Hirono (広野町 ( ひろのまち ) , Hirono-machi ? ) là thị trấn thuộc huyện Futaba , tỉnh Fukushima , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân sô ước tính thị trấn là 5.412 người và mật độ dân số là 92 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 58,69 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hirono, Fukushima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.4 (65.1)
22.8 (73.0)
23.9 (75.0)
28.2 (82.8)
31.8 (89.2)
34.9 (94.8)
37.3 (99.1)
37.0 (98.6)
35.2 (95.4)
31.6 (88.9)
25.6 (78.1)
23.0 (73.4)
37.3 (99.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
7.9 (46.2)
8.2 (46.8)
11.0 (51.8)
15.6 (60.1)
19.6 (67.3)
22.3 (72.1)
26.1 (79.0)
27.7 (81.9)
24.9 (76.8)
20.3 (68.5)
15.6 (60.1)
10.7 (51.3)
17.5 (63.5)
Trung bình ngày °C (°F)
3.3 (37.9)
3.5 (38.3)
6.3 (43.3)
10.9 (51.6)
15.3 (59.5)
18.6 (65.5)
22.4 (72.3)
24.0 (75.2)
21.1 (70.0)
16.0 (60.8)
10.8 (51.4)
5.9 (42.6)
13.2 (55.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−1.3 (29.7)
−1.2 (29.8)
1.4 (34.5)
6.1 (43.0)
11.0 (51.8)
15.3 (59.5)
19.5 (67.1)
21.1 (70.0)
17.7 (63.9)
11.9 (53.4)
6.0 (42.8)
1.0 (33.8)
9.0 (48.3)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−10.5 (13.1)
−10.2 (13.6)
−6.9 (19.6)
−3.8 (25.2)
0.8 (33.4)
5.5 (41.9)
10.4 (50.7)
10.6 (51.1)
7.9 (46.2)
−0.2 (31.6)
−4.2 (24.4)
−7.5 (18.5)
−10.5 (13.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
58.3 (2.30)
51.4 (2.02)
109.5 (4.31)
133.8 (5.27)
151.5 (5.96)
165.3 (6.51)
191.3 (7.53)
143.5 (5.65)
222.7 (8.77)
227.1 (8.94)
85.7 (3.37)
52.2 (2.06)
1.600,3 (63.00)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.8
5.1
9.0
9.7
10.5
12.1
13.0
10.6
12.5
10.6
6.8
5.2
109.9
Số giờ nắng trung bình tháng
189.9
183.2
191.0
192.4
194.1
151.6
147.5
175.0
137.5
144.8
160.3
174.7
2.041,7
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Giao thông
Đường sắt
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan