Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Lớp đệm niêm mạc

Lamina propria
Section of the human esophagus. Moderately magnified. The section is transverse and from near the middle of the gullet.
a. Fibrous covering.
b. Divided fibers of Longitudinal muscular coat.
c. Transverse muscular fibers.
d. Submucosa or areolar layer.
e. Muscularis mucosae.
f. Mucous membrane, with vessels and part of a Lymphoid nodule.
g. Stratified epithelial lining.
h. Mucous gland.
i. Gland duct.
m. Striated muscular fibers cut across.
Định danh
FMA62517
Thuật ngữ giải phẫu

Lớp đệm niêm mạc là một thành phần của lớp lót ẩm được biết tới như màng nhầy hoặc niêm mạc, lót ở nhiều cấu trúc ống trong cơ thể (như ống hô hấp, ống tiêu hóa, ống niệu-dục).

Lớp đệm niêm mạc là lớp mỏng mô liên kết lỏng lẻo, nằm dưới biểu mô,cùng với biểu mô tạo thành niêm mạc. Tên Latinh của lớp đệm niêm mạc cho biết nó là thành phần cấu trúc của niêm mạc, "lớp đặc biệt của riêng niêm mạc". Do đó thuật ngữ niêm mạc hoặc màng nhầy thường để chỉ sự kết hợp giữa biểu mô cùng với lớp đệm niêm mạc.

Lớp đệm niêm mạc chứa các mao mạch và ống trung tâm (mạch bạch huyết) trong ruột non, tương tự ở mô bạch huyết. Nó còn chứa nhiều tuyến có ống mở vào biểu mô niêm mạc, tiết chất nhầy và chất tiết huyết thanh. Lớp đệm niêm mạc cũng chứa nhiều tế bào miễn dịch được biết như tế bào lympho. Đa số các tế bào này là tế bào B tiết IgA.

Chú thích

Liên kết ngoài

Read other articles:

العلاقات الجزائرية البوروندية الجزائر بوروندي   الجزائر   بوروندي تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الجزائرية البوروندية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين الجزائر وبوروندي.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه �...

 

Переписна місцевість Вайтгорсангл. Whitehorse Координати 45°16′16″ пн. ш. 100°53′15″ зх. д. / 45.2711111111387723° пн. ш. 100.8875000000277851° зх. д. / 45.2711111111387723; -100.8875000000277851Координати: 45°16′16″ пн. ш. 100°53′15″ зх. д. / 45.2711111111387723° пн. ш. 100.8875000000277851...

 

Блискавиця Тип пістолет-кулеметПоходження  ПольщаІсторія виробництваВиготовлення 1943—1944Виготовленакількість від 700 до 1500 од.ХарактеристикиВага 3,22 кг (без магазину)Довжина 556 мм (зі складеним прикладом)730 мм (з розкладеним прикладом)Довжина ствола 197 мм Набій 9×19 мм П

For the use of this chemical as a drug, see Nitroglycerin (medication). Chemical compound Nitroglycerin Names Preferred IUPAC name Propane-1,2,3-triyl trinitrate Other names 1,2,3-Tris(nitrooxy)propane1,2,3-TrinitroxypropaneGlyceryl trinitrateGTNNitroTNGTrinitroglycerinalpha,alpha,alpha-Trinitroglycerin Identifiers CAS Number 55-63-0 Y 3D model (JSmol) Interactive image Beilstein Reference 1802063 ChEBI CHEBI:28787 Y ChEMBL ChEMBL730 Y ChemSpider 4354 Y DrugBank DB00727...

 

American artist (born 1957) Sarah BrayerBornSarah Brayer (1957-05-25) May 25, 1957 (age 66)Rochester, New YorkNationalityAmericanEducation 1975-1979 B.A. cum laude in Studio Art, Connecticut College, New London 1978 Printmaking study, Middlesex Polytechnic, London, England 1982-84 Woodblock printing, Toshi Yoshida, Miasa, Japan Known forWashi Paperworks, Aquatint Etching, Woodblock Printing Sarah Brayer (born 1957) is an American artist who works in both Japan and the United States....

