Danh sách đề cử và giải thưởng của Lee Min-ho
Giải thưởng và đề cử của Lee Min-ho
Lee Min-ho năm 2014
Thắng
41
Đề cử
76
Lee Min-ho được khán giả đón nhận qua những vai diễn nổi tiếng như Vườn Sao Băng (2009), Thợ Săn Thành Phố (2011) và Quân Vương Bất Diệt (2020) giúp anh trở nên nổi tiếng khắp toàn cầu.[ 1] [ 2] [ 3]
Giải thưởng và đề
Asian Television Award
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Best Drama Actor
Vườn sao băng
Đề cử
[ 6]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Best New Actor – Television
Vườn sao băng
Đoạt giải
[ 8]
2015
Best New Actor – Film
Bụi Đời Gangnam
Đề cử
[ 9] [ 10]
Most Popular Actor – Film
Đoạt giải
iQiyi Star Award
Đoạt giải
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
Best New Actor
Bụi đời Gangnam
Đề cử
[ 11]
Popularity Award
Đoạt giải
[ 12]
China Fashion Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2013
Most Popular Asian Actor
Đoạt giải
[ 13]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
Best New Actor
Bụi Đời Gangnam
Đoạt giải
[ 14]
Popularity Award
Đề cử
Gold Derby Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2022
Best Drama Actor
Pachinko
Đoạt giải
Breakthrough Performer of the Year
Đoạt giải
Fashionista Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
Best Fashionista in a Movie
Bụi Đời Gangnam
Đề cử
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Best New Actor
Vườn sao băng
Đoạt giải
[ 15]
Best Couple Award (with Ku Hye-sun )
Đoạt giải
Netizen Award, Actor
Đề cử
Korea Brand Stars
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
Grand Prize (Daesang)
Đoạt giải
[ 16]
Korea SNS Industry Grand Award
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
President Award of National Information Society Agency
Đoạt giải
[ 19]
Korean Tourism Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
The STAR of Korean Tourism 2015
Đoạt giải
[ 20]
LeTV Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Most Popular Asian Idol Award
Đoạt giải
[ 21]
Max Movie Awards
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Best New Actor
Bụi đời Gangnam
Đề cử
[ 22]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2010
Excellence Award, Actor
Nàng ngốc và quân sư
Đoạt giải
[ 23]
Popularity Award, Actor
Đề cử
Best Couple Award with Son Ye-jin
Đề cử
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Hot Male Drama Star
Vườn sao băng
Đề cử
Hot Character
Đề cử
Hot CF Star
Dunkin' Donuts
Đề cử
Hot New Star
Đề cử
Hot Summer Heat Popularity Award
Đề cử
2011
Hot Male Drama Star
Thợ săn thành phố
Đề cử
Hot 20's Voice
Đề cử
MTN Broadcast Advertisement Festival
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Most Popular Advertisement Model
Trugen Commercial
Đoạt giải
[ 24]
Puchon International Fantastic Film Festival
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2015
Producer Choice Award
Đoạt giải
[ 25]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2011
Top Excellence Award, Actor in a Drama Special
Thợ săn thành phố
Đoạt giải
[ 26]
Popularity Award, Actor
Đoạt giải
Top 10 Stars
Đoạt giải
Best Couple Award (với Park Min-young )
Đề cử
2012
Top Excellence Award, Actor in a Miniseries
Thần y
Đoạt giải
[ 27] [ 28]
Top 10 Stars
Đoạt giải
Popularity Award, Actor
Đề cử
2013
Top Excellence Award, Actor in a Drama Special
Những người thừa kế
Đoạt giải
[ 29]
Popularity Award, Actor
Đoạt giải
Top 10 Stars
Đoạt giải
Best Couple Award with Park Shin-hye
Đoạt giải
Best Dressed
Đoạt giải
2016
Grand Prize (Daesang)
Huyền thoại biển xanh
Đề cử
[ 30]
Top Excellence Award, Actor in a Fantasy Drama
Đoạt giải
Best Couple (với Jun Ji-hyun )
Đoạt giải
Top 10 Stars Award
Đoạt giải
K-Wave Star Award
Đề cử
2020
Top Excellence Award, Actor in a Miniseries Fantasy/Romance Drama
