Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

SOTUS S: The Series

SOTUS S: The Series
Thể loạiLãng mạn
Boy Love
Đạo diễnJane Botta
Diễn viênPerawat Sangpotirat
Prachaya Ruangroj
Nhạc dạoล้มลุกคลุกคลาน (Lom Look Klook Klahn) - Tachaya Prathumwan
Nhạc kếtคำตอบอยู่ที่หัวใจ (Kum Dtaup Tee Hua Jai) - Thanasit Jaturaput
Quốc giaThái Lan
Ngôn ngữTiếng Thái
Số tập13
Sản xuất
Địa điểmThái Lan
Trình chiếu
Kênh trình chiếuOne 31
LINE TV (phát lại)
Phát sóng9 tháng 12 năm 2017 – 10 tháng 3 năm 2018
Thông tin khác
Chương trình trướcSOTUS: The Series
Chương trình liên quan
  • Our Skyy (Tập 5)
  • Friend.ship with Krist-Singto

SOTUS S: The Series là một bộ phim BL Thái Lan được sản xuất bởi GMMTV, là phần tiếp theo của SOTUS: The Series. Bộ phim được phát sóng từ ngày 9 tháng 12 năm 2017 trên One 31. Bộ phim được đạo diễn bởi Jane Botta và có sự tham gia của các diễn viên cũ Prachaya RuangrojPerawat Sangpotirat.[1] Giống như phần trước, phần này cũng được dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của Bittersweet.[2]

Vào năm 2018, GMMTV đã công bố dự án đặc biệt mang tên Our Skyy. Trong dự án này có một tập được coi là hậu truyện của SOTUS: The Series.[3]

Nội dung

Lấy bối cảnh 2 năm sau các sự kiện trong SOTUS: The Series. Lúc này, Kongpob hiện là trưởng nhóm Giáo dục đàn em, trong khi Arthit làm việc tại công ty Ocean Electric. Trong năm học cuối cùng của Kongpob, cậu cần tìm một công ty để tiến hành thực tập và cậu đã chọn thực tập tại công ty của gia đình mình - công ty mà Arthit đang làm việc. Arthit rất bất ngờ về việc Kongpob đến thực tập tại công ty và anh cũng không biết rằng Ocean Electric là công ty của gia đình Kongpob. Sau một chuyến đi chơi với công ty, mối quan hệ của cả hai đã bị phát hiện. Từ đó, mâu thuẫn giữa họ càng trở nên gay gắt, và cả hai sẽ phải đưa ra quyết định cho tương lai của mối quan hệ này.

Diễn viên

Diễn viên chính

Diễn viên phụ

  • Thitipoom Techaapaikhun (New) vai M
  • Neen Suwanamas (Neen) vai May
  • Kunchanuj Kengkarnka (Kan) vai Todd
  • Aranichaa Krinnachai (Proud) vai Earth
  • Napasorn Weerayuttvilai (Puimek) vai Khaofang
  • Nachat Juntapun (Nicky) vai John
  • Korawit Boonsri (Gun) vai Cherry
  • Suttatip Wutchaipradit (Ampere) vai Som-oh
  • Chanagun Arynsutinan (Gunsmile) vai Prem
  • Jumpol Adulkittiporn (Off) vai Bright
  • Maripha Siripool (Wawa) vai Maprang
  • Ittikorn Kraicharoen (Ice) vai Knott
  • Natthawaranthorn Khamchoo (Onew) vai Tutah
  • Ployshompoo Supasap vai Praepailin
  • Naradon Namboonjit (Prince) vai Oak
  • Nararak Jaibumrung (Ten) vai Durian

Giải thưởng

Năm Lễ trao giải thể loại Người nhận Kết quả
2018 Attitude Magazine Awards lần thứ 7 Phim truyền hình được yêu thích nhất năm SOTUS S: The Series Đoạt giải
KAZZ Awards lần thứ 12 [4] Cặp đôi được yêu thích nhất năm Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
Nam diễn viên trẻ được yêu thích nhất Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
Maya Awards lần thứ 4 [5] Cặp đôi của năm Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
Nam nghệ sĩ mới nổi bật (TV) Prachaya Ruanroj (Singto) Đoạt giải
Great Stars Social Awards lần thứ nhất [6][7][8] Sao nổi bật của năm - Cặp đôi Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
LINE TV Awards lần thứ nhất [9] Cặp đôi của năm Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
Sanook! Top Vote of the Year [10] Cặp đôi của năm Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
OK!Giải lần thứ 12 [11][12] Cặp đôi của năm Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
Great Stars Social Awards lần thứ 2 [13] Cặp đôi của năm Perawat Sangpotirat (Krist) & Prachaya Ruangroj (Singto) Đoạt giải
2019 Kom Chad Luek Awards lần thứ 15 Diễn viên nổi bật nhất Prachaya Ruanroj (Singto) Đoạt giải
Phim truyền hình Thái Lan nổi bật SOTUS S: The Series Đoạt giải

Chú thích

  1. ^ “Sotus S The Series | ThaiPR.NET | Page 2”. www.thaipr.net. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ “SOTUS S: โซตัส เอส [Yaoi]”. Dek-D.com > Writer (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  3. ^ “สายวายต้องพร้อมพายเรือ ! โปรเจกต์สุดพิเศษ "Our Skyy" 5 เรื่อง 5 คู่ 5 ตอน”. SpringNews (bằng tiếng Thái). 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ Fukkhiao, Pimmy. "KazzAwards2018" ประกาศอันดับครั้งที่3: มาร่วมโหวตและเป็นกำลังใจให้กับดาราและศิลปินที่คุณชื่นชอบได้แล้ววันนี้ | KAZZ Magazine” (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ “ผลรางวัลงาน MAYA Awards 2018 ใครได้อะไรติดมือกลับบ้านบ้างต้องดู!”. SUDSAPDA (สุดสัปดาห์) - TREND LIFESTYLE AND INSPIRATION (bằng tiếng Anh). 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  6. ^ (bằng tiếng Anh) |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. ^ Sirirat, Phraophraew. “GREAT STARS SOCIAL SUPER STAR OF THE YEAR 2017 | รอบ 3” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  8. ^ Boonprasop, Sarunyoo. “ฟินเว่อร์เบอร์แรง คริส – สิงโต คว้าคู่จิ้นแห่งปี 2017 จาก Great Stars สมใจกองเชียร์ #ทีมพีรญา” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “คริส – สิงโต – ก็อต – ต่อ – สกาย ตบเท้ารับรางวัล LINE TV NEXPLOSION”. SpringNews (bằng tiếng Thái). 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  10. ^ “Sanook! สุดยอด VOTE OF THE YEAR 2017 ครั้งแรก! ชวนร่วมโหวต "ศิลปินดัง/เรื่องราวเด่น". www.sanook.com/news (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  11. ^ “Vote OK!Giải 2018”. OK Magazine Thailand (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  12. ^ “ส่งตรงจากงาน! เกาะติดทุกโมเมนต์ของ OK!Giải 2018 ผ่าน FB Live”. OK Magazine Thailand (bằng tiếng Anh). 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  13. ^ Sirirat, Phraophraew. “โค้งสุดท้าย กับ "GREAT STARS SOCIAL AWARDS 2018" รอบสุดท้าย พร้อมร่วมโหวต 3 รายชื่อผู้เข้าชิง” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.

Liên kết ngoài

Read other articles:

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (يوليو 2020) كأس ويلز 1955–56 تفاصيل الموسم كأس ويلز  البلد كندا  البطل كارديف سيتي  كأس ويلز 1954–55  كأس ويلز 1956�...

 

Autorità di Regolazione dei Trasporti Il complesso torinese del Lingotto in cui ha sede l'autorità SiglaART Stato Italia TipoAutorità amministrativa indipendente Istituito6 dicembre 2011 daGoverno Monti Operativo dal17 settembre 2013 PresidenteNicola Zaccheo Segretario generaleGuido Improta Ultima elezione2020 Numero di membri3 Durata mandato7 anni Bilancio22,41 milioni di euro[1] Impiegati58 SedeTorino IndirizzoVia Nizza, 230 - 10126 Torino Sito webwww.autorita-trasporti.it M...

 

Asia UtaraLuas13,100,000 km2Penduduk33,765,005 (2017)Kepadatn penduduk2.6 per km2DemonimNorth AsianSeveroaziatskiy (ru)Negara RusiaBahasa Bahasa resmi Rusia Bahasa lainnya Ainu Chukotko-Kamchatkan Eskimo–Aleut Mongolik Tungusik Turki Uralik Yeniseian Yukaghir lainnya Zona waktu 8 zona waktu UTC+5 / MSK+2 UTC+6 / MSK+3 UTC+7 / MSK+4 UTC+8 / MSK+5 UTC+9 / MSK+6 UTC+10 / MSK+7 UTC+11 / MSK+8 UTC+12 / MSK+9 TLD Internet.ru.mnKota besar Daftar Barnaul Chelyabinsk Irkutsk Kemerovo Khabarovsk...

American professional soccer player (born 1987) You can help expand this article with text translated from the corresponding article in German. (April 2021) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the German article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting m...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2022) جوشوا بن معلومات شخصية الميلاد 25 نوفمبر 2000 (العمر 23 سنة)نابرفيل، إلينوي  الطول 5 قدم 11 بوصة (1.80 م) مركز اللعب وسط الجنسية الولايات المتحدة  المدرسة

 

  لمعانٍ أخرى، طالع محاسبة (توضيح). هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2013) محاسبة وسائل الإعلام هي عبارة تشير إلى الاعتقاد العام (خصوصًا الغربي) بأن الإعلام يجب أن يخضع للمحاسبة في الأمور المت�...

Rube Goldberg Rube Goldberg Nascimento 4 de julho de 1883São Francisco, Califórnia, Estados Unidos Morte 7 de dezembro de 1970 (87 anos)Nova Iorque, Estados Unidos Nacionalidade norte-americano Prémios Prémio Pulitzer de Cartooning Editorial Prêmio Reuben (1967) Will Eisner Hall of Fame (2016) Área Ilustração, pintura e escultura Formação Universidade da Califórnia em Berkeley Movimento(s) Pintura de gênero e realismo social Reuben Garrett Lucius Goldberg (São Francisco...

 

Rundturm Glendalough ([ˌɡlɛndəˈlɒx], irisch Gleann Dá Loch [ˈgl´ɑːN dɑː ˈlox], dt. „Tal der zwei Seen“) ist ein Tal in den irischen Wicklow Mountains, etwa 40 km südlich von Dublin gelegen. Es ist bekannt für seine Klostersiedlung – eine der berühmtesten der Insel Irland – am unteren der beiden Seen. Inhaltsverzeichnis 1 Geschichte 2 Anlage 3 Tourismus 4 Siehe auch 5 Weblinks Geschichte Alte Ansicht von Glendalough (ca. 1890–1900) Der Heilige Kevin zog sic...

 

Tina SmithSenator Amerika Serikat dari MinnesotaPetahanaMulai menjabat 3 Januari 2018Menjabat bersama Amy KlobucharDitunjuk olehMark DaytonPendahuluAl FrankenWakil Gubernur Minnesota ke-48Masa jabatan5 Januari 2015 – 2 Januari 2018GubernurMark DaytonPendahuluYvonne Prettner SolonPenggantiMichelle Fischbach Informasi pribadiLahirChristine Elizabeth Flint[1]4 Maret 1958 (umur 65)Albuquerque, New Mexico, Amerika SerikatPartai politikPartai DemokratSuami/istriA...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (أغسطس 2019) هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسي...

 

Військова справатаВійна Історія Доісторична Антична Середньовічна Початок сучасної Індустріальна Сучасна Війна четвертого покоління Бойовий простір Повітря Кібер Інформація Суходіл Море Космос Зброя Бронетанкова Артилерія Кіннота Піхота Камуфляж Біологічна Геофі�...

 

Hachimantai 八幡平市Kota BenderaLambangLocation of Hachimantai in Iwate PrefectureNegara JepangWilayahTōhokuPrefekturIwatePemerintahan • WalikotaMasahiko TamuraLuas • Total862,30 km2 (33,290 sq mi)Populasi (Oktober 1, 2019) • Total24.412 • Kepadatan28,3/km2 (730/sq mi)Zona waktuUTC+9 (Japan Standard Time)Simbol kota • PohonPinus densiflora• BungaGentiana scabra• BurungSyrmaticus soemmerringiiNomor...

Grocery store chain in Ohio, US This article is about the Northeast Ohio grocery chain. For the unrelated Philadelphia-area chain, see Acme Markets. The Fred W. Albrecht Grocery CompanyTrade nameAcme Fresh MarketTypePrivateIndustryRetail (Grocery)Founded1891; 132 years ago (1891)FounderFrederick Wilhelm AlbrechtHeadquartersAkron, Ohio, U.S.Number of locations16Area servedNortheast OhioKey peopleJim Trout (President)Nick Albrecht (Executive Vice President)ProductsGrocery, Pha...

 

Orazio Gentileschi, Prado, 1633, salah satu dari dua versi Penemuan Musa, terkadang disebut Musa di Teberau, Musa Diangkat dari Air , atau ragam lainnya, adalah sebuah cerita dalam pasal 2 dari Kitab Keluaran dalam Alkitab Ibrani tentang penemuan bayi Musa di Sungai Nil oleh putri Firaun. Cerita tersebut menjadi subyek umum dalam seni rupa, khususnya dari zaman Renaisans. Referensi Bowers, Toni, The Politics of Motherhood: British Writing and Culture, 1680–1760, 1996, Cambridge University P...

 

American politician (born 1959) This article may be in need of reorganization to comply with Wikipedia's layout guidelines. Please help by editing the article to make improvements to the overall structure. (February 2021) (Learn how and when to remove this template message) Jeff MillerChair of the House Veterans' Affairs CommitteeIn officeJanuary 3, 2011 – January 3, 2017Preceded byBob FilnerSucceeded byPhil RoeMember of the U.S. House of Representativesfrom Florida's 1...

Anhui Daftar provinsi Republik Rakyat Tiongkok Tempat Negara berdaulatRepublik Rakyat Tiongkok NegaraRepublik Rakyat Tiongkok Ibu kotaHefei Pembagian administratifHefei Wuhu Bengbu Huainan Ma'anshan Huaibei Tongling Anqing, Tiongkok Huangshan Chuzhou Fuyang Suzhou, Anhui Lu'an Bozhou Chizhou Xuancheng PendudukTotal61.027.171  (2020 )Bahasa resmiHuizhou Chinese (en) , Bahasa Gan dan bahasa Wu GeografiLuas wilayah139.000 km² [convert: unit tak dikenal]Titik tertinggiLianhua Peak (en)...

 

Flight and expulsion of Germans duringand after World War II (demographic estimates) Background 1944–50 flight and expulsion of Germans German–Soviet population transfers Potsdam Agreement Wartime flight and evacuation German evacuation East Prussia Post-war flight and expulsion Czechoslovakia Poland (incl. former German territories) Netherlands Romania Later emigration Refugees in Schleswig-Holstein Emigration from Poland Other themes Wolf children vte Demographic estimates of the flight...

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Live Cannibalism – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2021) (Learn how and when to remove this template message) 2000 live album & video by Cannibal CorpseLive CannibalismLive album & video by Cannibal CorpseReleasedSeptember 19, 2000Recorde...

Instant messaging software For the Indonesian dish, see Gado-gado. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) The factual accuracy of parts of this article (those related to article) may be compromised due to out-of-date information. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (February 2013) This article needs additional citations for ver...

 

Sir George BarrowBorn(1864-10-25)25 October 1864Nainital, IndiaDied28 December 1959(1959-12-28) (aged 95)Allegiance United KingdomService/branchIndian ArmyYears of service1884–1929RankGeneralCommands held35th Scinde Horse5th (Mhow) Cavalry BrigadeYeomanry Mounted Division4th Cavalry DivisionEastern Command, IndiaBattles/wars Boxer Rebellion World War I Third Anglo-Afghan War World War II Awards Knight Grand Cross of the Order of the Bath Knight Commander of the Order of St Michael...

 
Kembali kehalaman sebelumnya