Gustavo Kuerten
Gustavo Kuerten Quốc tịch Brasil Nơi cư trú Florianópolis , Brasil Sinh 10 tháng 9, 1976 (48 tuổi) Florianópolis, Brasil Chiều cao 190 cm (6 ft 3 in) Lên chuyên nghiệp 1995 Giải nghệ ngày 25 tháng 5 năm 2008 Tay thuận Phải Tiền thưởng $14,807,000 Đánh đơn Thắng/Thua 358–195 (ATP Tour , Grand Slam , và Davis Cup ) Số danh hiệu 20 Thứ hạng cao nhất No. 1 (ngày 4 tháng 12 năm 2000) Thành tích đánh đơn Gland Slam Úc Mở rộng 3R (2004 ) Pháp mở rộng W (1997 , 2000 , 2001 )Wimbledon QF (1999 ) Mỹ Mở rộng QF (1999 , 2001 ) Các giải khác ATP Tour Finals W (2000)Thế vận hội QF (2000) Đánh đôi Thắng/Thua 108–95 (ATP Tour , Grand Slam , và Davis Cup ) Số danh hiệu 8 Thứ hạng cao nhất 38 (ngày 13 tháng 10 năm 1997) Thành tích đánh đôi Gland Slam Úc Mở rộng QF (1999) Pháp Mở rộng QF (1998) Wimbledon 1R (1999, 2000) Mỹ Mở rộng 1R (1997, 2003, 2004, 2007)
Gustavo Kuerten (phát âm tiếng Bồ Đào Nha : [ɡusˈtavu ˈkiɾtẽ] ; sinh ngày 10 tháng 9 năm 1976) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Brasil sinh tại Florianópolis , Santa Catarina . Anh từng giành 3 danh hiệu Pháp Mở rộng vào các năm 1997,2000, 2001 và danh hiệu Tennis Masters Cup năm 2000. Sau 12 năm thi đấu quốc tế, anh giải nghệ khi đang ở vị trí cao trong bảng xếp hạng ATP vào tháng 5 năm 2008.
Thành tích
Grand Slam
Vô địch: 3 (3-0)
Tennis Masters Cup
Vô địch: 1 (1-0)
Masters Series
Vô địch (5)
Năm
Giải đấu
Kiểu sân
Đối thủ
Tỷ số
1999
Monte Carlo
Nện
Marcelo Ríos
6–4, 2–1, retired
1999
Rome
Nện
Patrick Rafter
6–4, 7–5, 7–6(6)
2000
Hamburg
Nện
Marat Safin
6–4, 5–7, 6–4, 5–7, 7–6(3)
2001
Monte Carlo (2)
Nện
Hicham Arazi
6–3, 6–2, 6–4
2001
Cincinnati
Cứng
Patrick Rafter
6–1, 6–3
Á quân (5)
Năm
Giải đấu
Kiểu sân
Đối thủ
Tỷ số
1997
Canada (Montréal)
Cứng
Chris Woodruff
7–5, 4–6, 6–3
2000
Miami
Cứng
Pete Sampras
6–1, 6–7(2), 7–6(5), 7–6(8)
2000
Rome
Nện
Magnus Norman
6–3, 4–6, 6–4, 6–4
2001
Rome (2)
Nện
Juan Carlos Ferrero
3–6, 6–1, 2–6, 6–4, 6–2
2003
Indian Wells
Cứng
Lleyton Hewitt
6–1, 6–1
Toàn bộ sự nghiệp
Đơn: 29 (20-9)
Vô địch (20)
Nhóm giải
Grand Slam (3–0)
Masters Cup (1–0)
ATP Masters Series (5–5)
ATP Tour (7–3)
Titles by Surface
Cứng (6–4)
Cỏ (0–0)
Nện (14–4)
Trải thảm (0–1)
TT
Ngày
Giải đấu
Kiểu sân
Đối thủ
Tỷ số
1.
8 tháng 6 năm 1997
Pháp Mở rộng , Paris, Pháp
Nện
Sergi Bruguera
6–3, 6–4, 6–2
2.
26 tháng 7 năm 1998
Stuttgart , Đức
Nện
Karol Kučera
4–6, 6–2, 6–4
3.
4 tháng 10 năm 1998
Majorca , Tây Ban Nha
Nện
Carlos Moyà
6–7(5), 6–2, 6–3
4.
25 tháng 4 năm 1999
Monte Carlo , Monaco
Nện
Marcelo Ríos
6–4, 2–1, bỏ cuộc
5.
16 tháng 5 năm 1999
Rome , Italy
Nện
Patrick Rafter
6–4, 7–5, 7–6(6)
6.
5 tháng 3 năm 2000
Santiago , Chile
Nện
Mariano Puerta
7–6(3), 6–3
7.
21 tháng 5 năm 2000
Hamburg , Đức
Nện
Marat Safin
6–4, 5–7, 6–4, 5–7, 7–6(3)
8.
11 tháng 6 năm 2000
Pháp Mở rộng, Paris, Pháp
Nện
Magnus Norman
6–2, 6–3, 2–6, 7–6(6)
9.
20 tháng 8 năm 2000
Indianapolis , Hoa Kỳ
Cứng
Marat Safin
3–6, 7–6(2), 7–6(2)
10.
