Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Nizhnevartovsk

Nizhnevartovsk
Нижневартовск
—  Thành phố[1]  —
Hồ Komsomolskoye ở Nizhnevartovsk
Hồ Komsomolskoye ở Nizhnevartovsk

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Nizhnevartovsk
Map
Nizhnevartovsk trên bản đồ Nga
Nizhnevartovsk
Nizhnevartovsk
Vị trí của Nizhnevartovsk
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangKhantia-Mansia[1]
Thành lập1909
Vị thế Thành phố kể từngày 9 tháng 3 năm 1972
Chính quyền
 • Thành phầnDuma thành phố[2]
 • Thị trưởng[3]Vasily Tikhonov[3]
Diện tích[4]
 • Tổng cộng271.319 km2 (104,757 mi2)
Độ cao45 m (148 ft)
Dân số (Điều tra 2010)[5]
 • Tổng cộng251.694
 • Thứ hạngthứ 73 năm 2010
 • Mật độ0,93/km2 (2,4/mi2)
 • ThuộcThành phố trực thuộc khu tự trị Nizhnevartovsky[1]
 • Thủ phủ củaNizhnevartovsky[1], Thành phố trực thuộc khu tự trị Nizhnevartovsk[1]
 • Okrug đô thịQuận đô thị Nizhnevartovsk[6]
 • Thủ phủ củaOkrug đô thị Nizhnevartovsk[6], Quận đô thị Nizhnevartovsk[6]
Múi giờGiờ Yekaterinburg Sửa đổi tại Wikidata[7] (UTC+5)
Mã bưu chính[8]628600-628624
Mã điện thoại+7 3466
Thành phố kết nghĩaOmsk Sửa dữ liệu tại Wikidata
Ngày Thành phốngày 9 tháng 3
Thành phố kết nghĩaOmskSửa đổi tại Wikidata
OKTMO71875000001
Trang webwww.n-vartovsk.ru

Nizhnevartovsk (tiếng Nga: Нижневартовск) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Khu tự trị Khantia-Mansi. Thành phố có dân số 239.044 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 77 của Nga theo dân số năm 2002.

Khí hậu

Nizhnevartovsk có khí hậu lục địa với mùa đông dài, rất lạnh trong khi mùa hè ngắn (chỉ kéo dài từ 10 đến 14 tháng).

Dữ liệu khí hậu của Nizhnevartovsk
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C −9.3 −5.2 0.6 8.8 18.8 26.6 25.1 22.8 16.3 2.8 −5.1 −4.7 8.1
Trung bình ngày °C −21.2 −15.2 −6.5 1.9 8 17 17.3 14.7 8 −3.1 −15.4 −16.7 −0.9
Lượng Giáng thủy trung bình mm 21 17 27 42 53 60 54 69 51 45 36 27 502
Trung bình ngày tối đa °F 15.3 22.6 33.1 47.8 65.8 79.9 77.2 73.0 61.3 37.0 22.8 23.5 46.6
Trung bình ngày °F −6.2 4.6 20.3 35.4 46 63 63.1 58.5 46 26.4 4.3 1.9 30.3
Lượng Giáng thủy trung bình inches 0.8 0.7 1.1 1.7 2.1 2.4 2.1 2.7 2.0 1.8 1.4 1.1 19.9
Nguồn 1: Global-weather.ru[9]
Nguồn 2: Meteoblue[10]

Địa vị hành chính

Trong khuôn khổ các đơn vị hành chính, Nizhnevartovsk được hợp nhất thành thành phố trực thuộc khu tự trị Nizhnevartovsk, một đơn vị hành chính có địa vị ngang bằng với các huyện.[1] Là một đơn vị đô thị, thành phố trực thuộc khu tự trị Nizhnevartovsk được hợp thành Okrug đô thị Nizhnevartovsk.[6]

Giao thông

Nizhnevartovsk được kết nối với SurgutRaduzhny bằng đường bộ. Thành phố cũng có một sân bay.

Người nổi tiếng

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f Luật #43-oz
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ a b “A new mayor has been elected” (bằng tiếng Nga). nv86.ru. 25 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ Социальный паспорт города Нижневартовска по состоянию на 01.01.2012 года. Lưu trữ 2014-07-29 tại Wayback Machine Официальный сайт органов местного самоуправления города Нижневартовска
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 2010Census
  6. ^ a b c d Luật #63-oz
  7. ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
  8. ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
  9. ^ Погода в мире. Архив погоды в Нижневартовске. Global-weather.ru. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  10. ^ Нижневартовск. Meteoblue. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Khu tự trị Khantia-Mansi

Read other articles:

Domingo F. SarmientoSarmiento pada tahun 1874Presiden ArgentinaMasa jabatan12 Oktober 1868 – 11 Oktober 1874Wakil PresidenAdolfo AlsinaPendahuluBartolomé MitrePenggantiNicolás AvellanedaMenteri Luar Negeri dan IbadahMasa jabatan6 September 1879 – 9 Oktober 1879PresidenNicolás AvellanedaPendahuluManuel Montes de OcaPenggantiLucas GonzálezMenteri Dalam NegeriMasa jabatan29 Agustus 1879 – 9 Oktober 1879PresidenNicolás AvellanedaPendahuluBernardo de IrigoyenP...

 

String quintetby Anton BrucknerThe composer, c. 1860KeyF majorCatalogueWAB 112FormViola quintetComposedDecember 1878 (1878-12) – 12 July 1879 (1879-07-12): ViennaDedicationDuke Max Emanuel of BavariaPerformed17 November 1881 (1881-11-17): Vienna (movements 1-3)Published1884 (1884)Recorded29 December 1937 (1937-12-29)Movements4 Anton Bruckner's String Quintet in F major, WAB 112 was composed in 1878/79 in Vienna. Hist...

 

ポータル クラシック音楽 ハイドン(1791年、ジョン・ホプナー画) 交響曲第97番 ハ長調 Hob. I:97 は、フランツ・ヨーゼフ・ハイドンが作曲した交響曲。いわゆる『ロンドン交響曲』のうちの1曲である。 概要 本作は、第1回ロンドン旅行の折りの1792年に作曲されたものであり、最晩年の『ロンドン交響曲』の5曲目である。初演は同年5月3日または4日に、ヨハン・ペー...

Filles de la Providence de Saint-Brieuc Ordre de droit pontifical Approbation pontificale 21 décembre 1949par Pie XII Institut congrégation religieuse Type apostolique Spiritualité école française de spiritualité But instruction, soins des malades Structure et histoire Fondation 25 décembre 1818Saint-Brieuc Fondateur Marie-Anne Cartel, Marie Conan, Fanny Chaplain, Julie Bagot et Esther Beauchemin Abréviation F.d.L.P Liste des ordres religieux Les Filles de la Providence de Saint-Brieu...

 

Western Unionангл. The Western Union Company Тип бізнеспідприємствофінансова інституціяd і публічна компаніяФорма власності Delaware corporationdГалузь фінансові послуги, фінанси[d] і телекомунікації[d]Попередник(и) Deseret Telegraph CompanydЗасновано 8 квітня 1851 і квітень 1856[1]Засновни

 

2015 Indian film BajiTheatrical PosterDirected byNikhil Mahajan[citation needed]Written byNikhil Mahajan Suhrud Godbole Shrirang Godbole (dialogue)Produced byVivek Rangachari Amit Ahirrao Suhrud Godbole Nikhil MahajanStarringShreyas Talpade Amruta Khanvilkar Jitendra JoshiCinematographyVasudeo RaneEdited byAbhijit DeshpandeMusic byAtif AfzalProductioncompaniesDAR Motion Pictures Virtue Entertainment Blue Drop Films IME Motion Pictures[1]Distributed byDAR Motion Pictures Virtue...

Valgrisenche gmina Herb Państwo  Włochy Region autonomiczny  Dolina Aosty Kod ISTAT 007068 Powierzchnia 113,28 km² Wysokość 1 664 m n.p.m. Populacja (I 2009)• liczba ludności 188 • gęstość 1,66 os./km² Numer kierunkowy 0165 Kod pocztowy 11010 Położenie na mapie Doliny AostyValgrisenche Położenie na mapie WłochValgrisenche 45°38′N 7°04′E/45,633333 7,066667 Multimedia w Wikimedia Commons Strona internetowa Ratusz Valgrisenche – ...

 

Russian politician Vyacheslav MarkhayevВячеслав МархаевMember of the State DumaIncumbentAssumed office 19 September 2021In office4 December 2011 – 2 October 2015Member of the Federation Council - Representative from the Executive Authority of Irkutsk OblastIn office2 October 2015 – 23 September 2020Preceded byOleg KankovSucceeded byAndrey Chernyshev Personal detailsBornVyacheslav Mikhailovich Markhayev (1955-06-01) 1 June 1955 (age 68)Sharaldai, B...

 

Literature of Nepali language This article is about Nepali language literature. For literature of Nepal, see Nepalese literature. First-ever Nepali language poet Bhanubhakta Acharya Nepali literature (Nepali: नेपाली साहित्य) refers to literature written in the Nepali language. The Nepali language has been the national language of Nepal since 1958.[1] Nepali evolved from Sanskrit and it is difficult to exactly date the history of Nepali language literature sin...

Japanese theological concept Yaoyorozu no Kami (八百万の神, Eight Million Gods) is a term referring to kami in Shinto. The phrase eight million gods in Shinto religion doesn't mean there are exactly 8 million gods. It means there are too many gods to count.[1] At the time infinity wasn't a known concept.[2] And 8 is a lucky number in Asian culture.[3] It is used in many other phrases such as Yatagarasu. Sometimes the kami are divided into the Amatsukami, Kunitsuka...