 

AndorraKaptenJordi Vila-VilaPeringkat ITFPeringkat terkini112Penampilan pertama2000World GroupPenampilan0 (0-0)Hasil terbaik0Runner-up0Statistik pemainKemenangan terbanyakPoux-Gautier (19-15)Menang terbanyak – TunggalJiménez-Guerra & Poux-Gautier (12-8)Menang terbanyak – GandaPoux-Gautier (7-7)Tim ganda terbaikJiménez-Guerra / Poux-Gautier (2-2)Bermain terbanyakPoux-Gautier (16)Penampilan terbanyakPoux-Gautier (6) Tim Piala Davis Andorra adalah tim yang mewakili Andorra di turnamen ...

Esta página cita fontes, mas que não cobrem todo o conteúdo. Ajude a inserir referências. Conteúdo não verificável pode ser removido.—Encontre fontes: ABW  • CAPES  • Google (N • L • A) (Julho de 2021) Força Aérea Suíça Cocar País Suíça Corporação Forças Armadas da Suíça Missão Defesa Aérea Criação 1914 Aniversários 31 de Julho Logística Efetivo 1.600 profissionais ativos[1] Aeronaves F/A-18 HornetNorthro...

 

Bài này đề cập đến một thời kỳ đóng băng, các ý nghĩa khác xem kỷ băng hà (định hướng) Các chu kỳ đóng băng và tan băng trong thế Pleistocen muộn trong băng hà Đệ tứ, được biểu diễn theo lượng CO2 trong khí quyển, được đo đạc từ các mẫu lõi băng tính từ thời điểm 650 Ka BP Thời kỳ băng hà, thời kỳ đóng băng hay băng kỳ là những giai đoạn thuộc kỷ băng hà có nhiệt độ lạn...

 

Astragalus tweedyi Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Eudicots (tanpa takson): Rosids Ordo: Fabales Famili: Fabaceae Genus: Astragalus Spesies: Astragalus tweedyi Nama binomial Astragalus tweedyiCanby Astragalus tweedyi adalah spesies tumbuhan yang tergolong ke dalam famili Fabaceae. Spesies ini juga merupakan bagian dari ordo Fabales. Spesies Astragalus tweedyi sendiri merupakan bagian dari genus Astragalus.[1] Nama ilmiah dari spesies i...

Attraction at Hong Kong Disneyland This article may rely excessively on sources too closely associated with the subject, potentially preventing the article from being verifiable and neutral. Please help improve it by replacing them with more appropriate citations to reliable, independent, third-party sources. (March 2020) (Learn how and when to remove this template message) Iron Man ExperienceHong Kong DisneylandAreaTomorrowland (2017–2024)Stark Expo (future)StatusOperatingSoft opening date...

 

سحابة جزيئية من غبار وغازات تنفصل من سديم القاعدة التقطها تلسكوب هابل الفضائي. يبلغ عرض الصورة التي التقطت نحو 2 سنة ضوئية. ولادة النجوم وسط بين نجمي غيمة جزيئية كرة بوك سديم مظلم جرم نجمي فتي نجم أولي نجم تي الثور نجم قبل النسق الأساسي هيربيغ أي/ نجم بي سديم شمسي أصناف الأجر�...

 

American professional wrestler (1939–2019) For the retired prostate surgeon, see Roger Kirby. For the politician, see Roger K. Kirby. Some of this article's listed sources may not be reliable. Please help this article by looking for better, more reliable sources. Unreliable citations may be challenged or deleted. (November 2017) (Learn how and when to remove this template message) Roger KirbyBirth nameWillis Kirby[1]Born(1939-12-14)December 14, 1939Muncie, Indiana, United StatesDied...