Quân vương bất diệt
Đoạt giải
[ 31]
Best Couple (với Kim Go-eun )
Đề cử
[ 32]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
People's Choice Actor
Vườn sao băng
Đề cử
2012
Outstanding Korean Actor
Thợ săn thành phố
Đề cử
People's Choice Actor
Đề cử
2013
People's Choice Actor
Thần y
Đề cử
2014
Outstanding Korean Actor
Những người thừa kế
Đề cử
People's Choice Actor
Đề cử
2015
10th Anniversary Hallyu Achievement Award
Đoạt giải
[ 33]
Mango TV Popularity Award
Đoạt giải
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2013
Most Popular International Actor
Đoạt giải
[ 34]
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Viewers' Best Popularity Icon
Đề cử
2010
Popularity Award
Đề cử
2011
Top 10 Style Icons
Đề cử
2014
Top 10 Style Icons
Đề cử
Weibo Movie Award
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2016
Most Anticipated Action Comedy Actor
Thợ săn thành phố
Đoạt giải
[ 36] [ 37]
Asian Movie Pioneer
Đoạt giải
Năm
Hạng Mục
Tác Phẩm Đề Cử
Kết Quả
Ghi Chú
2009
Top Buzz Star: Male Category
Đề cử
2010
Top Buzz Star: Male Actor
Đề cử
Top Buzz Star: Male Category
Đề cử
Chứng nhận và danh hiệu
Danh hiệu văn hóa
Forbes
Chú thích
Ghi chú
Tham khảo
^ “5 things to know about Lee Min-ho, star of The King: Eternal Monarch” . South China Morning Post (bằng tiếng Anh). 14 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020 .
^ https://ynaija.com/all-you-didnt-know-about-the-lee-min-ho-trend-nigerian-ladies-are-jumping-on/
^ https://web.archive.org/web/20141216073354/http://mwave.interest.me/enewsworld/en/article/3114/lee-min-ho-is-the-best-korean-actor-in-france
^ “2014 APAN Star Awards – Winners List” . Beatus Corner . 15 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2014 .
^ Kim, Yang-soo (26 tháng 10 năm 2020). “APAN어워즈', 방탄X임영웅X현빈X주원…인기상 후보 공개 '뜨거운 경합” . joynews24 (bằng tiếng Hàn). Daum. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020 .
^ “이민호·구혜선, '아시안 TV상' 수상 실패” . Star News (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 12 năm 2009.
^ “Lee Min-ho wins best Asian actor award” . The Korea Times . Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017 .
^ “[백상예술대상] 환호와 갈채, 탄식의 2시간” . JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 2 năm 2009.
^ “51st Baeksang Awards – Winners List” . Beatus Corner . 26 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015 .
^ “Lee Min-ho, Park Shin-hye, Lee Jong-suk win Most Popular awards” . Kpop Herald . 7 tháng 5 năm 2015.
^ “Who will smile at Blue Dragon Awards?” . Kpop Herald . 25 tháng 11 năm 2015.
^ “[PHOTOS&VIDEO] Lee Min-ho gets Most Popular Star award at 36th Blue Dragon Film Awards” . Kpop Herald . 27 tháng 11 năm 2015.
^ “Actor Lee Min-ho wins popularity award in China” . The Korea Times . 21 tháng 1 năm 2013.
^ “[PHOTOS] Lee Min-ho wins best new actor award at 52nd Daejong Film Awards” . Kpop Herald . 20 tháng 11 năm 2015.
^ Lim, Hye-seon (4 tháng 1 năm 2010). “Lee Byung-hun scores triple wins at KBS Acting Awards” . 10Asia .
^ “이민호·이종석, 중국인이 뽑은 한류★ '올해의 브랜드' ” . My Daily (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 10 năm 2015.
^ “Hyeon Bin, Ha Ji-won, "Secret Garden" take Korea Drama Awards Grand Prize” . Hancinema . Nate. 2 tháng 10 năm 2011.
^ “진주 '코리아드라마어워즈' 수상 후보 선정” . Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 9 năm 2014.
^ “Lee Min-ho, Big Bang, Kim Na-young win social media awards” . Kpop Herald . 30 tháng 6 năm 2015.
^ “' 한국의 얼굴' 이민호, 올해를 빛낸 '한국 관광의 별'로 선정” . Nate (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 12 năm 2015.
^ “李敏镐、唐嫣携新作《赏金猎人》共同出席活动” . Netease (bằng tiếng Trung). 15 tháng 4 năm 2016.
^ “' 베테랑', 관객이 뽑은 최고의 영화상..'4관왕' 싹쓸이[종합]” . Osen (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 2 năm 2016.
^ Hong, Lucia (31 tháng 12 năm 2010). “Kim Nam-joo, Han Hyo-joo win grand prize at MBC Acting Awards” . 10Asia .
^ “2009방송광고페스티벌 대상 'SK텔레콤' ” . MT News (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 6 năm 2009.
^ “Lee Min-ho to get top honor at Bucheon film festival” . Kpop Herald . 8 tháng 7 năm 2015.
^ Jessica Kim (2 tháng 1 năm 2012). “Han Suk-kyu reclaims glory at SBS Drama Awards” . 10Asia .
^ “손현주, 생애 첫 대상 영예…'신품' 9관왕(종합) [SBS연기대상]” . MyDaily (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2013.
^ “Big Winners of 2012 Announced at Drama Awards Ceremonies of Major Broadcasters” . 10Asia . 1 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014.
^ Cory Lee (2 tháng 1 năm 2014). “Lee Bo-young Grabs 1st Top Prize at the 2013 SBS Drama Awards” . TenAsia . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014 .
^ Lee Ha-na (1 tháng 1 năm 2017). “[SBS 연기대상] 이변 없는 '한석규의 대상'...수상남발-PPL-이휘재는 아쉬워(종합)” . Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017 .
^ “[SBS 연기대상] 이민호, 최우수연기상…"많은 것들 제자리로 돌아가길" ” . News1 (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2021.
^ “2020 SBS 연기대상' 박은빈♥김민재, 이민호♥김고은 꺾고 베스트 커플상” . n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021 .
^ “Lee Min-ho, Lee Joon-gi, Hwang Jeong-eum get top honors at 10th Seoul Drama Awards” . Kpop Herald . 11 tháng 9 năm 2015.
^ “李敏镐搜狐行:称渴望成为刘德华式劳模” . Sohu (bằng tiếng Trung). 21 tháng 12 năm 2013.
^ “Announcing The Results Of The 12th Annual Soompi Awards” . Soompi . 1 tháng 3 năm 2017.
^ “Lee Min-ho Wins Prize at Inaugural Weibo Movie Awards” . The Chosun Ilbo . 16 tháng 6 năm 2016.
^ “Actor Lee Min-ho wins in Weibo Movie Awards” . Yonhap News Agency . 15 tháng 6 năm 2016.
^ Hicap, Jonathan (18 tháng 10 năm 2018). “BTS, Red Velvet win at Korean Popular Culture and Arts Awards” . Manila Bulletin . Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021 .
^ Yeo, Yer-im (25 tháng 10 năm 2018). “BTS gets award upon their return home” . Yonhap News Agency . Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021 – qua Korea JoongAng Daily .
^ Lee, Sang-won (25 tháng 10 năm 2016). “Korean Popular Culture and Arts Awards announces winners” . The Korea Herald . Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021 – qua Kpop Herald.
^ Kim, Min-jin (11 tháng 11 năm 2014). “Kim Soo-hyun, Lee Min-ho feted for spreading hallyu” . The Korea Herald . KPop Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018 . 대중문화예술상 2014년 [2014 Popular Culture and Arts Awards]. Korea Creative Content Agency (bằng tiếng Hàn).
^ “Kim Soo-hyun wins culture prize of National Brand Awards” . Yonhap News Agency . 14 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2021 .
^ a b “Lee Min-ho wins top award for boosting Korea's brand” . Kpop Herald . 22 tháng 2 năm 2017.
^ “In Pictures: Korea's Power Celebrity List” . Forbes . 19 tháng 7 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021 .
^ “Celebrity list 40” . JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
^ Jeong, Su-jeong; Seo, Gyeong-Jun; Song, Ji-won (1 tháng 3 năm 2012). “[KOREA POWER CELEBRITY 40] Celebrity List 40” . JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
^ Cho, Deuk-jin; Kim, Sun-yeop (23 tháng 2 năm 2016). “SPECIAL EDITION 13th (1) 2016 KOREA POWER CELEBRITY 40 LIST” . JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
^ Cho, Deuk-jin; Yang, Mi-sun (23 tháng 2 năm 2017). 박보검·송중기 한국 최고 파워 셀러브리티 [Park Bo-gum·Song Joong-ki Korea's best power celebrity]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.
^ Park, Ji-hyun; Kim, Min-soo; Shin, Yoon-ae (23 tháng 4 năm 2021). 2021 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40 [2021 Power Celebrity Selected by Forbes Korea 40]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021 – qua Joins.