INFO
SEKOLAH.NET
Natri selenat
Tham khảo
Privacy Policy
My Blog
Profil Sekolah [Wilayah]
Luar Negeri
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Bangka Belitung
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Profil Sekolah [Tingkat]
KB
PKBM
SD
SDLB
Semua Bentuk
SKB
SLB
SMA
SMK
SMLB
SMP
SMPLB
SPK SD
SPK SMA
SPK SMP
SPS
TK
TKLB
TPA
Profil Kampus [Wilayah]
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Share to:
Natri selenat
Natri selenat
Nhận dạng
Số CAS
13410-01-0
PubChem
25960
Mã ATC
A12
CE01
Thuộc tính
Bề ngoài
Bột màu trắng hoặc xám
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Dược lý học
Các nguy hiểm
Phân loại của EU
Độc (
T
)
Nguy hại với môi trường (
N
)
Chỉ mục EU
034-002-00-8
NFPA 704
0
2
0
Chỉ dẫn R
R23/25, R33, R50/53 (xem
Danh sách nhóm từ R
)
Chỉ dẫn S
S1/2, S20/21, S28, S45, S60, S61 (xem
Danh sách nhóm từ S
)
Điểm bắt lửa
không cháy
Các hợp chất liên quan
Anion khác
Natri sulfat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong
trạng thái tiêu chuẩn
của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Y
kiểm chứng
(
cái gì
Y
N
?)
Tham khảo hộp thông tin
Natri selenat
là
muối
natri
của
axit selenic
và được dùng làm
chất bổ sung vi khoáng
.
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Hợp chất
natri
Hợp chất
vô cơ
NaAlCl
4
NaAlH
4
NaAlO
2
NaAl(SO
4
)
2
NaAsO
2
NaBF
4
NaBH
3
CN
NaBH
4
NaBO
3
NaBiO
3
NaBr
NaBrO
3
NaCN
NaCl
NaClO
NaClO
2
NaClO
3
NaClO
4
NaF
NaH
NaHCO
3
NaHSO
3
NaHSO
4
NaI
NaIO
3
NaIO
4
NaMnO
4
NaNH
2
NaNO
2
NaNO
3
NaN
3
NaOH
NaO
2
NaPF
6
NaReO
4
NaSCN
NaHS
NaTcO
4
NaVO
3
Na
2
B
4
O
7
·10H
2
O
Na
2
B
8
O
13
Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
·1,5H
2
O
2
Na
2
CrO
4
Na
2
Cr
2
O
7
Na
2
FPO
3
Na
2
Fe(CN)
5
NO
Na
2
Fe(CO)
4
Na
2
FeO
4
Na
2
HPO
3
Na
2
HPO
4
NaPO
2
H
2
NaH
2
PO
4
Na
2
H
2
P
2
O
7
Na
2
MnO
4
Na
2
MoO
4
Na
2
O
Na
2
O
2
Na
2
UO
4
Na
2
PdCl
4
Na
2
PtCl
6
Na
2
S
Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
Na
2
S
2
O
3
Na
2
S
2
O
4
Na
2
S
2
O
5
Na
2
S
2
O
6
Na
2
S
2
O
7
Na
2
S
2
O
8
Na
2
Se
Na
2
SeO
3
Na
2
SeO
4
Na
2
SiF
6
Na
2
SiO
3
Na
2
Te
Na
2
TeO
3
Na
2
Ti
3
O
7
Na
2
U
2
O
7
Na
2
WO
4
Na
2
ZnO
2
Na
3
AsO
4
Na
3
AlF
6
Na
3
Co(NO
2
)
6
Na
3
Fe(C
2
O
4
)
3
Na
3
N
Na
3
P
Na
3
PO
4
Na
3
P
3
O
9
Na
3
SPO
3
Na
3
S
2
PO
2
Na
3
SbS
4
Na
3
VO
4
Na
4
Fe(CN)
6
Na
4
P
2
O
7
Na
5
P
3
O
10
Na
6
(PO
3
)
6
Na
12
AlSiO
5
Hợp chất
hữu cơ
CH
3
ONa
HCOONa
NaCH
3
COO
NaH(C
2
H
3
O
2
)
2
(CH
2
CHCOONa)
n
CH
2
ClCOONa
CH
2
FCOONa
CH
3
SNa
(CH
3
)
3
CONa
((CH
3
)
3
Si)
2
NNa
NaCH
3
HAsO
3
Na
2
CH
3
AsO
3
C
2
H
4
NS
2
Na
C
2
H
5
COONa
Na
2
S
2
C
2
(CN)
2
C
2
H
5
HgSC
6
H
4
COONa
C
2
H
5
OCS
2
Na
C
2
H
5
ONa
C
2
H
5
OSNa
NaC
3
H
5
O
3
Na
2
C
4
H
4
O
6
NaC
4
H
5
O
6
NaKC
4
H
4
O
6
NaC
5
H
8
O
4
N
NaC
6
H
4
(OH)CO
2
NaC
6
H
5
CO
2
NaC
6
H
7
O
2
NaC
6
H
7
O
6
NaC
6
H
11
O
7
NaC
11
H
17
O
2
N
2
S
NaC
12
H
25
SO
4
NaC
24
H
43
O
6
C
3
Cl
3
N
3
O
3
Na
C
3
H
7
COONa
C
4
H
4
NaAuO
4
S
C
5
H
5
Na
C
5
H
10
NS
2
Na
NaB(C
6
H
6
)
4
C
6
H
3
(OH)
2
N
2
C
6
H
4
SO
3
Na
C
6
H
5
NHSO
3
Na
C
6
H
5
SO
2
NClNa
CH
3
C
6
H
4
SO
2
NClNa
C
6
H
7
O
6
Na
C
7
H
8
O
3
Na
(C
8
H
17
)C
4
H
3
O
4
SO
3
Na
C
10
H
5
O
2
SO
3
Na
C
10
H
8
Na
C
10
H
9
O
4
Na
C
12
H
9
ONa
C
12
H
12
I
3
O
2
N
2
Na
C
12
H
25
SO
4
Na
C
12
H
27
OSiNa
C
14
H
7
O
2
SO
3
Na
C
15
H
21
O
2
SO
3
Na
C
15
H
28
NO
3
Na
C
17
H
35
COONa
C
18
H
34
N
2
O
3
Na
CH
3
(CH
2
)
10
CH
2
(OCH
2
CH
2
)
n
OSO
3
Na
CH
3
(CH
2
)
12
CH
2
(OCH
2
CH
2
)
n
OSO
3
Na
CH
3
C
5
HO(O
2
)(CH
3
)CONa
NaAlH
2
(OC
2
H
4
OCH
3
)
2
Na
2
(C
2
H
4
O(COO)
2
)
Na
2
C
2
O
4
Na
2
C
3
H
2
O
4
Na
2
C
4
H
2
O
4
Na
2
C
5
H
7
O
4
N
Na
2
C
6
H
4
(C
7
H
4
N
2
HS
2
O
6
)
2
Na
3
C
6
H
5
O
7
Na
2
C
6
H
6
O
7
Na
2
H(C
3
H
5
O(COO)
3
)
C
3
H
4
OH(COOH)
2
COONa
Na
2
C
6
H
8
O
4
Na
2
C
10
H
4
N
2
SO
8
Na
2
C
10
H
11
O
8
N
4
P
Na
2
C
10
H
12
O
8
N
5
P
Na
2
C
16
H
8
N
2
S
2
O
8
Na
2
C
16
H
10
N
2
S
2
O
7
Na
2
C
16
H
10
N
2
S
2
O
7
Na
2
C
16
H
10
N
2
S
2
O
7
Na
2
C
16
H
10
N
4
S
2
O
7
Na
2
C
16
H
11
N
2
S
2
AsO
10
Na
2
C
16
H
11
N
3
S
2
O
7
Na
2
C
18
H
14
N
2
S
2
O
8
Na
2
C
18
H
15
N
3
S
2
O
8
Na
2
C
20
H
6
I
4
O
5
Na
2
C
20
H
8
Br
2
HgO
6
Na
2
C
20
H
8
Br
4
S
2
O
10
Na
2
C
20
H
14
N
2
S
2
O
7
Na
2
C
37
H
34
N
2
S
3
O
9
x
t
s
Chất bổ sung vi khoáng
(
A12
)
Calci
Calci phosphat
•
Calci glubionat
•
Calci gluconat
•
Calci carbonat
•
Calci lactat
•
Calci lactat gluconat
•
Calci chloride
•
Calci glycerylphosphat
•
Calci citrat
•
Calci glucoheptonat
•
Calci pangamat
Kali
Kali chloride
•
Kali citrat
•
Kali bitartrat
•
Kali bicarbonat
•
Kali gluconat
Natri
Natri chloride
•
Natri sulfat
Kẽm
Kẽm sulfat
•
Kẽm gluconat
Magnesi
Magnesi chloride
•
Magnesi sulfat
•
Magnesi gluconat
•
Magnesi citrat
•
Magnesi aspartat
•
Magnesi lactat
•
Magnesi levulinat
•
Magnesi pidolat
•
Magnesi orotat
•
Magnesi oxide
Fluor
Natri fluoride
•
Natri fluorophosphat
Seleni
Natri selenat
•
Natri selenit
Kembali kehalaman sebelumnya