Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Danh sách chương truyện Naruto (Phần II, tập 49–72)

Dưới đây là phần hai của danh sách chương của bộ manga Naruto, Phần II, tập 49–72.

Danh sách tập truyện

#Nhan đềPhát hành jaPhát hành tiếng Việt
49Hội đàm Ngũ Kage, bắt đầu...!!
Gokage kaidan, kaimaku...!! (五影会談、開幕...!!)
4 tháng 1, 2010[1]
978-4-08-874784-2
11 tháng 1, 2021[2]
978-604-2-21837-5
  1. "Ngũ Kage xuất hiện...!!" (五影登場...!! "Gokage tōjō...!!"?)
  2. "Mối quan hệ ...!!" (繋がり...!! "Tsunagari...!!"?)
  3. "Naruto xuất phát...!!" (ナルト出発...!! "Naruto shuppatsu...!!"?)
  4. "Hội đàm Ngũ Kage, bắt đầu!!" (五影会談、開幕...!! "Gokage kaidan, kaimaku...!!"?)
  5. "Cuộc tranh luận của Ngũ Kage...!!" (五影の大論戦...!! "Gokage no dairosen...!!"?)
  6. "Quyết tâm của Sakura!!" (サクラの決意!! "Sakura no ketsui!!"?)
  7. "Bao vây Sasuke...!!" (サスケ包囲網...! "Sasuke hōimō...!"?)
  8. "Làng Mây VS. "Taka"!!" (雲隠れVS"鷹"!!?)
  9. "Nhẫn Đạo của Sasuke...!!" (サスケの忍道...!! "Sasuke no nindō...!!"?)
  10. "Sasuke VS. Raikage!!" (サスケVS雷影!!?)
50Thủy lao tử chiến!!
Suirō no shitō!! (水牢の死闘!!)
4 tháng 3, 2010[3]
978-4-08-870011-3
25 tháng 1, 2021[4]
978-604-2-19438-9
  1. "Sức mạnh của bóng tối...!!" (闇の力...!! "Yami no chikara...!!"?)
  2. "Đột kích hội đàm!" (会談場襲撃! "Kaidanjō shūgeki!"?)
  3. "Đại chiến trong mật thất!!" (密室の大攻防戦!! "Misshitsu no daikōbōsen!!"?)
  4. "Tuyên chiến" (宣戦 "Sensen"?)
  5. "Bát vĩ & Cửu vĩ " (八尾と九尾 "Hachibi to Kyūbi"?)
  6. "Lời tỏ tình của Sakura!!" (サクラの告白!! "Sakura no kokuhaku!!"?)
  7. "Killer B VS. Kisame!!" (キラービーVS鬼鮫!! "Kirābī VS Kisame!!"?)
  8. "Bát vĩ Version 2!!" (八尾、バージョン2!! "Hachibi, Bājon Tsū!!"?)
  9. "Thủy lao tử chiến!!" (水牢の死闘!! "Suirō no shitō!!"?)
  10. "Brother" (ブラザー "Burazā"?)
51Sasuke VS. Danzo...!!
Sasuke bāsasu Danzō...!! (サスケVSダンゾウ...!!)
30 tháng 4, 2010[5]
978-4-08-870033-5
22 tháng 2, 2021[6]
978-604-2-22072-9
  1. "Trọng trách của một Hokage...!!" (火影としての覚悟...!! "Hokage to shite no kakugo...!!"?)
  2. "Sức mạnh thực sự của Madara!!" (マダラの真骨頂!! "Madara no shinkocchō!!"?)
  3. "Sasuke VS. Danzo...!!" (サスケVSダンゾウ...!! "Sasuke bāsasu Danzō...!!"?)
  4. "Không được nhắc đến Itachi" (イタチを語るな "Itachi o kataruna"?)
  5. ""Susanoo" của Sasuke...!!" (須佐能乎完全体...!! "Susanō kanzentai...!!"?)
  6. "Izanagi" (イザナギ?)
  7. "Hi sinh" (犠牲 Gisei?)
  8. "Cái chết của Danzo!!" (ダンゾウ死す!! "Danzō shisu!!"?)
  9. "Một lần nữa..." (もう一度... "Mō ichido..."?)
  10. "Thầy trò tương ngộ!!" (再びの師弟!! "Futatabi no shitei!!"?)
52Đội 7 của mỗi người!!
Sorezore no Dainanahan!! (それぞれの第七班!!)
4 tháng 8, 2010[7]
978-4-08-870084-7
8 tháng 3, 2021[8]
978-604-2-22073-6
  1. "Đội 7 của mỗi người!!" (それぞれの第七班!! "Sorezore no Dainanahan!!"?)
  2. "Thật gần... mà thật xa..." (近く...遠く... "Chikaku... Tōku...")
  3. "Nắm đấm" ( "Kobushi")
  4. "Khai chiến...!!" (戦いの始まり...!! "Tatakai no hajimari...!!")
  5. "Tình thế của mỗi làng" (それぞれの里へ "Sorezore no sato e")
  6. "Chuẩn bị cho Đại Chiến Ninja...!!" (忍界大戦へ向けて...!! "Ninkai taisen e mukete...!!")
  7. "Sự thật về cửu vĩ!!" (九尾の真実!! "Kyūbi no shinjitsu!!")
  8. "Giam lỏng Nhân trụ lực!!" (人柱力監禁!! "Jinchūriki kankin!!")
  9. "Chào hỏi" (あいさつ "Aisatsu")
  10. "Naruto bóng tối!!" (闇ナルト!! "Yami Naruto!!")
  11. "Killer B và Motoi" (キラービーとモトイ "Kirābī to Motoi")
53Naruto ra đời
Naruto no shusshō (ナルトの出生)
4 tháng 11, 2010[9]
978-4-08-870126-4
22 tháng 3, 2021[10]
978-604-2-22074-3
  1. "Đẩy lùi Naruto bóng tối!!" (闇ナルト撃破!! "Yami Naruto gekiha!!"?)
  2. "Gặp lại cửu vĩ!!" (再会九尾!! "Saikai Kyūbi!!")
  3. "Cửu vĩ VS. Naruto!!" (九尾VSナルト!! "Kyūbi VS Naruto!!")
  4. "Mái tóc đỏ của mẹ" (母さんの赤い髪 "Kā-san no akai kami")
  5. "Phong ấn mới!!" (新たなる封印!! "Aratanaru fūin!!")
  6. "Naruto ra đời" (ナルトの出生 "Naruto no shusshō")
  7. "Cửu vĩ tấn công!!" (九尾襲来!! "Kyūbi shūrai!!")
  8. "Trận tử chiến của Đệ Tứ!!" (四代目の死闘!! "Yondaime no shitō!!")
  9. "Thi Quỷ Phong Tận của Naruto!!" (ミナトの屍鬼封尽!! "Minato no Shiki Fūjin!!")
  10. "Lời cảm ơn" (ありがとう "Arigatō")
54Cầu nối hòa bình
Heiwa e no kakehashi (平和への懸け橋)
29 tháng 12, 2010[11]
978-4-08-870143-1
5 tháng 4, 2021[12]
978-604-2-22075-0
  1. "Giải phóng Chakra cửu vĩ!!" (九尾チャクラ、開放!! "Kyūbi chakura, kaihō!!"?)
  2. "Guy VS. Kisame!!" (ガイVS鬼鮫!! "Gai VS Kisame!!")
  3. "Tồn tại giả dối...!!" (偽りの存在...!! "Itsuwari no sonzai...!!")
  4. "Cách chết của một Ninja" (忍の死に様 "Shinobi no shinizama")
  5. "Cầu nối hòa bình" (平和への懸け橋 "Heiwa e no kakehashi")
  6. "Cấm thuật không ngờ!!" (まさかの禁術!! "Masaka no kinjutsu!!")
  7. "Trở về" (帰ってこよう "Kaettekoyō")
  8. "Sự thật về Zetsu!!" (ゼツの真実!! "Zetsu no shinjitsu!!")
  9. "Kabuto VS. Tsuchikage!!" (カブトVS土影!! "Kabuto VS Tsuchikage!!")
  10. "Âm mưu của Kabuto!!" (カブトの目論見!! "Kabuto no mokuromi!!")
55Khai màn đại chiến!
Taisen, Kaisen! (大戦、開戦!)
21 tháng 4, 2011[13]
978-4-08-870185-1
19 tháng 4, 2021[14]
978-604-2-22076-7
  1. "Khai màn đại chiến!" (大戦、開戦! "Taisen, Kaisen!"?)
  2. "Lời hịch tướng của Gaara" (我愛羅の演説 "Gaara no enzetsu")
  3. ""Chiến tranh" của Omoi!!" (オモイの「戦争」!! "Omoi no 'sensō'!!")
  4. "Đội Phục kích công - thủ!!" (奇襲部隊の攻防!! "Kishū butai no kōbō!!")
  5. "Vĩ Thú Ngọc" (尾獣玉 "Bijūdama")
  6. "Bí mật của Uế Thổ Chuyển Sinh" (穢土転生の秘密 "Edo Tensei no himitsu")
  7. "Đại liên đội xuất kích!!" (大連隊、戦闘開始!! "Dairentai, sentō kaishi!!")
  8. "Người đã khuất" (死んだんだ "Shin danda")
  9. "Thất Kiếm Ninja huyền thoại!!" (伝説の忍刀七人衆!! "Densetsu no Shinobigatana Shichininshū!!")
  10. "Điều cần bảo vệ" (守るべきもの "Mamorubekimono")
56Đội Asuma tái ngộ!
Saikai, Asuma han! (再会、アスマ班!)
3 tháng 6, 2011[15]
978-4-08-870218-6
10 tháng 5, 2021[16]
978-604-2-22077-4
  1. "Các Kage về từ cõi chết!!" (影、復活!! "Kage, fukkatsu!!"?)
  2. "Ác chiến ở đội Darui!!" (激戦! ダルイ部隊!! "Gekisen! Darui butai!!")
  3. "Từ cấm" (NGワード "Enu Jī wādo")
  4. "Hơn cả chữ "Oải"" (「だるい」を超えて "'Darui' o koete")
  5. "Cạo lớp mạ vàng" (金色の絆 "Konjiki no kizuna")
  6. "Quyết tâm Choji" (チョウジの決意 "Chōji no ketsui")
  7. "Đội Asuma tái ngộ!" (再会、アスマ班! "Saikai, Asuma han!")
  8. "Mifune VS. Hanzo - Hồi kết!!" (ミフネVS半蔵、決着!! "Mifune VS Hanzō, ketchaku!!")
  9. "Thời khắc tuyên thệ" (誓いの時 "Chikai no toki")
  10. "Tạm biệt Ino - Shika - Cho!!" (さらば猪鹿蝶!! "Saraba Inoshikachō!!")
57Naruto xung trận...!
Naruto senjō e...!! (ナルト戦場へ...!!)
4 tháng 11, 2011[17]
978-4-08-870271-1
24 tháng 5, 2021[18]
978-604-2-22567-0
  1. "Lời thuyết phục của thầy Iruka (イルカの説得 "Iruka no settoku"?)
  2. "Naruto xung trận...!!" (ナルト戦場へ...!! "Naruto senjō e...!!")
  3. "Màn đêm buông xuống...!!" (夜へ...!! "Yoru e...!!")
  4. "Chất vấn" (詰問 "Kitsumon")
  5. "Đêm đẫm máu...!!" (血の夜...!! "Chi no yoru...!!")
  6. "Mưu đồ của Madara!!" (マダラの作戦!! "Madara no sakusen!!")
  7. "Raikage VS. Naruto!?" (雷影VSナルト!?)
  8. "Chuyện chưa kể về cặp bài trùng mạnh nhất!!" (最強タッグ秘話!! "Saikyō taggu hiwa!!")
  9. "Những lời không phai" (捨てられねェ言葉 "Suterarenē kotoba")
  10. "Hai vần thái dương!!" (二つの太陽!! "Futatsu no taiyō!!")
58Naruto VS. Itachi!!
ナルトVSイタチ!!
4 tháng 11, 2011[19]
978-4-08-870302-2
7 tháng 6, 2021[20]
978-604-2-22568-7
  1. "Đạo quân bất tử!!" (不死身軍団!! "Fujimi gundan!!"?)
  2. "Kage đụng độ Kage!!" (新旧影対決!! "Shinkyū Kage taiketsu!!")
  3. "Vật có giá trị!!" (価値あるもの!! "Kachi aru mono!!")
  4. "Naruto VS. Itachi!!" (ナルトVSイタチ!!)
  5. "Câu hỏi của Itachi!!" (イタチの問い!! "Itachi no toi!!")
  6. ""Kotoamatsukami"" (別天神)
  7. "Chặn đứng Nagato!!" (長門を止めろ!! "Nagato o tomero!!")
  8. "Để trở thành Hokage...!!" (火影の条件...!! "Hokage no jōken...!!")
  9. "Nghênh diện chiến trường chính!!" (主戦場到着!! "Shusenjō tōchaku!!")
  10. "Giới hạn của Rasenshuriken...!!" (螺旋手裏剣の限界...!! "Rasenshuriken no genkai...!!")
  11. "Mâu thuẫn" (矛盾 "Mujun")
59Ngũ Kage hợp lực...!!
Gokage shūketsu...!! (五影集結...!!)
3 tháng 2, 2012[21]
978-4-08-870368-8
21 tháng 6, 2021[22]
978-604-2-22569-4
  1. "Gaara VS. Mizukage!! (ガアラVS水影!!?)
  2. "Chưng Nguy Bộc Uy!!" (蒸危暴威!! "Jōki Bōi!!")
  3. "Át chủ bài của Kabuto...!!" (カブトの切り札...!! "Kabuto no kirifuda...!!")
  4. "Viện binh ứng cứu...!!" (増援到着...!! "Zōen tōchaku...!!")
  5. "Uchiha Madara" (うちはマダラ)
  6. "Uy lực của cái tên" (その名の力 "Sono na no chikara")
  7. "Nơi tìm lại bản ngã" (己を拾う場所 "Onore o hirou basho")
  8. "Ngũ Kage hợp lực...!!" (五影集結...!! "Gokage shūketsu...!!")
  9. "Không là ai cả" (誰でもない男 "Dare demo nai otoko")
  10. "Nhân trụ lực VS. Nhân trụ lực!! (人柱力VS人柱力!!)
60Kurama!!
Kurama!! (九喇嘛!!)
2 tháng 5, 2012[23]
978-4-08-870417-3
5 tháng 7, 2021[24]
978-604-2-22570-0
  1. "Con mắt và vĩ thú" (眼と獣 "Me to kemono"?)
  2. "Nhân trụ lực của làng Lá" (木ノ葉の里の人柱力 "Konoha no sato no Jinchūriki")
  3. "Tứ vĩ: Tiên Viên Vương" (四尾・仙猿の王 "Yonbi: Sen'en no Ō")
  4. "Chứng minh ý chí!!" (意志の証明!! "Ishi no shōmei!!")
  5. "Kurama!!" (九喇嘛!!)
  6. "Cảnh giới vĩ thú!!" (尾獣モード!! "Bijū Mōdo!!")
  7. "9 cái tên" (九つの名前 "Kokonotsu no namae")
  8. "Đường đến hào quang" (輝きへと続く道 "Kagayaki e to tsuzuku michi")
  9. "Đôi mắt soi tỏ bóng đêm" (闇を見る眼 "Yami o miru me")
  10. "Ý chí sắt đá" (石の意志 "Ishi no ishi")
61Huynh đệ song thủ!!
Kyōdai, kyōtō!! (兄弟、共闘!!)
27 tháng 7, 2012[25]
978-4-08-870477-7
19 tháng 7, 2021[26]
978-604-2-22844-2
  1. "Soi đường tái ngộ" (再会の道標 "Saikai no michishirube"?)
  2. "Lưỡi gươm hận thù" (憎しみの刃 "Nikushimi no yaiba")
  3. "Nhược điểm tuyệt vọng!!" (絶望の弱点!! "Zetsubō no jakuten!!")
  4. "Huynh đệ song thủ!!" (兄弟、共闘!! "Kyōdai, kyōtō!!")
  5. "Thời khắc huynh đệ" (兄弟の時間 "Kyōdai no jikan")
  6. "Làng Lá của mỗi người" (それぞれの木ノ葉 "Sorezore no Konoha")
  7. "Chẳng có gì" (何も無い "Nani mo nai")
  8. "Ngươi là ai?" (これは誰だ "Kore wa dare da")
  9. "Yakushi Kabuto" (薬師カブト)
  10. "Dể được là chính ta" (ボクがボクであるために "Boku ga boku de aru tame ni")
  11. "Phát động Izanami" (イザナミ発動 "Izanami hatsudō")
  12. "Đến 9 giờ" (9時になったら "Kuji ni nattara")
62Vết nứt
Hibi (皹)
4 tháng 10, 2012[27]
978-4-08-870515-6
18 tháng 10, 2021[28]
978-604-2-22845-9
  1. "Trên danh nghĩa Kage" (影を背負う "Kage o seou"?)
  2. "Giải từ "Uế Thổ Chuyển Sinh"" (穢土転生の術・解 "Edo Tensei no Jutsu: Kai")
  3. "Anh vẫn mãi yêu thương em" (お前をずっと愛している "Omae o zutto aishiteiru")
  4. "Rủi ro" (リスク "Risuku")
  5. "Thế lực thứ ba" (第三勢力 "Daisan seiryoku")
  6. "Hồi sinh Orochimaru" (復活の大蛇丸 "Fukkatsu no Orochimaru")
  7. "Thủy tổ" (祖たるもの "Sotarumono")
  8. "Vết nứt" ( "Hibi")
  9. "Chỉ là một thuật" (一つの術 "Hitotsu no jutsu")
  10. "Bí mật của Nhẫn thuật Thời-Không" (時空間忍術の秘密 "Jikūkan ninjutsu no himitsu")
63Mộng giới
Yume no sekai (夢の世界)
28 tháng 12, 2012[29]
978-4-08-870550-7
1 tháng 11, 2021[30]
978-604-2-22846-6
  1. "Đập nát!!" (粉砕!!!! "Funsai!!!!"?)
  2. "Uchiha Obito" (うちはオビト)
  3. "Tới tận bây giờ" (なぜ今まで "Naze ima made")
  4. "Obito & Madara" (オビトとマダラ "Obito to Madara")
  5. "Sống sót" (生きている "Ikiteiru")
  6. "Phục hồi" (リハビリ "Rihabiri")
  7. "Tái ngộ, và..." (再会、そして "Saikai, soshite")
  8. "Địa ngục" (地獄 "Jigoku")
  9. "Mộng giới" (夢の世界 "Yume no sekai")
  10. "Chẳng còn lưu luyến" (どうでもいいんだよ "Dōdemo iinda yo")
64Thập vĩ
Jūbi (十尾)
4 tháng 4, 2013[31]
978-4-08-870628-3
15 tháng 11, 2021[32]
978-604-2-22847-3
  1. "Kakashi's Resolve" (カカシの決意!! "Kakashi no ketsui!!"?)
  2. "The End" (終わり "Owari")
  3. "Thập vĩ" (十尾 "Jūbi")
  4. "The Arrival" (到着 "Tōchaku")
  5. "The Allied Shinobi Forces Jutsu!!" (忍連合軍の術!! "Shinobi Rengōgun no Jutsu!!")
  6. "The Brains" ( "Atama")
  7. "Because of You" (お前に "Omae ni")
  8. "The Ties That Bind" (繋がれるもの "Tsunagareru mono")
  9. "Those Who Dance in the Shadows" (忍び舞う者たち "Shinobimau mono-tachi")
  10. "Those Who Dance in the Shadows, Part 2" (忍び舞う者たち 其ノ弐 "Shinobimau mono-tachi - Sono ni")
65Hashirama & Madara
Hashirama to Madara (柱間とマダラ)
4 tháng 7, 2013[33]
978-4-08-870661-0
ngày 29 tháng 11, 2021[34]
978-604-2-23154-1
  1. "The All-Knowing" (全てを知る者たち "Subete o shiru mono-tachi"?)
  2. "A Clan Possessed by Evil" (悪に憑かれた一族 "Aku ni tsukareta ichizoku")
  3. "Senju Hashirama" (千手柱間)
  4. "Hashirama and Madara" (柱間とマダラ "Hashirama to Madara")
  5. "It Reached" (届いた "Todoita")
  6. "View" (一望 "Ichibō")
  7. "Even" (相子 "Aiko")
  8. "My True Dream" (本当の夢 "Hontō no yume")
  9. "Hashirama and Madara, Part 2" (柱間とマダラ 其ノ弐 "Hashirama to Madara - Sono ni")
  10. "Sasuke's Answer" (サスケの答え "Sasuke no kotae")
66Thế trận 3 chân mới
Aratanaru sansukumi (新たなる三竦み)
4 tháng 9, 2013[35]
978-4-08-870801-0
ngày 13 tháng 12, 2021[36]
978-604-2-23155-8
  1. "Tại đây, từ lúc này" (ここに、そしてこれから "Koko ni, Soshite kore kara"?)
  2. "Lỗ hổng" (風穴 "Kazaana")
  3. "Thứ lấp đầy khoảng trống" (埋めるもの "Umeru mono")
  4. "Đội 7" (第七班 "Dainanahan")
  5. "Kề vai chiến đấu" (共闘 "Kyōtō")
  6. "Tiến lên phía trước" (前へ "Mae e")
  7. "Thế trận 3 chân mới" (新たなる三竦み "Aratanaru sansukumi")
  8. "Làn gió mới" (新しい風 "Atarashii kaze")
  9. "Obito hiện tại" (今のオビトを "Ima no Obito o")
  10. "Nhân trụ lực của thập vĩ" (十尾の人柱力 "Jūbi no Jinchūriki")
67Bước đột phá
Toppakō (突破口)
4 tháng 12, 2013[37]
978-4-08-870849-2
ngày 27 tháng 12, 2021[38]
978-604-2-23156-5
  1. "The Ten Tails' Jinchuriki, Obito" (十尾の人柱力・オビト "Jūbi no Jinchūriki: Obito"?)
  2. "Assault" ( "Osou")
  3. "Finally" (やっとだよ "Yatto da yo")
  4. "You Two Are the Main Act!!" (君らがメインだ!! "Kimira ga Mein da!!")
  5. "Bước đột phá" (突破口 "Toppakō")
  6. "Fist Bump" (合わせる拳...!! "Awaseru kobushi...!!")
  7. "I Know" (分かってる "Wakatteru")
  8. "Two Powers" (二つの力...!! "Futatsu no chikara...!!")
  9. "Divine Tree" (神樹 Shinju)
  10. "Regret" (後悔 "Kōkai")
68Lối mòn
Wadachi (轍)
4 tháng 3, 2014[39]
978-4-08-880023-3
ngày 17 tháng 1, 2022[40]
978-604-2-23157-2
  1. "Giấc mơ của ninja!!" (忍の夢...!! "Shinobi no yume...!!"?)
  2. "Ý chí của Ninja" (忍の意志 "Shinobi no ishi")
  3. "Ta sẽ đi ngủ" (眠るのは "Nemuru no wa")
  4. "Thứ lấp đầy khoảng trống" (埋めたもの "Umeta mono")
  5. "Tiền bối của Naruto" (ナルトの轍 "Naruto no wadachi")
  6. "Tớ luôn quan sát cậu đấy" (ちゃんと見てる "Chanto miteru")
  7. "Ta là Uchiha Obito" (うちはオビトだ "Uchiha Obito da")
  8. "Lối mòn" ( "Wadachi")
  9. "Hoán đổi" (交代 "Kōtai")
  10. "Sự trở lại của Uchiha Madara" (うちはマダラ、参る "Uchiha Madara, Mairu")
69Khởi đầu của mùa xuân đỏ
Akaki haru no hajimari (紅き春の始まり)
2 tháng 5, 2014[41]
978-4-08-880054-7
ngày 14 tháng 2, 2022[42]
978-604-2-23525-9
  1. "Vĩ thú VS. Madara...!!" (尾獣VSマダラ...!! Bijū bāsasu Madara...!!"?)
  2. "Luân mộ: Biên ngục" (輪墓・辺獄...!! "Rinbo: Hengoku...!!")
  3. "Trái tim sâu kín" (裏の心 "Ura no kokoro")
  4. "Thế giới thất bại" (失敗した世界 "Shippaishita sekai")
  5. "Hồi kết thực sự" (本当の終わり "Hontō no owari")
  6. Tuyệt đối không" (絶対に "Zettai ni")
  7. "Vì anh là cha" (父親だから "Chichioya dakara")
  8. "Tôi bây giờ" (今のオレは "Ima no ore wa")
  9. "Hai Mangekyo" (2つの万華鏡 "Futatsu no Mangekyō")
  10. "Ngày xanh khép lại" (碧き日の終わり "Aoki hi no owari")
  11. "Khởi đầu của mùa xuân đỏ" (紅き春の始まり "Akaki haru no hajimari")
70Naruto & Lục Đạo Tiên Nhân...!
Naruto to Rikudō Sennin...!! (ナルトと六道仙人...!!)
4 tháng 8, 2014[43]
978-4-08-880151-3
ngày 28 tháng 2, 2022[44]
978-604-2-23526-6
  1. "Bát Môn Độn Giáp Trận...!!" (八門遁甲の陣...!! "Hachimon Tonkō no Jin...!!"?)
  2. "Đấng sáng thế...!!" (始まりのもの...!! "Hajimari no mono...!!")
  3. "Naruto & Lục Đạo Tiên Nhân...!" (ナルトと六道仙人...!! "Naruto to Rikudō Sennin...!!")
  4. ""Dạ" Guy!!" (夜ガイ...!! "Yagai...!!")
  5. "Ta và cậu ấy...!!" (オレらで...!! "Orera de...!!")
  6. "Rinnegan của Sasuke...!" (サスケの輪廻眼...!! "Sasuke no Rinnegan...!!")
  7. "Giấc mộng thực tại" (今の夢 "Ima no yume")
  8. "Giấc mộng vĩnh hằng" (無限の夢 "Mugen no yume")
  9. "Tsukuyomi vô hạn" (無限月読 "Mugen Tsukuyomi")
  10. "Ý chí của ta" (オレノ意志ハ "Ore no ishi wa")
  11. "Khởi nguyên vạn vật" (はじまりのもの "Hajimari no mono")
Guy battles Madara. Naruto and Sasuke have a dream in which they talk with the Sage of the Six Paths, who identifies them as reincarnations of his two children. Since Madara is also a reincarnation, the Sage gives Naruto and Sasuke his chakra to stop him. When he awakens, Naruto saves Guy and begins battling Madara with Sasuke. They overwhelm Madara, forcing him to retreat to another dimension to steal Obito's Rinnegan. He uses the two Rinnegans to activate Infinite Tsukuyomi and place humanity under an illusion. Madara confronts Team 7 (who have avoided the illusion), but is stabbed in the back by Black Zetsu. Madara mutates into Kaguya Otsutsuki, the Sage's mother, who wants to transform humanity into White Zetsus.
71Thầy yêu các em
Daisuki da (大好きだ)
4 tháng 11, 2014[45]
978-4-08-880208-4
ngày 14 tháng 3, 2022[46]
978-604-2-23527-3
  1. "Một lần nữa" (もう一度 "Mō ichido"?)
  2. "Nước mắt Kaguya" (カグヤの涙 "Kaguya no namida")
  3. "Chưa từng chứng kiến" (見たことねーだろ "Mita koto nē daro")
  4. "Có cùng ước mơ" (お前と同じ夢をみた "Omae to onaji yume o mita")
  5. "Phải triệt hạ nó" (殺しておくべきだ "Koroshiteokubeki da")
  6. "Toàn bộ...!!" (ありったけの...!! "Arittake no...!!")
  7. "Người để lại và người kết tục" (残せし者と継ぎし者 "Nokoseshi mono to tsugishi mono")
  8. "Nhất định" (お前は必ず "Omae wa kanarazu")
  9. "Anh hùng Sharingan...!!" (写輪眼の...!! "Sharingan no...!!")
  10. "Thầy yêu các em" (大好きだ "Daisuki da")
  11. "Lịch sử của Ninja...!" (忍者の...!! "Ninja no...!!")
72Uzumaki Naruto!!
Uzumaki Naruto!! (うずまきナルト!!)
4 tháng 2, 2015[47]
978-4-08-880220-6
ngày 28 tháng 3, 2022[48]
978-604-2-23528-0
  1. "Chúc mừng" (おめでとう "Omedetō"?)
  2. "Cách mạng" (革命 "Kakumei")
  3. "Một lần nữa tại đây" (ここでまた "Koko de mata")
  4. "Naruto & Sasuke ①" (ナルトとサスケ① "Naruto to Sasuke (1)")
  5. "Naruto & Sasuke ②" (ナルトとサスケ② "Naruto to Sasuke (2)")
  6. "Naruto & Sasuke ③" (ナルトとサスケ③ "Naruto to Sasuke (3)")
  7. "Naruto & Sasuke ④" (ナルトとサスケ④ "Naruto to Sasuke (4)")
  8. "Naruto & Sasuke ⑤" (ナルトとサスケ⑤ "Naruto to Sasuke (5)")
  9. "Ấn hòa giải" (和解の印 "Wakai no in")
  10. "Uzumaki Naruto!!" (うずまきナルト!!)

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Naruto 49” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập 25 tháng 12, 2009.
  2. ^ “NARUTO - TẬP 49”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “Naruto 50” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập 25 tháng 12, 2009.
  4. ^ “NARUTO - TẬP 50”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ “NARUTO 51” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  6. ^ “NARUTO - TẬP 51”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  7. ^ “NARUTO 52” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  8. ^ “NARUTO - TẬP 52”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  9. ^ “NARUTO 53” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  10. ^ “NARUTO - TẬP 53”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  11. ^ “NARUTO 54” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  12. ^ “NARUTO - TẬP 54”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  13. ^ “NARUTO 55” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  14. ^ “NARUTO - TẬP 55”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ “NARUTO 56” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  16. ^ “NARUTO - TẬP 56”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  17. ^ “NARUTO 57” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  18. ^ “NARUTO - TẬP 57”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  19. ^ “NARUTO 58” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  20. ^ “NARUTO - TẬP 58”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  21. ^ “NARUTO 59” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  22. ^ “NARUTO - TẬP 28”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  23. ^ “NARUTO 60” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  24. ^ “NARUTO - TẬP 60”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  25. ^ “NARUTO 61” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  26. ^ “NARUTO - TẬP 61”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  27. ^ “NARUTO 62” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  28. ^ “NARUTO - TẬP 62”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  29. ^ “NARUTO 63” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  30. ^ “NARUTO - TẬP 63”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  31. ^ “NARUTO 64” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập 11 tháng 1, 2016.
  32. ^ “NARUTO - TẬP 64”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  33. ^ “NARUTO 65” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  34. ^ “NARUTO - TẬP 65”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
  35. ^ “NARUTO 66” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  36. ^ “NARUTO - TẬP 66”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
  37. ^ “NARUTO 67” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  38. ^ “NARUTO - TẬP 67”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  39. ^ “NARUTO 68” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  40. ^ “NARUTO - TẬP 68”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
  41. ^ “NARUTO 69” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  42. ^ “NARUTO - TẬP 69”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
  43. ^ “NARUTO 70” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.
  44. ^ “NARUTO - TẬP 70”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2022.
  45. ^ “NARUTO 71” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015.
  46. ^ “NARUTO - TẬP 71”. NXB Kim Đồng. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022.
  47. ^ “NARUTO 72” (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  48. ^ “NARUTO - TẬP 72”. NXB Kim Đồng. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 3, 2022.

Liên kết ngoài

Read other articles:

戇豆先生Bean《戇豆先生》電影海報基本资料导演梅爾·史密斯监制路雲·雅堅遜彼得·邁克尼科爾蒂姆·貝文理查德·柯蒂斯艾瑞克·費納麗貝卡·奧布萊恩编剧李察·寇蒂斯羅賓·戴力士高原著戇豆先生主演路雲·雅堅遜摄影Francis Kenny[*]制片商Working Title Films老虎看點製片公司[*]片长90分鐘产地英国语言英語上映及发行上映日期1997年7月3日 1997年8月1日 1997年8月30日 1997年10月9日 1997...

 

This is a list of tennis players who have represented the Belarus Davis Cup team in an official Davis Cup match. Belarus have taken part in the competition since 1994. Previously, Belarusians were members of the Soviet Union Davis Cup team.[1] Belarus was suspended in 2022, due to the 2022 Russian invasion of Ukraine. Players Max Mirnyi Player W-L(Total) W-L(Singles) W-L(Doubles) Ties Debut Sergey Betov 3–8 0–6 3–2 8 2008 Aliaksandr Bury 8–5 2–1 6–4 11 2009 Egor Gerasimov 11

 

Municipality in Azores, PortugalCalhetaMunicipalityInterior range of the Volcanic Complex of Topo, dividing the northern and southern parishes of the municipality of Calheta FlagCoat of armsLocation of the municipality of Calheta in the archipelago of the AzoresCoordinates: 38°36′5″N 28°0′46″W / 38.60139°N 28.01278°W / 38.60139; -28.01278Country PortugalAuton. regionAzoresIslandSão JorgeEstablishedSettlement: c. 1483Municipality: c. 1534Parishes5Gover...

Football match1966 European Cup Winners' Cup finalMatch programme coverEvent1965–66 European Cup Winners' Cup Borussia Dortmund Liverpool 2 1 After extra timeDate5 May 1966VenueHampden Park, GlasgowRefereePierre Schwinte (France)Attendance41,657← 1965 1967 → The 1966 European Cup Winners' Cup final was an association football match between Borussia Dortmund of West Germany and Liverpool of England played on 5 May 1966 at Hampden Park, Glasgow, Scotland. It was the final match of...

 

Lago di VelenceStato Ungheria RegioneTransdanubio Centrale ConteaFejér Coordinate47°12′30″N 18°36′00″E / 47.208333°N 18.6°E47.208333; 18.6Coordinate: 47°12′30″N 18°36′00″E / 47.208333°N 18.6°E47.208333; 18.6 Altitudine100 m s.l.m. DimensioniSuperficie26 km² Lunghezza10,8 km Larghezza3,3 km Profondità massima1,6 m Volume0,03984 km³ Lago di Velence Modifica dati su Wikidata · Manuale Vista ...

 

Sanja Ožegović Basket, damer Olympiska spel Brons Moskva 1980 Dambasket Sanja Ožegović, född den 15 juni 1959 i Zagreb, Kroatien, SFR Jugoslavien är en kroatisk basketspelare Hon var jugoslavisk representant som var med och tog OS-brons 1980 i Moskva. Detta var andra gången damerna deltog vid de olympiska baskettävlingarna, tillika Jugoslaviens första medalj på damsidan. Källor Sports-reference.com (engelska)   Denna biografiska artikel om en jugoslavisk sportperson sakna...

Edith Soppe Información personalNacimiento 10 de agosto de 1961 ArgentinaFallecimiento 22 de noviembre de 2005 (44 años)Nacionalidad ArgentinaInformación profesionalOcupación Ajedrecista, ama de casa y docenteElo 2105 (2005) Carrera deportivaDeporte Ajedrez Representante de Argentina [editar datos en Wikidata] Edith Soppe Nació el 10 de agosto de 1961 en una familia de estirpe ajedrecística,[1]​ fue una importante jugadora de ajedrez argentina que obtuvo el tí...

 

Mauritius Kapitän letzte Teilnahme 2007 Aktuelles ITF-Ranking letzte Teilnahme 2007 Statistik Erste Teilnahme 2000 Davis-Cup-Teilnahmen 8 davon in Weltgruppe 0 Bestes Ergebnis 5. in Europa/Afrika Zone Gruppe III (2001) Ewige Bilanz 13:23 Erfolgreichste Spieler Meiste Siege gesamt Kamil Patel (18) Meiste Einzelsiege Kamil Patel (8) Meiste Doppelsiege Kamil Patel (10) Bestes Doppel Kamil Patel / Bruno Gorayah (5) Meiste Teilnahmen Kamil Patel (18) Meiste Jahre Jean-Marcel Bourgault du Coudray ...

 

Painting by Pablo Picasso La Vie (The Life)ArtistPablo PicassoYear1903 (1903)MediumOil-on-canvasMovementPicasso's Blue PeriodLocationCleveland Museum of Art, Cleveland La Vie (Zervos I 179) is a 1903 oil painting by Pablo Picasso. It is widely regarded as the pinnacle of Picasso's Blue Period.[1][2][3] The painting is in the permanent collection of the Cleveland Museum of Art. Description and history La Vie (The Life) was painted in Barcelona in May 1903. It is 19...

Delegaciones de Tijuana Coordenadas 32°32′09″N 116°56′35″O / 32.535856, -116.943111Entidad Delegaciones de Tijuana • Colonias Colonia Lomas TaurinasColonia 70-76Colonia PostalColonia LibertadColonia Del RíoNueva Tijuana • Sede Ave. Instituto Politécnico Nacional No. 1462, Fracc. Garita de Otay, CP 22457Delegado Mtro. Quetzacoatl Orozco EnríquezEventos históricos   • Creación 29 de noviembre de 2013Población   • Total 219,99...

 

Шарлотка Шоколадно-грушева шарлотка з печивом савоярдіТип десертПоходження  ФранціяНеобхідні компоненти хліб, бісквітне тісто або печивоЗазвичай використовувані компоненти фруктове пюре, заварний крем Рецепт у Вікіпідручнику  Медіафайли у Вікісховищі Скибки

 

Стариченко Микола Анатолійович Народився 2 липня 1973(1973-07-02) (50 років)село Саварка Богуславського району Київської областіНаціональність українецьДіяльність політикAlma mater Білоцерківський національний аграрний університетНауковий ступінь кандидат економічних наукНаг�...

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Dewan Perwakilan Rakyat Daerah – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Lambang DPRD Dewan Perwakilan Rakyat Daerah (disingkat DPRD) adalah lembaga perwakilan rakyat daerah yang berkedudukan s...

 

Asha BhosleInformasi latar belakangNama lahirAsha MangeshkarLahir8 September 1933 (umur 90)Sangli, Bombay Presidency, India BritaniaGenremusik pop, musik rakyat, musik tradisional IndiaPekerjaanpenyanyi, penyanyi playbackTahun aktif1943–sekarang Asha Bhosle (bahasa Marathi: आशा भोंसले) (lahir 8 September 1933) adalah penyanyi wanita India yang dikenal sebagai penyanyi playback dalam film Bollywood. Karier sebagai penyanyi profesional dimulai sejak berusia 11 tahun...

 

French alpine skier Florence SteurerFlorence Steurer c. 1968Personal informationBorn1 November 1949 (1949-11) (age 74)Lyon, FranceHeight1.68 m (5 ft 6 in)Weight60 kg (132 lb)SportSportAlpine skiingClubLyonnaisSC Saint-Gervais Medal record Women's alpine skiing Representing  France Olympic Games 1972 Sapporo Slalom World Championships 1970 Gröden/Val Gardena Combined 1972 Sapporo Combined 1966 Portillo Giant slalom 1972 Sapporo Slalom Florence Steurer (...

Catalan language edition of Wikipedia You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Catalan and Spanish. (June 2023) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wikipedia. Do n...

 

特洛伊战争阿喀琉斯為帕特羅克洛斯包紮(雅典紅紋基裡克斯陶杯,約前500年}) 戰爭 地點: 特洛伊 (今土耳其希沙利克(英语:Hissarlik)) 時代: 青铜时代 傳統紀元: c. 1194–1184 BC 現代紀元: c. 1260–1180 BC 結局:希臘聯軍勝利,特洛伊被毀滅 文學作品 特洛伊始末 伊利亚特 埃涅阿斯紀 伊菲革涅亞在奧利斯 菲羅克忒忒斯 埃阿斯 特洛伊女人 事件 金苹果事件 帕里斯的�...

 

Former street railway in Waterloo Region, Ontario, Canada Kitchener and Waterloo Street RailwayStreetcar photographed on King Street at King and Ontario in front of the Canadian Block building.OperationLocaleKitchener and Waterloo, Ontario, CanadaOpen1888Close1946 (replaced by trolleybus service)StatusClosedLines1 Horsecar era: 1888–89–1895 Owner(s) Berlin and Waterloo Street Railway Company Track gauge ? Propulsion system(s) Horse-drawn Depot(s) Corner of King Street and Cedar (now Bridg...

Food delivery service This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (January 2021) This article may have been created or edited in return for undisclosed payments, a violation of Wikipedia's ter...

 

Traditional Nepali Music Malshree (मालश्री)MediumMusicAncestor artsNewa devotional musicOriginating cultureNewarOriginating era17th century Malshree or Malashree Dhun or Malshree Dhoon (Nepal Bhasa: मालश्री धून) is a Hindu Newa artform in which musicians perform devotional music, based on classical raga and taal system.[1][2] The dhun is incorporated into mainstream Nepalese music as the music of Dashain. It is the tune that announces that Das...

 
Kembali kehalaman sebelumnya