Night Visions (album)
Night Visions là album phòng thu ra mắt của ban nhạc rock Mỹ Imagine Dragons . Nó được phát hành vào ngày 4 Tháng 9 năm 2012 thông qua Interscope Records . Các track mở rộng được phát hành vào ngày 12 tháng 2 năm 2013, thêm ba bài hát nữa. Ghi âm từ giữa năm 2010 đến năm 2012, album được chủ yếu được sản xuất bởi ban nhạc, cũng như nhà sản xuất hip-hop người Anh Alex Da Kid và Brandon kim từ nhóm nhạc indie rock Mỹ Envy Corps . Album được master bởi Joe LaPorta. Theo trưởng nhóm Dan Reynolds, album đã mất ba năm để hoàn thành,[ 1] với sáu ca khúc của album được phát hành trước đó trên nhiều EP . Về âm nhạc, Night Visions chủ yếu là alternative rock và indie rock, tuy nhiên, nó cũng chịu ảnh hưởng của dubstep, folk, hip-hop và pop.[ 2]
Album khi ra mắt đã dành vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng Billboard 200 tại Hoa Kỳ, bán được hơn 83,000 bản trong tuần đầu tiên và được chứng nhận đĩa bạch kim.
Danh sách bài hát
Tất cả các bài hát được viết và sản xuất bởi Ben McKee, Dan Platzman, Dan Reynolds và Wayne Sermon, trừ khi có ghi chú.
Phiên bản 2012
1. "Radioactive " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant , Josh Mosser Alexander Grant 3:06 2. "Tiptoe " 3:14 3. "It's Time " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Brandon Darner 4:00 4. "Demons " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant, Josh Mosser Alexander Grant 2:57 5. "On Top of the World " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant 3:12 6. "Amsterdam " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Brandon Darner 4:01 7. "Hear Me " 3:55 8. "Every Night" 3:37 9. "Bleeding Out " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant, Josh Mosser Alexander Grant 3:43 10. "Underdog" 3:29 11. "Nothing Left to Say" (6:33), includes hidden song "Rocks" (2:11) 8:59 Tổng thời lượng: 44:13
12. "Working Man" 3:55 13. "Fallen" 2:59
12. "Cha-Ching (Till We Grow Older)" Ben McKee, Dan Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Clint Holgate 4:09
12. "Selene" 4:02 13. "The River" Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Brandon Darner 3:24
12. "My Fault" Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant 2:56 13. "Round and Round " Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Alexander Grant 3:17 14. "The River" Ben McKee, Daniel Platzman, Dan Reynolds, Wayne Sermon, Brandon Darner 3:24 15. "America" 4:33 16. "Selene" 4:02 17. "Cover Up" 4:20 18. "I Don't Mind" 3:18
Phiên bản 2013
1. "Radioactive" 3:06 2. "Tiptoe" 3:14 3. "It's Time" 4:00 4. "Demons" 2:57 5. "On Top of the World" 3:12 6. "Amsterdam" 4:01 7. "Hear Me" 3:55 8. "Every Night" 3:37 9. "Bleeding Out" 3:43 10. "Underdog" 3:29 11. "Nothing Left To Say / Rocks (Medley)" 8:57 12. "Cha-Ching (Till We Grow Older)" 4:09 13. "Working Man" 3:55 14. "Fallen" 2:59 Tổng thời lượng: 50:15
12. "Working Man" 3:55 13. "Fallen" 2:59 14. "My Fault" 2:57 15. "Round and Round" 3:18 16. "The River" 3:25 17. "America" 4:34 18. "Selene" 4:01
15. "My Fault" 2:57 16. "Round and Round" 3:18 17. "The River" 3:25 18. "America" 4:34 19. "Selene" 4:01 20. "Cover Up" 4:20 21. "I Don't Mind" 3:18
Bảng xếp hạng và chứng nhận
Bảng xếp hạng hàng tuần
Chứng nhận
Tham khảo
^ “Imagine Dragons 'Not Going to Win' a VMA” . Billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013 .
^ “Album Review: Imagine Dragons – Night Visions” . Consequence of Sound. ngày 29 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013 .
^ “Night Visions Reviews” . Metacritic.com. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013 .
^ Robson, Gregory (ngày 24 tháng 9 năm 2012). “Imagine Dragons - Night Visions - Album Review” . AbsolutePunk . Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013 .
^ Heaney, Gregory. “Night Visions - Imagine Dragons: Songs, Reviews, Credits, Awards” . AllMusic . Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013 .
^ Young, Alex (ngày 29 tháng 8 năm 2012). “Album Review: Imagine Dragons – Night Visions” . Consequence of Sound . Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014 .
^ “Review: Imagine Dragons - Night Visions” . CraveOnline . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2012 .
^ “CD review: Imagine Dragons' 'Night Visions' ” . Las Vegas Weekly . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013 .
^ Wippsson, Johan. “Night Visions” . Melodic . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014 .
^ Saunders, Chris (ngày 27 tháng 3 năm 2013). “Imagine Dragons - Night Visions” . musicOMH . Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013 .
^ “Review: Imagine Dragons - Night Visions” . Sputnikmusic . ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013 .
^ Mansfield, Brian (ngày 3 tháng 9 năm 2012). “Listen Up spotlight: Imagine Dragons” . USA Today . Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013 .
^ "Australiancharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Austriancharts.at – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
^ "Ultratop.be – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
^ "Ultratop.be – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
^ "Imagine Dragons Chart History (Canadian Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Danishcharts.dk – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Dutchcharts.nl – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
^ "Lescharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
^ "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH .
^ "GFK Chart-Track Albums: Week 33, 2013" . Chart-Track . IRMA .
^ "Italiancharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Charts.nz – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Norwegiancharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Portuguesecharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ 13 tháng 4 năm 2013/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company .
^ "Spanishcharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Swedishcharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
^ "Swisscharts.com – Imagine Dragons – Night Visions" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
^ "Imagine Dragons | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart .
^ "Imagine Dragons Chart History (Billboard 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Imagine Dragons Chart History (Top Rock Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Imagine Dragons Chart History (Top Alternative Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2013 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc .
^ “Chứng nhận album Áo – Imagine Dragons – Night Visions” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
^ Bliss, Karen (ngày 10 tháng 1 năm 2014). “Canada's Digital Music Sales Rise in 2013 Unlike the U.S.; Eminem, Robin Thicke Among Top Selling Artists” . Billboard . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014 .
^ “Chứng nhận album Canada – Imagine Dragons – Night Visions” (bằng tiếng Anh). Music Canada .
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Imagine Dragons; ' Night Visions' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie .
^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas . ngày 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014 . Nhập Imagine Dragons ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA và Night Visions ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.
^ “Chứng nhận album New Zealand – Imagine Dragons – Night Visions” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ .
^ “Ảnh trên Dòng thời gian” . Truy cập 10 tháng 2 năm 2015 .
^ Lỗi biểu thức: Dư toán tử <=
^ “Chứng nhận album Bồ Đào Nha – Imagine Dragons – Night Visions” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa .id CHO CHỨNG NHẬN BỒ ĐÀO NHA.
^ certweek BẮT BUỘC CHO CHỨNG NHẬN THỤY ĐIỂN.
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' Night Visions' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Imagine Dragons – Night Visions” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Chọn album trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập Night Visions vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
^ “Imagine Dragons' 'Radioactive' Breaks Record For Longest Hot 100 Run” . Billboard. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015 .
^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Imagine Dragons – Night Visions” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ .