Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Nhái cây Waza

Nhái cây Waza
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Gracixalus
Loài:
G. nonggangensis
Danh pháp hai phần
Gracixalus nonggangensis
Mo, Zhang, Luo, Zhou & Chen, 2013[1]
Các đồng nghĩa[2]

Nhái cây Waza, tên khoa học: Gracixalus nonggangensis, là một loài ếch thuộc họ Rhacophoridae đặc hữu của Việt Nam. Loài nhái cây này được đặt theo được đặt theo tên của Hiệp hội Các vườn thú thế giới (WAZA) để ghi nhận những đóng góp của tổ chức này đối với công tác bảo tồn các loài động vật hoang dã nói chung và ếch nhái nói riêng.[3][2][4][5]

Mẫu vật của loài này đã được thu thập ở vùng núi đá vôi ở phía đông tỉnh Cao Bằng ở độ cao 400-650m so với mực nước biển. Loài nhái cây này sinh sống ở các Thung lũng đá vôi hoặc cửa hang động, khá xa nguồn nước.

Chú thích

  1. ^ Mo; Zhang; Luo; Zhou; Chen (2013). “A new species of the genus Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from southern Guangxi, China” (PDF). Zootaxa. 3616 (1): 61–72. doi:10.11646/zootaxa.3616.1.5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2020). Gracixalus nonggangensis Mo, Zhang, Luo, Zhou, and Chen, 2013”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Gracixalus waza Waza Treefrog, Waza Ruderfrosch, Nhai cay wa-za”. AmphibiaWeb. University of California, Berkeley. 2018. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “IUCN Red List of Threatened Species”. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ Nguyen, Truong Quang; Le, Minh Duc; Pham, Cuong The; Nguyen, Tao Thien; Bonkowski, Michael & Ziegler, Thomas (2013). “A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam”. Organisms Diversity & Evolution. 13 (2): 203–214. doi:10.1007/s13127-012-0116-0.

Tham khảo

  • Nguyen, Le, Pham, Nguyen, Bonkowski & Ziegler, 2013: A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam. Organisms Diversity and Evolution, vol. 13, Bản mẫu:N°, tr. 203-214.


Kembali kehalaman sebelumnya