Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Danh sách Thủ tướng Liban

Thủ tướng nước Cộng hoà Liban
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Cộng hòa Liban
Đương nhiệm
Najib Mikati

từ 21 tháng 1 năm 2020
Dinh thựGrand Serail, Beirut
Bổ nhiệm bởiTổng thống Liban
Nhiệm kỳ4 năm
Người đầu tiên nhậm chứcRiad Solh
25 tháng 9 năm 1943
Thành lậpHiến pháp Liban
23 tháng 5 năm 1926
WebsiteTrang web của Chính phủ Liban

Đây là danh sách thủ tướng của Liban kể từ khi chức vụ này được thành lập vào năm 1926.

Hiệp ước Quốc gia

Mặc dù không hề có trong hiến pháp, một thỏa thuận mang tên "Hiệp ước Quốc gia" quy định một thủ tướng Liban phải là một tín đồ Hồi giáo Sunni. Tuy nhiên, trong quá khứ từng có thủ tướng là tín đồ Công giáo.

Danh sách thủ tướng

Chú giải
Quyền thủ tướng.
Đảng Lập hiến
Khối Quốc gia
Đảng Kataeb
Phong trào Độc lập
Quân đội
Mặt trận Cứu quốc
Phng trào Tương lai
Phong trào Vinh quang

Nhà nước Đại Liban, thuộc Ủy trị Pháp (1926–1943)

Chân dung Tên
(Sinh–Mất)
Nhậm chức Thôi chức Đảng Ghi chú
1 Auguste Adib Pacha
أوغست أديب باشا

(1859–1936)

ngày 31 tháng 5 năm 1926 ngày 5 tháng 5 năm 1927 Độc lập
2 Bechara Khoury
بشارة الخوري

(1890–1964)

ngày 5 tháng 5 năm 1927 ngày 10 tháng 8 năm 1928 Đảng Lập hiến
3 Habib Pacha Es-Saad
حبيب باشا السعد

(1867–1942)

ngày 10 tháng 8 năm 1928 ngày 9 tháng 5 năm 1929 Độc lập
4 Bechara Khoury
بشارة الخوري

(1890–1964)

ngày 9 tháng 5 năm 1929 ngày 11 tháng 10 năm 1929 Đảng Lập hiến
5 Émile Eddé
إميل أده

(1886–1949)

ngày 11 tháng 10 năm 1929 ngày 25 tháng 3 năm 1930 Khối Quốc gia
6 Auguste Adib Pacha
أوغست أديب باشا

(1859–1936)

ngày 25 tháng 3 năm 1930 ngày 9 tháng 3 năm 1932 Độc lập
7 Charles Debbas
شارل دباس

(1885–1935)

ngày 9 tháng 3 năm 1932 ngày 29 tháng 1 năm 1934 Độc lập
Abdallah Beyhum
عبد الله بيهم

(1879–1962)

ngày 29 tháng 1 năm 1934 ngày 30 tháng 1 năm 1936 Độc lập
8 Ayoub Tabet
أيوب ثابت

(1884–1951)

ngày 30 tháng 1 năm 1936 ngày 5 tháng 1 năm 1937 Độc lập
9 Khayreddine Ahdab
خير الدين الأحدب

(1894–1941)

ngày 5 tháng 1 năm 1937 ngày 18 tháng 3 năm 1938 Độc lập
10 Khaled Chehab
خالد شهاب

(1886–1978)

ngày 18 tháng 3 năm 1938 ngày 24 tháng 10 năm 1938 Độc lập
11 Abdallah Yafi
عبد الله اليافي

(1901–1986)

ngày 24 tháng 10 năm 1938 ngày 21 tháng 9 năm 1939 Độc lập
12 Abdallah Beyhum
عبد الله بيهم

(1879–1962)

ngày 21 tháng 9 năm 1939 ngày 4 tháng 4 năm 1941 Độc lập
13 Alfred Georges Naccache
ألفرد جورج النقاش

(1887–1978)

ngày 7 tháng 4 năm 1941 ngày 26 tháng 11 năm 1941 Đảng Kataeb
14 Ahmad Daouk
أحمد الداعوق

(1892–1979)

ngày 1 tháng 12 năm 1941 ngày 26 tháng 7 năm 1942 Độc lập
15 Sami Solh
سامي الصلح

(1887–1968)

ngày 26 tháng 7 năm 1942 ngày 22 tháng 3 năm 1943 Độc lập
Ayoub Tabet
أيوب ثابت

(1884–1951)

ngày 22 tháng 3 năm 1943 ngày 21 tháng 7 năm 1943 Độc lập
16 Petro Trad
بيترو طراد

(1876–1947)

ngày 1 tháng 8 năm 1943 ngày 25 tháng 9 năm 1943 Độc lập

Cộng hòa Liban (1943–nay)

Portrait Name
(Birth–Death)
Took office Left office Political party Note(s)
17 Riad Solh
رياض الصلح

(1894–1951)

ngày 25 tháng 9 năm 1943 ngày 10 tháng 1 năm 1945 Phong trào Độc lập Bị ám sát vào ngày 17 tháng 7 năm 1951 tại sân bay Marka ở Amman bởi các thành viên của Đảng Quốc gia Xã hội Syria
18 Abdul Hamid Karami
عبد الحميد كرامي

(1890–1950)

ngày 10 tháng 1 năm 1945 ngày 20 tháng 8 năm 1945 Độc lập
19 Sami Solh
سامي الصلح

(1887–1968)

ngày 23 tháng 8 năm 1945 ngày 22 tháng 5 năm 1946 Độc lập
20 Saadi Munla
سعدي المنلا

(1890–1975)

ngày 22 tháng 5 năm 1946 ngày 14 tháng 12 năm 1946 Độc lập
21 Riad Solh
رياض الصلح

(1894–1951)

ngày 14 tháng 12 năm 1946 ngày 14 tháng 2 năm 1951 Phong trào Độc lập
22 Hussein Oweini
حسين العويني

(1900–1971)

ngày 14 tháng 2 năm 1951 ngày 7 tháng 4 năm 1951 Độc lập
23 Abdallah Yafi
عبد الله اليافي

(1901–1986)

ngày 7 tháng 4 năm 1951 ngày 11 tháng 2 năm 1952 Độc lập
24 Sami Solh
سامي الصلح

(1887–1968)

ngày 11 tháng 2 năm 1952 ngày 9 tháng 9 năm 1952 Độc lập
25 Nazem Akkari
ناظم عكاري

(1902–1985)

ngày 10 tháng 9 năm 1952 ngày 14 tháng 9 năm 1952 Độc lập
26 Saeb Salam
صائب سلام

(1905–2000)

ngày 14 tháng 9 năm 1952 ngày 18 tháng 9 năm 1952 Độc lập
Fuad Chehab
فؤاد شهاب

(1902–1973)

ngày 18 tháng 9 năm 1952 ngày 1 tháng 10 năm 1952 Độc lập Quyền, tín đồ Maronite đầu tiên làm thủ tướng.
27 Khaled Chehab
خالد شهاب

(1886–1978)

ngày 1 tháng 10 năm 1952 ngày 1 tháng 5 năm 1953 Độc lập
28 Saeb Salam
صائب سلام

(1905–2000)

ngày 1 tháng 5 năm 1953 ngày 16 tháng 8 năm 1953 Độc lập
29 Abdallah Yafi
عبد الله اليافي

(1901–1986)

ngày 16 tháng 8 năm 1953 ngày 16 tháng 9 năm 1954 Độc lập
30 Sami Solh
سامي الصلح

(1887–1968)

ngày 16 tháng 9 năm 1954 ngày 19 tháng 9 năm 1955 Độc lập
31 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 19 tháng 9 năm 1955 ngày 20 tháng 3 năm 1956 Độc lập
32 Abdallah Yafi
عبد الله اليافي

(1901–1986)

ngày 20 tháng 3 năm 1956 ngày 18 tháng 11 năm 1956 Độc lập
33 Sami Solh
سامي الصلح

(1887–1968)

ngày 18 tháng 11 năm 1956 ngày 20 tháng 9 năm 1958 Độc lập
không khung Khalil Hibri
خليل الهبري

(1904–1979)

ngày 20 tháng 9 năm 1958 ngày 24 tháng 9 năm 1958 Độc lập
34 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 24 tháng 9 năm 1958 ngày 14 tháng 5 năm 1960 Độc lập
35 Ahmad Daouk
أحمد الداعوق

(1892–1979)

ngày 14 tháng 5 năm 1960 ngày 1 tháng 8 năm 1960 Độc lập
36 Saeb Salam
صائب سلام

(1905–2000)

ngày 2 tháng 8 năm 1960 ngày 31 tháng 10 năm 1961 Độc lập
37 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 31 tháng 10 năm 1961 ngày 20 tháng 2 năm 1964 Độc lập
38 Hussein Oweini
حسين العويني

(1900–1971)

ngày 20 tháng 2 năm 1964 ngày 25 tháng 7 năm 1965 Độc lập
39 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 25 tháng 7 năm 1965 ngày 9 tháng 4 năm 1966 Độc lập
40 Abdallah Yafi
عبد الله اليافي

(1901–1986)

ngày 9 tháng 4 năm 1966 ngày 2 tháng 12 năm 1966 Độc lập
41 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 7 tháng 12 năm 1966 ngày 8 tháng 2 năm 1968 Độc lập
42 Abdallah Yafi
عبد الله اليافي

(1901–1986)

ngày 8 tháng 2 năm 1968 ngày 15 tháng 1 năm 1969 Độc lập
43 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 15 tháng 1 năm 1969 ngày 13 tháng 10 năm 1970 Độc lập
44 Saeb Salam
صائب سلام

(1905–2000)

ngày 13 tháng 10 năm 1970 ngày 25 tháng 4 năm 1973 Độc lập
45 không khung Amin Hafez
أمين الحافظ

(1926–2009)

ngày 25 tháng 4 năm 1973 ngày 21 tháng 6 năm 1973 Độc lập
46 Takieddine Solh
تقي الدين الصلح

(1908–1988)

ngày 21 tháng 6 năm 1973 ngày 31 tháng 10 năm 1974 Độc lập
47 không khung Rachid Solh
رشيد الصلح

(1926–2014)

ngày 31 tháng 10 năm 1974 ngày 24 tháng 5 năm 1975 Độc lập
48 không khung Nureddine Rifai
نور الدين الرفاعي

(1899–1980)

ngày 24 tháng 5 năm 1975 ngày 27 tháng 5 năm 1975 Quân đội
49 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 1 tháng 7 năm 1975 ngày 8 tháng 12 năm 1976 Mặt trận Cứu quốc
50 Selim Hoss
سليم الحص

(1929–)

ngày 8 tháng 12 năm 1976 ngày 20 tháng 7 năm 1980 Độc lập
51 Takieddine Solh
تقي الدين الصلح

(1908–1988)

ngày 20 tháng 7 năm 1980 ngày 25 tháng 10 năm 1980 Độc lập
52 Shafik Dib Wazzan
شفيق أديب الوزان

(1925–1999)

ngày 25 tháng 10 năm 1980 ngày 30 tháng 4 năm 1984 Độc lập
53 Rashid Karami
رشيد كرامي

(1921–1987)

ngày 30 tháng 4 năm 1984 ngày 1 tháng 6 năm 1987 Mặt trận Cứu quốc Karami bị ám sát trong Nội chiến Liban.
54 Selim Hoss
سليم الحص

(1929–)

ngày 2 tháng 6 năm 1987 ngày 24 tháng 12 năm 1990 Độc lập Tranh chấp: Tranh chấp quyền bãi nhiệm vào ngày 22 tháng 9 năm 1988, sau đó được công nhận hoàn toàn từ ngày 13 tháng 10 năm 1990.
- Michel Aoun
ميشال عون

(1935–)

ngày 22 tháng 9 năm 1988 ngày 13 tháng 10 năm 1990 Quan đội Tranh chấp: Cuộc hẹn vào ngày 22 tháng 9 năm 1988 có tranh chấp.
55 không_khung Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine Omar Karami
عمر كرامي

(1934–2015)

ngày 24 tháng 12 năm 1990 ngày 13 tháng 5 năm 1992 Độc lập
56 không_khung Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine Rachid Solh
رشيد الصلح

(1926–2014)

ngày 13 tháng 5 năm 1992 ngày 31 tháng 10 năm 1992 Độc lập
57 Rafic Hariri
رفيق الحريري

(1944–2005)

ngày 31 tháng 10 năm 1992 ngày 6 tháng 12 năm 1998 Phng trào Tương lai
58 Selim Hoss
سليم الحص

(1929–)

ngày 6 tháng 12 năm 1998 ngày 23 tháng 10 năm 2000 Độc lập
59 Rafic Hariri
رفيق الحريري

(1944–2005)

ngày 23 tháng 10 năm 2000 ngày 21 tháng 10 năm 2004 Phng trào Tương lai Rafic Hariri bị ám sát vào ngày 14 tháng 2 năm 2005, 4 tháng sau khi rời nhiệm sở.
60 không_khung Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine Omar Karami
عمر كرامي

(1934–2015)

ngày 21 tháng 10 năm 2004 ngày 19 tháng 4 năm 2005 Độc lập
61 Najib Mikati
نجيب ميقاتي

(1955–)

ngày 19 tháng 4 năm 2005 ngày 19 tháng 7 năm 2005 Phong trào Vinh quang
62 Fouad Siniora
فؤاد السنيورة

(1943–)

ngày 19 tháng 7 năm 2005 ngày 9 tháng 11 năm 2009 Phng trào Tương lai
(Liên minh 14 tháng 3)
63 Saad Hariri
سعد الحريري

(1970–)

ngày 9 tháng 11 năm 2009 ngày 13 tháng 6 năm 2011 Phng trào Tương lai
(Liên minh 14 tháng 3)
64 Najib Mikati
نجيب ميقاتي

(1955–)

ngày 13 tháng 6 năm 2011 ngày 15 tháng 2 năm 2014 Phong trào Vinh quang
(Liên minh 8 tháng 3)
65 Tammam Salam
تمّام سلام

(1945–)

ngày 15 tháng 2 năm 2014 ngày 18 tháng 12 năm 2016 Độc lập
66 Saad Hariri
سعد الحريري

(1970–)

ngày 18 tháng 12 năm 2016 21 tháng 1 năm 2020 Phng trào Tương lai
(Liên minh 14 tháng 3)
Từ chức vào ngày 29 tháng 10 năm 2019, nhưng vẫn tiếp tục giữ chức vụ thủ tướng.
66 không khung Hassan Diab
سعد الحريري

(1959–)

ngày 21 tháng 1 năm 2020 ngày 10 tháng 9 năm 2021 Độc lập Từ chức vào ngày 10 tháng 8 năm 2020, nhưng vẫn tiếp tục giữ chức thủ tướng.
67 Najib Mikati
نجيب ميقاتي

(1955–)

ngày 10 tháng 9 năm 2021 Tại nhiệm Phong trào Vinh quang

Các cựu thủ tướng còn sống

Tên Nhiệm kỳ Ngày sinh Đảng chính trị
Selim Hoss 1976-1980, năm 1987-1990, năm 1990, 1998-2000 20 tháng 12, 1929 (94 tuổi) Độc lập
Michel Aoun 1988-1990 18 tháng 2, 1935 (89 tuổi) Quân đội
Najib Mikati 2005, 2011-2014 24 tháng 11, 1955 (68 tuổi) Phong trào Vinh quang
Fouad Siniora 2005-2009 14 tháng 4, 1943 (81 tuổi) Phong trào Tương lai
Tammam Salam 2014-2016 13 tháng 5, 1945 (79 tuổi) Độc lập
Hassan Diab 2020 6 tháng 1, 1959 (65 tuổi) Độc lập

Xem thêm

Tham khảo

Read other articles:

نايجل فاراج عضو في البرلمان الأوروبي (بالإنجليزية: Nigel Paul Farage)‏  زعيم حزب الإستقلال تولى المنصب5 نوفمبر 2010 النائب بول نوتال جيفري تيتفورد (شاغل)   في المنصب12 سبتمبر 2006 – 27 نوفمبر 2009 النائب ديفيد كامبل بينرمان روجر كنابمان مالكولم رانوك زعيم حزب الإستقلال البريطاني في ا�...

