Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Cá bớp

Cá bớp
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Carangiformes
Họ (familia)Rachycentridae
Chi (genus)Rachycentron
Kaup, 1826
Loài (species)R. canadum
Danh pháp hai phần
Rachycentron canadum
(Linnaeus, 1766)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Gasterosteus canadus Linnaeus, 1766
  • Elacate canada (Linnaeus, 1766)
  • Rachicentron canadum (Linnaeus, 1766)
  • Rachycentron canadus (Linnaeus, 1766)
  • Rachycentrum canadum (Linnaeus, 1766)
  • Scomber niger Bloch, 1793
  • Apolectus niger (Bloch, 1793)
  • Elacate nigra (Bloch, 1793)
  • Naucrates niger (Bloch, 1793)
  • Centronotus gardenii Lacepède, 1801
  • Centronotus spinosus Mitchill, 1815
  • Rachycentron typus Kaup, 1826
  • Elacate motta Cuvier, 1829
  • Elacate bivittata Cuvier, 1832
  • Elacate atlantica Cuvier, 1832
  • Elacate malabarica Cuvier, 1832
  • Elacate pondiceriana Cuvier, 1832
  • Elacate nigerrima Swainson, 1839
  • Meladerma nigerrima (Swainson, 1839)
  • Elacate falcipinnis Gosse, 1851
  • Thynnus canadensis Gronow, 1854

Cá bớp[2] hay cá bóp, cá giò[3] (danh pháp khoa học: Rachycentron canadum), là một loài cá biển đại diện duy nhất của chi Rachycentron và họ Rachycentridae. Họ Rachycentridae theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes)[4], nhưng gần đây được cho là xếp trong bộ Cá khế (Carangiformes) của nhóm Carangimorphariae (= Carangimorpha / Carangaria)[5].

Phân bố và môi trường sống

Cá bớp tại tại Đại học Miami (Ảnh D. Benetti)
Cá cái, khoảng 8 kg (Photo D. Benetti)
Cá bớp trên băng tại Open Blue Sea Farms (Ảnh Brian O'Hanlon)

Cá bớp thường đơn độc, ngoại trừ quy tụ để sinh sản hàng năm, và đôi khi nó sẽ tụ tập tại các rạn san hô, xác tàu, bến cảng, phao, và ốc đảo. Nó là cá nổi, nhưng nó có thể đi vào cửa sông và rừng ngập mặn để tìm kiếm con mồi.

Nó được tìm thấy trong vùng biển nhiệt đới ấm Tây và Đông Đại Tây Dương, khắp Caribe, và ở Ấn Độ Dương - tây Thái Bình Dương.[1][6] Nó là sinh vật rộng nhiệt (eurythermal), tức là chịu đựng một phạm vi nhiệt độ rộng, từ 1,6-32,2 °C. Nó cũng là sinh vật rộng muối (euryhaline), sống ở độ mặn 5 tới 44,5 ppt.[7]

Sinh thái

Cá bớp ăn chủ yếu cua, mực và cá. Nó sẽ theo loài động vật lớn như cá mập, rùa và cá đuối để ăn thức ăn thừa. Nó là một loài cá rất tò mò, thể hiện chút sợ hãi với tàu thuyền.

Các loài ăn thịt cá bớp trong tự nhiên không nhiều, nhưng cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) được biết đến ăn thịt cá chưa trưởng thành và cá mập mako vây ngắn (Isurus oxyrinchus) ăn cá trưởng thành.

Cá bớp thường bị ký sinh bởi giun tròn, sán lá, sán, copepoda, động vật đầu móc.

Loài tương tự

Cá bớp giống với họ hàng gần, với cá ép của họ Echeneidae nhưng thiếu đầu hút của cá ép.

Tham khảo

  1. ^ a b Collette B. B.; Curtis M.; Williams J. T.; Smith-Vaniz W. F.; Pina Amargos F. (2015). Rachycentron canadum. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T190190A70036823. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T190190A70036823.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.24.
  3. ^ Vũ, Văn Toàn; Đào, Mạnh Sơn; Nguyễn, Cơ Thạch; Nguyễn, Chính; Phạm, Thị Nhàn; Phạm, Thược; Nguyễn, Thị Xuân Thu (2002). “Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ ở Việt Nam”. Hợp phần SUMA. Viện Hải Dương học Nha Trang; SUMA; RIA III; RIMP. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2014). "Rachycentridae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2014.
  5. ^ Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes, PLOS Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1, doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288
  6. ^ Ditty J. G. & Shaw R. F., 1992. Larval development, distribution, and ecology of cobia Rachycentron canadum (Family: Rachycentridae) in the northern Gulf of Mexico. Fishery Bulletin 90: 668-677.
  7. ^ Resley M. J., Webb K. A. & Holt G. J., 2006. Growth and survival of juvenile cobia Rachycentron canadum cultured at different salinities in recirculating aquaculture systems. Aquaculture 253: 398-407.

Liên kết ngoài

Read other articles:

La serie 436 de renfe (antigua serie 3600 de FEVE) es un automotor eléctrico de Cercanías por ancho métrico operados por renfe Cercanías. Tren serie 436 de renfe automotor eléctrico UT-436 de renfe en la estación de PraviaDatos generalesFabricante Siemens y SunsundeguiAño fabricación 2000 a 2003 (1er lote) 2006 a 2007 (2º lote)Unidades fabricadas 21Operador renfe CercaníasCaracterísticas técnicasDisposición de ejes B′2′+2′B′Ancho de vía 1000 mmVelocidad máxima 100 km/hP...

 

Rusia Estación miembro Final Nacional Apariciones 26 (24 finales) Primera aparición 1994 Mejor resultado Final 1º 2008 Semifinal 1º 2012, 2015, 2016 Peor resultado Final 17º 1995 Semifinal 26º 1996 Enlaces externos Página en Perviy Kanal Página de Rusia en Eurovision.tv Rusia hizo su debut en el Festival de la Canción de Eurovisión en 1994. Ha participado en un total de 23 ocasiones, ganando una vez: en 2008, con Dima Bilán y su tema «Believe». Como consecuencia, organizó el Fes...

 

NelumboRentang fosil: Cretaceous–Recent PreЄ Є O S D C P T J K Pg N Nelumbo nucifera Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae Upakerajaan: Trachaeophyta Divisi: Magnoliophyta Kelas: Magnoliopsida Subkelas: Magnoliidae Ordo: Proteales Famili: Nelumbonaceae Genus: NelumboAdans. Spesies Nelumbo aureavallis (punah) Nelumbo changchangensis (punah) Nelumbo lutea Nelumbo minima (punah) Nelumbo nipponica (punah) Nelumbo nucifera Nelumbo orientalis (punah) Nelumbo protolutea (punah) Nelumbo (nɪˈlʌmbo

Ця стаття містить правописні, лексичні, граматичні, стилістичні або інші мовні помилки, які треба виправити. Ви можете допомогти вдосконалити цю статтю, погодивши її із чинними мовними стандартами. (червень 2020) Гримучий 47°12′22″ пн. ш. 39°41′36″ сх. д. / 47....

 

オリヴァー・ウォルコット・シニアOliver Wolcott Sr.第19代 コネチカット州知事任期1796年1月5日 – 1797年12月1日副知事ジョナサン・トランブル・ジュニア前任者サミュエル・ハンティントン後任者ジョナサン・トランブル・ジュニア第23代 コネチカット州副知事任期1786年 – 1796年知事サミュエル・ハンティントン前任者サミュエル・ハンティントン後任者

 

No debe confundirse con Montes Cardamomo. Montañas Cardamomo Cordillera CardamomoUbicación geográficaCordillera Ghats occidentalesCoordenadas 9°52′00″N 77°09′00″E / 9.8666666666667, 77.15Ubicación administrativaPaís  IndiaDivisión KeralaTamil NaduCaracterísticasMáxima cota Anai Mudi (2,7 km)Longitud 367 kmAnchura 420 kmSuperficie 81 830 km²[editar datos en Wikidata] Las Montañas Cardamomo o Yela Mala se localizan al s...

此條目没有列出任何参考或来源。 (2022年9月13日)維基百科所有的內容都應該可供查證。请协助補充可靠来源以改善这篇条目。无法查证的內容可能會因為異議提出而被移除。 此條目介紹現正廣播的電視頻道。這頁面內容可能會隨EBS第1频道的現況而有所變更,並增加更多有效資訊。維基百科不是不经筛选的信息的收集处。請留心記載正確信息,在情報相對明朗之後進行編輯更

 

1976 compilation album by Miles DavisWater BabiesCompilation album by Miles DavisReleasedNovember 1976RecordedJune 7, 13, 23, 1967November 11–12, 1968StudioColumbia 30th StreetColumbia 52nd Street (New York City)Genre Jazz fusion post-bop Length52:51LabelColumbiaProducerTeo MaceroMiles Davis chronology Pangaea(1976) Water Babies(1976) Dark Magus(1977) Water Babies is a compilation album by American jazz trumpeter Miles Davis.[1] It compiled music Davis recorded in studio ses...

 

1981 studio album by Marti WebbWon't Change PlacesStudio album by Marti WebbReleasedJanuary 1981Recorded1980GenrePop, MORLabelPolydorProducerAndrew Lloyd WebberMarti Webb chronology Tell Me on a Sunday(1980) Won't Change Places(1981) I'm Not That Kind of Girl(1983) Won't Change Places is an album by Marti Webb released in 1981 as a follow-up to Tell Me on a Sunday. As with her previous album, the recording was produced by Andrew Lloyd Webber for the Polydor label. It included a record...

Amidst A Snowstorm of Love adalah sebuah seri drama televisi Tiongkok tahun 2023. Seri tersebut merupakan adaptasi dari sebuah novel karya Mo Baofei, yang sekaligus menjadi penulis naskah dalam seri tersebut. Seri tersebut menampilkan Zhao Jinmai, Wu Lei, Wang Xingxue, Dai Si, Dong Zifan, dan Chan Jingke. Seri tersebut terdiri dari 38 episode dan tayang di WeTV.[1] Sinopsis Seorang wanita pemain biliar profesional bernama Yin Guo (Zhao Jin Man) tinggal sementara di New York untuk meng...