 

تيكمي أوبودرار تقسيم إداري البلد المغرب  الجهة كلميم واد نون الإقليم سيدي إفني الدائرة الأخصاص الجماعة القروية سيدي حساين أو علي المشيخة إد غزال إد شعود السكان التعداد السكاني 15 نسمة (إحصاء 2004)   • عدد الأسر 4 معلومات أخرى التوقيت ت ع م±00:00[1]،  وت ع م+01:00[1]  �...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Karo. Artikel ini mengandung Surat Batak. Tanpa dukungan perenderan yang baik, Anda mungkin akan melihat tanda tanya, kotak, atau simbol lain. KaroKalak Karoᯂᯞᯂ᯳ᯆᯗᯂ᯳ᯂᯒᯭ Djamin Ginting Suka Malem Sambat Kaban Tifatul Sembiring Anthony Sinisuka Ginting Tanta Ginting Cory Sriwaty Sebayang Lyodra Ginting Adrianus Meliala Arifin Tarigan Jumlah populasi± 1.100.000 (2010)BahasaBahasa KaroAgamaKristen Protestan (57.5%) [1]Islam (21,3%)[2&#...

Radio stationRadio AustralBroadcast areaSydney and CanberraFrequency87.8 MHz FM Sydney88.0 MHz FM CanberraProgrammingFormatSpanish language programmingOwnershipOwnerCarmen carle quintero Radio Austral is an FM radio station based in Fairfield The station can be heard between North Sydney and Campbelltown on 87.8 MHz.[1] Editor and Director in Chief is Eduardo Mariano Gonzalez Cristobal See also List of radio stations in Australia References ^ About | Radio Austral. radioaust...

 

ThornburyStasiun komuter PTVLokasiEthel Street, ThornburyMelbourne, VictoriaAustraliaKoordinat37°45′19″S 144°59′54″E / 37.7552°S 144.9983°E / -37.7552; 144.9983Koordinat: 37°45′19″S 144°59′54″E / 37.7552°S 144.9983°E / -37.7552; 144.9983PemilikVicTrackPengelolaMetro TrainsJalur  Mernda Jumlah peron2 sisiJumlah jalur2Penghubung antarmodaTremKonstruksiJenis strukturTanahFasilitas sepedaYaInformasi lainZona tarifMy...

 

Piala Dunia Wanita FIFA 20152015 FIFA Women's World Cup (Bhs. Inggris) Coupe du Monde Féminine de la FIFA 2015 (Bhs. Prancis) Logo resmi Piala Dunia Wanita FIFA 2015Informasi turnamenTuan rumahKanadaKotaVancouverEdmontonWinnipegOttawaMontrealMonctonJadwalpenyelenggaraan6 Juni–5 JuliJumlahtim peserta24 (dari 6 konfederasi)Tempatpenyelenggaraan6 (di 6 kota)Hasil turnamenJuara Amerika Serikat (gelar ke-3)Tempat kedua JepangTempat ketiga InggrisTempat keempat JermanStatistik tur...

Pirate radio station in Nuevo Laredo, Tamaulipas (2006–2008) La TremendaNuevo Laredo, TamaulipasBroadcast areaNuevo Laredo, TamaulipasLaredo, TexasFrequency106.5 MHzBrandingLa TremendaProgrammingFormatInternational contemporaryOwnershipOwnerJavier DelgadoHistoryFirst air dateMay 2006 (2006-05)Last air dateJune 5, 2008 (2008-06-05)Technical informationClasspirate radioLinksWebsitewww.tremenda.com.mx La Tremenda (branded as La Tremenda de los Dos Laredos) was an inter...

 

For the film, see Something is Burning. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Something's Burning – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2009) (Learn how and when to remove this template message) 1970 studio album by Kenny Rogers & The First EditionSomething's BurningStudio...

 

Anne-Cécile Ciofani năm 2015 Anne-Cécile Ciofani (sinh ngày 14 tháng 12 năm 1993 ở Colombes) là một nữ vận động viên bóng bầu dục người Pháp.[1] Cô đã được trao giải Cầu thủ nữ xuất sắc nhất năm 2021 của Liên đoàn bóng bầu dục thế giới.[2][3] Đời tư Cô khám phá môn bóng bầu dụ vào năm 18 tuổi khi bắt đầu học môn Khoa học và công nghệ về các hoạt động thể chất và ...

1987 single by the Replacements Alex ChiltonSingle by the Replacementsfrom the album Pleased to Meet Me B-sideElection DayReleased1987Recorded1987 at Ardent Studios, Studio B, MemphisGenreAlternative pop[1]power pop[2][3]Length3:12LabelSireSongwriter(s)Paul Westerberg, Chris Mars, Tommy StinsonProducer(s)Jim DickinsonThe Replacements singles chronology The Ledge (1987) Alex Chilton (1987) Can't Hardly Wait (1987) AudioAlex Chilton on YouTube Alex Chilton is a song by A...

 

American adult animated superhero comedy television series For other uses, see Birdgirl. BirdgirlTitle cardGenre Animated sitcom Comedy Superhero Created by Michael Ouweleen Erik Richter Based onHarvey Birdman, Attorney at Law by Michael OuweleenErik RichterHanna-Barbera cartoons/charactersDeveloped by Erik Richter Christina Miller Directed byRich Ferguson-Hull[1]Starring Paget Brewster Rob Delaney Sonia Denis Kether Donohue John Doman Julie Dove Negin Farsad Tony Hale River L. Ramire...

 
Kembali kehalaman sebelumnya