3 tháng 12 năm 2000
Year-End Championships , Lisbon , Bồ Đào Nha
Cứng (i)
Andre Agassi
6–4, 6–4, 6–4
11.
25 tháng 2 năm 2001
Buenos Aires , Argentina
Nện
José Acasuso
6–1, 6–3
12.
4 tháng 3 năm 2001
Acapulco , Mexico
Nện
Galo Blanco
6–4, 6–2
13.
22 tháng 4 năm 2001
Monte Carlo, Monaco
Nện
Hicham Arazi
6–3, 6–2, 6–4
14.
10 tháng 6 năm 2001
Pháp Mở rộng, Paris, Pháp
Nện
Àlex Corretja
6–7(3), 7–5, 6–2, 6–0
15.
22 tháng 7 năm 2001
Stuttgart, Đức
Nện
Guillermo Cañas
6–3, 6–2, 6–4
16.
12 tháng 8 năm 2001
Cincinnati , Hoa Kỳ
Cứng
Patrick Rafter
6–1, 6–3
17.
15 tháng 9 năm 2002
Costa do Sauípe , Brasil
Cứng
Guillermo Coria
6–7(4), 7–5, 7–6(2)
18.
12 tháng 1 năm 2003
Auckland , New Zealand
Cứng
Dominik Hrbatý
6–3, 7–5
19.
26 tháng 10 năm 2003
St. Petersburg , Nga
Cứng(i)
Sargis Sargsian
6–4, 6–3
20.
29 tháng 2 năm 2004
Costa do Sauípe, Brazil
Nện
Agustín Calleri
3–6, 6–2, 6–3
Á quân(9)
TT
Ngày
Giải đấu
Kiểu sân
Đối thủ
Tỷ số
1.
15 tháng 6 năm 1997
Bologna , Italy
Nện
Félix Mantilla
6–4, 2–6, 1–6
2.
3 tháng 8 năm 1997
Montreal , Canada
Cứng
Chris Woodruff
5–7, 6–4, 3–6
3.
2 tháng 4 năm 2000
Miami , Hoa Kỳ
Cứng
Pete Sampras
1–6, 7–6(2), 6–7(5), 6–7(8)
4.
14 tháng 5 năm 2000
Rome , Italy
Nện
Magnus Norman
3–6, 6–4, 4–6, 4–6
5.
13 tháng 5 năm 2001
Rome, Italy
Nện
Juan Carlos Ferrero
6–3, 1–6, 6–2, 4–6, 2–6
6.
19 tháng 8 năm 2001
Indianapolis , Hoa Kỳ
Cứng
Patrick Rafter
2–4, bỏ cuộc
7.
13 tháng 10 năm 2002
Lyon , Pháp
Trải thảm
Paul-Henri Mathieu
6–4, 3–6, 1–6
8.
16 tháng 3 năm 2003
Indian Wells , Hoa Kỳ
Cứng
Lleyton Hewitt
1–6, 1–6
9.
15 tháng 2 năm 2004
Viña del Mar , Chile
Nện
Fernando González
5–7, 4–6
Đôi: 10 (8-2)
Vô địch (8)
Nhóm giải
Grand Slam (0)
Masters Cup(0)
ATP Masters Series (0)
ATP Tour (6)
Kiểu sân
Cứng (1)
Cỏ (0)
Nện(7)
Trải thảm(0)
TT
Ngày
Giải đấu
Kiểu sân
Đồng đội
Đối thủ
Tỷ số
1.
10 tháng 12 năm 1996
Santiago , Chile
Nện
Fernando Meligeni
Dinu Pescariu Albert Portas
6–4, 6–2
2.
13 tháng 4 năm 1997
Estoril , Bồ Đào Nha
Nện
Fernando Meligeni
Andrea Gaudenzi Filippo Messori
6–2, 6–2
3.
15 tháng 6 năm 1997
Bologna , Italy
Nện
Fernando Meligeni
Dave Randall Jack Waite
6–2, 7–5
4.
20 tháng 7 năm 1997
Stuttgart , Đức
Nện
Fernando Meligeni
Donald Johnson Francisco Montana
6–4, 6–4
5.
12 tháng 7 năm 1998
Gstaad , Switzerland
Nện
Fernando Meligeni
Daniel Orsanic Cyril Suk
6–4, 7–5
6.
10 tháng 1 năm 1999
Adelaide , Australia
Cứng
Nicolás Lapentti
Jim Courier Patrick Galbraith
6–4, 6–4
7.
5 tháng 3 năm 2000
Santiago, Chile
Nện
Antônio Prieto
Lan Bale Piet Norval
6–2, 6–4
8.
4 tháng 3 năm 2001
Acapulco , Mexico
Nện
Donald Johnson
David Adams Martín García
6–3, 7–6(5)
Á quân(2)
Tham khảo
Bảng xếp hạng đơn nam của ATP chính thức bắt đầu từ ngày 27 tháng 8 năm 1973
(lần đầu/lần cuối – số tuần)
Đương kim số 1 thế giới được in đậm, tính đến tuần ngày 23 tháng 11 năm 2020[cập nhật]
Các nhà vô địch đôi nam trẻ Pháp Mở rộng