 

سفارة بولندا في الإمارات العربية المتحدة بولندا الإمارات العربية المتحدة الإحداثيات 24°27′32″N 54°22′25″E / 24.458777777778°N 54.373611111111°E / 24.458777777778; 54.373611111111 البلد الإمارات العربية المتحدة  المكان أبو ظبي الموقع الالكتروني الموقع الرسمي تعديل مصدري - تعديل   سفارة بو�...

 

Pertempuran KomarówBagian dari Perang Polandia-BolshevikArea Pertempuran KomarówTanggal31 Agustus 1920LokasiKomarów dan Wolica Śniatycka, dekat ZamoscHasil Kemenangan telak PolandiaPihak terlibat Republik Polandia Kedua Uni SovietTokoh dan pemimpin Juliusz Rómmel Semyon BudyonnyKekuatan 6 resimen 17.500 tentara, 20 resimenKorban 500 terbunuh, 700 kuda Tak diketahui. Kemungkinan 4000. Untuk pertempuran di tempat yang sama pada tahun 1914, lihat Pertempuran Komarów (1914). Pertempuran Kom...

Martyrdom of St. Paul by TintorettoThis is a dynamic list and may never be able to satisfy particular standards for completeness. You can help by adding missing items with reliable sources. This is a list of reputed martyrs of Christianity; it includes only notable people with Wikipedia articles. Not all Christian denominations accept every figure on this list as a martyr or Christian—see the linked articles for fuller discussion. In many denominations of Christianity, martyrdom is consider...

 

A fachada da GUM de Moscou, vista a partir da Praça Vermelha GUM (em russo: ГУМ, pronúncia pronúncia russa: [ˈɡum], uma abreviação em russo: Глáвный универсáльный магазѝн; Glávnyj universáĺnyj magazín; literalmente principal loja universal) é a principal loja de departamento em muitas cidades da antiga União Soviética, conhecidas como Lojas de Departamento estatais (em russo: Государственный универсальный магаз�...

 

American actor This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: Jonah Bobo – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2014) (Learn how and when to remove this template message) Jonah...

Private faith-based hospital in Uganda Hospital in Central Region, UgandaMengo HospitalChurch of UgandaGroup photo at the opening of the new Mengo Hospital, Uganda, Wellcome TrustGeographyLocationNamirembe Hill, Kampala, Central Region, UgandaCoordinates00°18′46″N 32°33′30″E / 0.31278°N 32.55833°E / 0.31278; 32.55833OrganisationCare systemPrivate, non-profitTypeCommunity hospitalAffiliated universityThomas Jefferson University, Philadelphia, Pennsylvania, U...

 

Irish TV series or programme Republic of TellyGenreTelevision comedyCreated byJames CotterWritten byJames Cotter, Dermot Whelan, Shane Mulvey, Kevin McGahernDirected byAshling Fallon CaseyPresented byNeil Delamere (2009–2010) Dermot Whelan (2010–13) Kevin McGahern (2013–17)StarringThe Rubberbandits Damo and Ivor Jennifer Maguire (2010–15) Bernard O'Shea Bláthnaid Ní Chofaigh Mairéad Farrell (2009–2010)Theme music composerDaft PunkOpening themeTelevision Rules the NationEndin...

 

Railway station in Gwynedd, Wales LlanbedrGeneral informationLocationLlanbedr, GwyneddWalesCoordinates52°49′16″N 4°06′36″W / 52.821°N 4.110°W / 52.821; -4.110Grid referenceSH579268Managed byTransport for WalesPlatforms1Other informationStation codeLBRClassificationDfT category F2Key dates9 July 1923Opened as Talwrn Bach8 May 1978Renamed LlanbedrPassengers2017/18 11,3402018/19 12,3982019/20 11,7162020/21 02021/22 2,596 NotesPassenger statistics from the Offi...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Atlas Oryx – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2014) (Learn how and when to remove this template message) Oryx A SAAF Atlas Oryx helicopter in flight. Role Utility helicopterType of aircraft National origin South Africa Manufacturer Atlas Aircraf...

 

La RéoleLa Réole Lokasi di Region Nouvelle-Aquitaine La Réole Koordinat: 44°35′N 0°02′W / 44.59°N 0.04°W / 44.59; -0.04NegaraPrancisRegionNouvelle-AquitaineDepartemenGirondeArondisemenLangonKantonLa RéoleAntarkomuneRéolaisPemerintahan • Wali kota (2008–2014) Bernard CastagnetLuas • Land112,53 km2 (484 sq mi) • Populasi24.214 • Kepadatan Populasi23,4/km2 (8,7/sq mi)Kode INSEE/pos33352 /&#...

 
Kembali kehalaman sebelumnya