Version of the Microsoft Office productivity suite Microsoft Office 2019Clockwise from top left: Word, Excel, Outlook and PowerPointDeveloper(s)MicrosoftInitial releaseSeptember 24, 2018 (US),October 1, 2018 (EU/UK),October 6, 2018 (India)[1]Stable release(s) [±]RetailVersion 2309 (Build 16827.20166) / October 10, 2023; 57 days ago (2023-10-10)[2]Volume licensedVersion 1808 (Build 10403.20013) / October 10, 2023; 57 days ago (2023-1...

 

ملخص معلومات الملف وصف هذه صورة صندوق معلومات مقالة : أل ويليامسون مصدر http://freedomschoolrecords.blogspot.com/ تاريخ منتج هذا الملف لا يمتلك معلومات المنتج، وربما تنقصه بعض المعلومات الأخرى. يجب أن تحتوي الملفات على معلومات موجزة حول الملف لإعلام الآخرين بالمحتوى والمؤلف والمصدر والتا...

 

Arrowhead State TrailLength135 mi (217 km)LocationArrowhead Region, Minnesota, USADesignationMinnesota state trailTrailheadsTowerInternational FallsUseHiking, horseback riding, mountain biking, snowmobilingSeasonPrimarily winterSightsSturgeon River State Forest, Kabetogama State Forest, Ash RiverHazardsLogging traffic, severe weather, standing water in summerSurfaceDirtWebsiteArrowhead State Trail The Arrowhead State Trail is a recreational trail in the Arrowhead Region of northern ...

Singaporean-American management company Vetro EnergyTypePrivateIndustryOil and gasProductsPetroleum productWebsitevetroenergy.com[dead link] Vetro Energy is a Singapore and Houston, TX based operating and management company with Rezart Taçi as its majority shareholder.[1] Vetro Energy targets upstream oil & gas investments worldwide.[2] In October, 2012, Vetro Energy bid to privatize the Albania state-owned oil company Albpetrol. Albpetrol acquisition On October 3...

 

Species of mammal Malayan water shrew[1] Conservation status Near Threatened (IUCN 3.1)[2] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Mammalia Order: Eulipotyphla Family: Soricidae Genus: Chimarrogale Species: C. hantu Binomial name Chimarrogale hantuHarrison, 1958 Malayan water shrew range The Malayan water shrew (Chimarrogale hantu), also known as the hantu water shrew, is a red-toothed shrew recorded only from the Malaysi...

 

25

  此條目介紹的是整數。关于英國女歌手Adele在2015年發行的專輯,请见「25 (愛黛兒專輯)」。关于香港男歌手羅文在1996年發行的精選輯,请见「25 (羅文專輯)」。 25 ← 24 25 26 → 数表 — 整数 <<  20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 >> 命名數字25小寫二十五大寫貳拾伍序數詞第二十五twenty-fifth識別種類整數性質質因數分解 {\displaystyl...

Voce principale: Storia del cristianesimo in età antica. Questa voce o sezione sull'argomento religione è priva o carente di note e riferimenti bibliografici puntuali. Sebbene vi siano una bibliografia e/o dei collegamenti esterni, manca la contestualizzazione delle fonti con note a piè di pagina o altri riferimenti precisi che indichino puntualmente la provenienza delle informazioni. Puoi migliorare questa voce citando le fonti più precisamente. Segui i suggerimenti del progetto di ...

 

32 (XXXII) Bateria Artylerii Nadbrzeżnej Historia Państwo  Polska Sformowanie 1932 Rozformowanie 1939 Tradycje Rodowód II pluton kompanii artylerii nadbrzeżnej, II pluton baterii kadrowej, XI bateria artylerii nadbrzeżnej Dowódcy Pierwszy por. mar. Karol Mizgalski Ostatni por. mar. Kazimierz Wnorowski Działania zbrojne Obrona Wybrzeża 1939 Organizacja Dyslokacja Hel Rodzaj sił zbrojnych Marynarka Wojenna Rodzaj wojsk artyleria Podległość Dywizjon Artylerii Nadbrzeżnej, Rejon...

 
Kembali kehalaman sebelumnya