Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Sam biển

Sesuvium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Aizoaceae
Phân họ (subfamilia)Sesuvioideae
Tông (tribus)Sesuvieae
Chi (genus)Sesuvium
L., 1759[1]
Loài điển hình
Sesuvium portulacastrum
L., 1759[2]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[3][4]
  • Cypselea Turpin, 1806
  • Diplochonium Fenzl, 1839
  • Halimus Rumph. ex Kuntze, 1891 nom. illeg.
  • Psammanthe Hance, 1852 nom. illeg.
  • Pyxipoma Fenzl, 1840
  • Radiana Raf., 1814 nom. superfl.

Sesuvium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Phiên hạnh (Aizoaceae).

Các loài

Plants of the World Online công nhận 14 loài.[3]

  • Sesuvium ayresii Marais, 1978: Bản địa Mauritius, Rodrigues.
  • Sesuvium congense Welw. ex Oliv., 1871: Miền tây Angola.
  • Sesuvium crithmoides Welw., 1859: Miền tây Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo. Du nhập vào bang Georgia (Hoa Kỳ).
  • Sesuvium edmonstonei Hook.f., 1847: Bản địa Galápagos. Du nhập vào Colombia, Ecuador, Venezuela.
  • Sesuvium humifusum (Turpin) Bohley & G.Kadereit, 2017: Bản địa khu vực Caribe. Du nhập vào đông bắc Argentina và các bang Arizona, California, Florida, Louisiana, Mississippi, Nevada của Hoa Kỳ.
  • Sesuvium hydaspicum (Edgew.) Gonç., 1965: Bản địa khu vực khô hạn thuộc châu Phi, bán đảo Ả Rập, Pakistan và Ấn Độ.
  • Sesuvium maritimum (Walter) Britton, Sterns & Poggenb., 1888: Bản địa miền trung và đông Hoa Kỳ, Bahamas, Belize, Cuba, Mexico, quần đảo Caiman, Leewards, Puerto Rico.
  • Sesuvium mezianum (K.Müll.) Bohley & G.Kadereit, 2017: Paraguay.
  • Sesuvium parviflorum DC., 1828: Đông bắc Argentina, Peru, Uruguay
  • Sesuvium portulacastrum (L.) L., 1759: Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • Sesuvium revolutifolium Ortega, 1797: Bản địa miền trung và tây Hoa Kỳ, Mexico. Du nhập vào quần đảo Canary, Cabo Verde, các quốc gia vùng Vịnh, Hawaii, Iran, Lebanon, Syria, Saudi Arabia, Việt Nam.
  • Sesuvium rubriflorum (Urb.) Bohley & G.Kadereit, 2017: Tây trung Cuba.
  • Sesuvium sesuvioides (Fenzl) Verdc., 1957: Tây nam Angola, Namibia, tây tỉnh Cape (Nam Phi).
  • Sesuvium trianthemoides Correll, 1966: Nam trung bang Texas. Có thể đã tuyệt chủng.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Carl Linnaeus, 1759. Sesuvium. Systema Naturae (ấn bản 10) 2: 1052, 1058, 1371.
  2. ^ Carl Linnaeus, 1759. Sesuvium portulacastrum. Systema Naturae (ấn bản 10) 2: 1058.
  3. ^ a b Sesuvium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-8-2023.
  4. ^ Sesuvium L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 9 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya