binding inhibition of angiogenin and ribonuclease A by placental ribonuclease inhibitor”. Biochemistry. 28 (1): 225–30. doi:10.1021/bi00427a031. PMID 2706246.
  4. ^ Papageorgiou AC, Shapiro R, Acharya KR (tháng 9 năm 1997). “Molecular recognition of human angiogenin by placental ribonuclease inhibitor--an X-ray crystallographic study at 2.0 A resolution”. The EMBO Journal. 16 (17): 5162–77. doi:10.1093/emboj/16.17.5162. PMC 1170149. PMID 9311977.
  5. ^ Makarov AA, Ilinskaya ON (tháng 4 năm 2003). “Cytotoxic ribonucleases: molecular weapons and their targets”. FEBS Letters. 540 (1–3): 15–20. doi:10.1016/s0014-5793(03)00225-4. PMID 12681476.
  6. ^ Ardelt W, Shogen K, Darzynkiewicz Z (tháng 6 năm 2008). “Onconase and amphinase, the antitumor ribonucleases from Rana pipiens oocytes”. Current Pharmaceutical Biotechnology. 9 (3): 215–25. doi:10.2174/138920108784567245. PMC 2586917. PMID 18673287.

Đọc thêm

Read other articles:

Corregimiento in Veraguas, PanamaEl PradoCorregimientoCountry PanamaProvinceVeraguasDistrictLas PalmasArea[1] • Land41.2 km2 (15.9 sq mi)Population (2010)[1] • Total1,074 • Density26.1/km2 (68/sq mi) Population density calculated based on land area.Time zoneUTC−5 (EST) El Prado is a corregimiento in Las Palmas District, Veraguas Province, Panama with a population of 1,074 as of 2010.[1] Its popula...

 

Diego Michiels Diego (kanan) bermain untuk Borneo melawan Persija Jakarta pada tahun 2020Informasi pribadiNama lengkap Diego Muhammad bin Robbie MichielsTanggal lahir 8 Agustus 1990 (umur 33)[1]Tempat lahir Deventer, BelandaTinggi 180 m (590 ft 7 in)[2]Posisi bermain DefenderInformasi klubKlub saat ini Borneo FC SamarindaNomor 24Karier junior2006 DVV RDC2007–2009 Go Ahead EaglesKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2009–2011 Go Ahead Eagles 17 (0)2011 Pel...

 

هوانغ سون هونغ   معلومات شخصية الميلاد 14 يوليو 1968 (العمر 55 سنة)يسان الطول 1.83 م (6 قدم 0 بوصة) مركز اللعب مهاجم الجنسية كوريا الجنوبية  المدرسة الأم جامعة كونكوك  مسيرة الشباب سنوات فريق Seoul Yongmoon Middle School Seoul Yongmoon High School المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1991–1992 B...

Ця стаття висвітлює поточний збройний конфлікт. Поки події розвиваються, інформація може швидко змінюватися і лишатися непідтвердженою. Дані у статті наведені станом на 9 липня 2023 року. Ви можете допомогти, оновивши інформацію у статті. Можливо, сторінка обговорення міс�...

 

WalesJulukanSi Naga (bahasa Wales: Y Dreigiau)AsosiasiAsosiasi Sepak Bola Wales (FAW)KonfederasiUEFA (Eropa)Pelatih Ryan GiggsRob Page (Pengurus sementara)KaptenGareth BalePenampilan terbanyakChris Gunter (106)Pencetak gol terbanyakGareth Bale (36)Stadion kandangStadion Kota CardiffKode FIFAWALPeringkat FIFATerkini 28 5 (26 Oktober 2023)[1]Tertinggi8 (Oktober 2015)Terendah117 (Agustus 2011)Peringkat EloTerkini 46 20 (18 Oktober 2023)[2] Warna pertama Warna kedua Pertanding...

 

أشعيا برلين (بالإنجليزية: Isaiah Berlin)‏  لافتة تشير إلى مكان قضاء طفولته في برلين معلومات شخصية الميلاد 6 يونيو 1909ريغا  الوفاة 5 نوفمبر 1997أكسفورد  مواطنة المملكة المتحدة  عضو في الأكاديمية الأمريكية للفنون والعلوم،  والأكاديمية البريطانية[1]  الحياة العملية ا

De bestuurlijke indeling van IJsland bestaat naast de centrale overheid uit één bestuurslaag:[1] de gemeenten (IJslands:Sveitarfélag) als bedoeld in artikel 78 van de IJslandse grondwet.[2] De gemeenten worden bestuurd door gemeenteraden die direct worden gekozen voor een periode van vier jaar. De raden hebben 5 tot 15 leden. Aan het hoofd van de uitvoerende dienst staat de burgemeester (bæjarstjóri/borgarstjóri) in de stedelijke gemeenten en de gemeentebestuurder (sveit...

 

Vagón de tipo Modalohr. El vagón de piso bajo Modalohr, o simplemente Modalohr es un tipo de vagón que permite el transporte de remolques y camiones sobre la red ferroviaria existente desarrollado y fabricado por la empresa francesa Modalohr, filial de Lohr. La caja del vagón gira unos 30° para cargar los camiones completos o remolques -según los casos-, y la carga puede ser efectuada directamente con la cabeza tractora (sin necesidad de grúas u otro equipo). Al ser la entrada lateral,...

 

Bahasa Hokkien Medan 棉蘭福建話Mî-lân Hok-kiàn-oā (POJ) Dituturkan diIndonesiaWilayahMedan, Kisaran, Rantau Prapat, Tebing Tinggi, Tanjungbalai, Binjai, Jakarta dan kota-kota sekitar di Sumatera Utara.EtnisOrang Hokkien, Tionghoa Medan pada umumnya.Rumpun bahasaSinitik MinBahasa Min SelatanCuan-CiangDialek ZhangzhouDialek HaitengHokkien PenangHokkien Medan Kode bahasaISO 639-3–Linguasfer79-AAA-jek Sampel Sampel teks  (Apa ini?)Wa su-kak ciak ang-ku kue, ta-pi bo...

YOHO MALL 形點概要类型商場地址香港新界元朗元龍街9號及朗日路8號坐标22°26′43″N 114°02′14″E / 22.44528°N 114.03721°E / 22.44528; 114.03721开业日期第一期:YOHO MALL 2(新元朗中心):1994年(29年前) 第二期:YOHO MALL 1:2015年9月1日,​8年前​(2015-09-01) 第三期:YOHO MALL Extension:2017年7月21日,​6年前​(2017-07-21) 第四期:YOHO MIX:興建中开发商...

 

Shotgun Beretta AL391 TypeShotgunPlace of originItalyProduction historyManufacturerBerettaProduced1999–presentVariantsAL391 Urika AL391 Teknys A391 XtremaSpecificationsMass7.3 pounds (12 gauge Urika)Length51 inches (28-inch barrel)Barrel length32, 30, 28, 26, or 24 inchesCaliber12 or 20 gaugeActionSemi-automatic The Beretta AL391 is a semi-automatic shotgun. It is manufactured, marketed, and distributed by Fabbrica d'Armi Pietro Beretta, in Gardone Val Trompia, Italy. The AL3...

 

中華基督教會基灣小學(愛蝶灣)The Church of Christ in China Kei Wan Primary School (Aldrich Bay)地址 香港香港島東區筲箕灣愛秩序灣愛信道39號邮政编码[email protected]类型全日制津貼小學宗教背景基督教辦學團體中華基督教會香港區會创办日期1970年学区東區校監黃成榮校長黃靜雯副校长戴家莉、郭宇田、謝寶恩职员人数65人年级小一至小六学生人数749 (2020年9月1日的註冊人數)電�...