 

 

Típico plato de ceviche, Patrimonio Cultural de la Nación El shámbar, es un plato típico de la ciudad de Trujillo La gastronomía trujillana se refiere al conjunto de platos típicos de la ciudad de Trujillo ubicada en el Departamento de La Libertad, en la costa norte peruana. Esta gastronomía presenta una diversificada cantidad de platos, en algunos casos de tradición milenaria; se preparan a base de pescados, mariscos, algas marinas, carnes, productos de la tierra, etc. Se contabiliza...

 

 

Secangkir coklat panas Cokelat panasKarakteristikJenishot beverage (en) , stimulant foodstuff (en) dan makanan berbahan dasar cokelat AsalMesoamerika KomposisiKakao padat susu gula air cair cokelat Warnacokelat dan Kadru (warna) [sunting di Wikidata]lbs Cokelat panas adalah minuman panas yang dibuat dari cokelat atau kakao bubuk dan gula, dengan air atau susu hangat. Beberapa studi telah menunjukkan bahwa cokelat panas menyehatkan karena antioksidan yang terkandung dalam kakao.[1]...

Les chrétiens d'Iran représentent entre 0,4 et 0,8 % de la population du pays. C'est une des plus anciennes communautés chrétiennes du Proche-et-Moyen-Orient, puisque l'Église de Perse aurait été fondée par l'apôtre Thomas. En 2004 un député arménien d'Iran estimait à 250 000 chrétiens sur 70 millions d'habitants, Le Figaro mentionne d'après ses sources une présence de 180 000 chrétiens soit un taux de 0,26 % de la population. Selon d'autres sources, 120&#...

 

 

Genting Hong KongJenisPublikKode emitenSEHK: 678IndustriPariwisataDidirikan1993 (1993)KantorpusatHong KongMerek Star Cruises Crystal Cruises Dream Cruises Resorts World Manila MV Werften JasaResortKapal pesiarIndukGenting Group Genting Hong Kong Hanzi tradisional: 雲頂香港有限公司 Hanzi sederhana: 云顶香港有限公司 Alih aksara Mandarin - Hanyu Pinyin: Yúndǐng Xiānggǎng Yǒuxiàngōngsī Yue (Kantonis) - Jyutping: wan4 deng2 hoeng1 gong2 jau5 haan6 gung1 si1 Situs webww...

 

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أبريل 2019) مانويل مارتينيز مالدونادو معلومات شخصية الميلاد سنة 1937 (العمر 85–86 سنة)  مواطنة الولايات المتحدة  الحياة العملية المدرسة الأم جامعة تيمبل مدرسة الطب&#...

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها. يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (أبريل 2019) منساة رم

 

 

  关于与「王傑 (歌手)」標題相近或相同的条目,請見「王傑」。 本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此生者传记条目需要补充更多可供查證的来源。 (2022年5月2日)请协助補充可靠来源,无法查证的在世人物内容将被立即移除。 此條目以編年體裁記載人物事蹟。 (2018年1月17日)維基百科不建議使用年表形式記述人物,請協助改善條�...

 

 

French actress Catherine FrotFrot attends the 'Cesar 2016 Nominee luncheonBorn (1956-05-01) 1 May 1956 (age 67)Paris, FranceOccupationActressYears active1975–present Catherine Frot ([ka.tʁin fʁo]; born 1 May 1956) is a French actress.[1] A 10-time César Award nominee, she won the awards for Best Actress for Marguerite (2015) and Best Supporting Actress for Family Resemblances (1996). Her other films include Le Dîner de Cons (1998), La Dilettante (1999), and Hau...

An island in the southwestern part of the Sea of Okhotsk This article is about the Russian geographical island. For the federal subject the island is part of, see Sakhalin Oblast. Sakhalin Island redirects here. For the book by Anton Chekhov, see Sakhalin Island (book). For the 1954 Soviet documentary film, see Sakhalin Island (film). Sakhalien and Saghalien redirect here. For cities in China sometimes historically referred to this in Manchu, see Heihe and Heilongjiang. You can help expand th...

 

 

Indian actress Sona HeidenSona HeidenOccupation(s)Actress, Entrepreneur, ProducerYears active2001–present Sona Heiden is an Indian actress, entrepreneur and film producer. Filmography As actress Year Film Role Language Notes 2001 Poovellam Un Vaasam Anitha Tamil Shahjahan Sujatha Tamil 2003 Aayudham Telugu Veede Telugu Special appearance Villain Telugu 2004 Andhrawala Telugu 2005 Pon Megalai Uma Tamil 2006 Sivappathigaram Tamil Special appearance 2007 Kelvikuri Divya Tamil Mirugam Savi...

 

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: List of Kamen Rider Saber characters – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 202...

Чемпіонат Нідерландів з футболу 1927—1928Деталі турніру Кількість учасників 50Призери Переможець Феєнорд (2-й титул) 2-е місце Аякс 3-є місце НОАДПутівки в континентальні кубки Обмін між лігами Підвищенняв класі Тубантія,Вінсхотен,ВСВ,Гермес Пониженняв класі ДОТО,ЛАК Фріс...

 

 

Oak River is an unincorporated community recognized as a local urban district[1] in the Rural Municipality of Oakview, western Manitoba, Canada. History The first settlers to the area arrived towards the end of the 1870s. Oak River itself was laid out in about 1889 when the railroad was extended to that point.[2] References ^ Local Urban Districts Regulation. Government of Manitoba. January 1, 2023. Retrieved August 13, 2023. ^ Where It All Began. RM of Blanshard. Retrieved Ju...

 

 

В Википедии есть статьи о других людях с фамилией Шехтер. Стэнли Шехтерангл. Stanley Schachter Дата рождения 15 апреля 1922(1922-04-15)[1][2][…] Место рождения Флашинг, Куинс, Нью-Йорк, США Дата смерти 7 июня 1997(1997-06-07)[3][1][…] (75 лет) Место смерти Нью-Йорк Страна  США Научна�...

Iranian reality talent show The Voice PersiaGenreTalent showCreated byJohn de MolDirected bySoroush MehraniPresented byHamed Nikpay [fa]JudgesLeila ForouharBijan MortazaviSogand Soheili [fa]Kamyar AhmadzadehOriginal languagePersianNo. of seasons1ProductionProducerSoroush MehraniProduction locationsStockholm, SwedenOriginal releaseNetworkMBC PersiaRelease2 February 2023 (2023-02-02) –present The Voice Persia is the Persian-language Iranian version of the r...

 

 

 Nota: Para o conceito genérico de redes interligadas (internet), veja interligação de redes.  Nota: Não confundir com World Wide Web. Internet Tópicos Acesso Censura Exclusão digital Direitos digitais Liberdade de informação História da Internet Neutralidade da rede Internet quântica Administração ICANN Internet Engineering Task Force Internet Governance Forum Internet Society Protocolos Domain Name System Hypertext Transfer Protocol Ponto de troca de tráfego Inte...

 

 

Ini adalah nama Batak Toba, marganya adalah Sitompul.Darwin Sitompul Darwin Sitompul (lahir 30 Maret 1974) adalah Wakil Bupati Tapanuli Tengah mendampingi Bakhtiar Ahmad Sibarani sebagai pasangannya. Ia lahir di Sibolga. Darwin Sitompul sebelumnya telah terjun di dunia politik saat ia berstatus sebagai anggota DPRD Kabupaten Tapanuli Tengah. Darwin Sitompul tercatat pernah menjadi beberapa anggota organisasi. Ia menjadi anggota Pemuda Pancasila yang didirikan oleh Abdul Haris Nasution pada 28...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (فبراير 2019) ستانلي ماريسا معلومات شخصية الميلاد 18 نوفمبر 1985 (38 سنة)  الجنسية زيمبابوي  الحياة العملية المهنة لاعب كريكت  الرياضة الكريكت  تعديل مصدري - تعديل &#...

 

 

Esports tournament and online competitive event Twitch RivalsGameFortniteLeague of LegendsTeamfight TacticsApex LegendsCall of Duty: WarzoneValorantMinecraftUltimate Marvel vs. Capcom 3Chess.comEscape From TarkovFoundedFebruary 28, 2018Owner(s)TwitchVenue(s)Twitch (online)TwitchCon[1] Twitch Rivals is an esports tournament and online competitive event featuring Twitch streamers and former pro players.[2][3][4][5][6] History Twitch Rivals 2018 Th...

 

 

Kembali kehalaman sebelumnya