Protein found in humans MT1AIdentifiersAliasesMT1A, MT1, MT1S, MTC, Metallothionein 1A, MT-1A, MT-IAExternal IDsOMIM: 156350 GeneCards: MT1A Gene location (Human)Chr.Chromosome 16 (human)[1]Band16q13Start56,638,666 bp[1]End56,640,087 bp[1]RNA expression patternBgeeHumanMouse (ortholog)Top expressed insynovial membranemiddle frontal gyrusmetanephric glomerulusspinal gangliatracheafrontal polevastus lateralis muscleBrodmann area 10cerebellar vermisleft uterine tuben/aMor...

 

Satellite Earth Station in Sentosa, Singapore This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Sentosa Satellite Earth Station – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2020) (Learn how and when to remove this template message) Satellite dish of the Sentosa Satellite Earth Station. The Sentosa S...

 

Урочище Гала(заказник) 51°28′19″ пн. ш. 27°59′35″ сх. д. / 51.47209400002777357° пн. ш. 27.99314700002777911° сх. д. / 51.47209400002777357; 27.99314700002777911Координати: 51°28′19″ пн. ш. 27°59′35″ сх. д. / 51.47209400002777357° пн. ш. 27.99314700002777911° сх. д. / 51.47209400002777357; 2...

2019 studio album by Lil TjayTrue 2 MyselfStudio album by Lil TjayReleasedOctober 11, 2019 (2019-10-11)GenreHip hoptrapR&BLength55:57LabelColumbiaProducerCashMoneyAPDrü OliverDystinkt BeatzHemmieonthebeatJD On Tha TrackJTKVZNARENagraNick CavalieriProtegé BeatzRelly MadeTnTXDZay LoveZiggyonthekeyboardLil Tjay chronology F.N(2019) True 2 Myself(2019) State of Emergency(2020) Singles from True 2 Myself BrothersReleased: July 9, 2018 LeakedReleased: September 6, 2018 ...

 

Women's international association football competition For the most recent Women's World Cup, see 2023 FIFA Women's World Cup. Football tournamentFIFA Women's World CupFIFA logo without sloganOrganising bodyFIFAFounded1991; 32 years ago (1991)RegionInternationalNumber of teams32Related competitionsFIFA World CupCurrent champions Spain (1st title) (2023)Most successful team(s) United States (4 titles)Television broadcastersList of broadcastersWebsiteOfficial website...

 

Season of television series Criminal Minds Season of television series Criminal MindsSeason 8DVD cover artStarring Joe Mantegna Shemar Moore Matthew Gray Gubler A.J. Cook Kirsten Vangsness Jeanne Tripplehorn Thomas Gibson Country of originUnited StatesNo. of episodes24ReleaseOriginal networkCBSOriginal releaseSeptember 26, 2012 (2012-09-26) –May 22, 2013 (2013-05-22)Season chronology← PreviousSeason 7Next →Season 9List of episodes The eighth season of Criminal M...

Ted Kennedy Untuk tokoh lain, silakan lihat Ted Kennedy Edward Moore Ted Kennedy (22 Februari 1932 – 25 Agustus 2009) adalah senator negara bagian Amerika Serikat Massachusetts sejak 1962. Ia adalah anak bungsu dari Joseph Patrick Kennedy, Sr. dan Rose Fitzgerald Kennedy. Ia adalah adik John F. Kennedy, Presiden Amerika Serikat dan Robert F. Kennedy. Kedua saudaranya telah dibunuh. Ia meninggal dunia karena kanker yang dideritanya. Dia meninggal dunia pada 25 Agustus 2009 kare...

 

Main female artists in cabaret and related stagecraft An ensemble of topless vedettes in a 1973 revue in Buenos Aires, Argentina A vedette is the main female artist of a show derived from cabaret and its subcategories of revue, vaudeville, music hall or burlesque. The purpose of the vedette is to entertain and captivate the public. Vedettes are expected to sing, dance and act on stage. Particularly accomplished artistes are considered super vedettes or first vedettes. Vedettes often appear al...

 
Kembali kehalaman sebelumnya