Stars Dance Tour
Stars Dance Tour |
---|
Áp phích quảng bá cho tour | Chuyến lưu diễn của Selena Gomez |
---|
Album | Stars Dance |
---|
Ngày bắt đầu | 14 tháng 8 năm 2013 (2013-08-14) |
---|
Ngày kết thúc | 26 tháng 11 năm 2013 (2013-11-26) |
---|
Số chặng diễn | 2 |
---|
Số buổi diễn | - Bắc Mỹ: 43
- Châu Âu: 13
- Châu Á: 1
- Tổng cộng: 57
|
---|
Doanh thu | $36,992,215 |
---|
Thứ tự chuyến lưu diễn của Selena Gomez |
---|
|
Stars Dance Tour là tour lưu diễn của Selena Gomez hỗ trợ cho album phòng thu solo đầu tay của cô - Stars Dance. Tour lưu diễn này là tour lưu diễn solo đầu tiên của cô, sau khi có 3 tour dưới tên nhóm nhạc Selena Gomez & the Scene. Tour đã đi qua Bắc Mỹ và Châu Âu vào năm 2013.
Mở màn
Các bài hát được trình diễn
- "Bang Bang Bang"
- "Round & Round"
- "Like a Champion"
- "B.E.A.T." (chứa một đoạn bài "Work)"
- "Stars Dance"
- "Write Your Name"
- "Birthday" (chứa một đoạn bài "Birthday Cake")"
- "Roar" (Katy Perry cover) (tại Hoa Kỳ)
- "Love You Like a Love Song"
- "Love Will Remember"
- "Royals" (Lorde cover) (tại Châu Âu & Canada)
- "Dream" (Priscilla Ahn cover)
- "Who Says"
- "Whiplash"
- "Naturally"
- "Undercover"
- "Save the Day"
- "A Year Without Rain"
- "Come & Get It"
- "Slow Down"
Lịch biểu diễn
Ngày
|
Thành phố
|
Quốc gia
|
Địa điểm
|
Số người tham dự
|
Doanh thu
|
Bắc Mỹ[2][7]
|
14 tháng 8 năm 2013
|
Vancouver
|
Canada
|
Rogers Arena
|
13,098 / 14,500
|
$523,456
|
16 tháng 8 năm 2013
|
Lethbridge
|
ENMAX Centre
|
6,090 / 7,100
|
$396,890
|
17 tháng 8 năm 2013
|
Edmonton
|
Rexall Place
|
12,500 / 13,000
|
$512,009
|
18 tháng 8 năm 2013
|
Saskatoon
|
Credit Union Centre
|
13,056 / 14,000
|
$600,098
|
19 tháng 8 năm 2013
|
Winnipeg
|
MTS Centre
|
14,030 / 15,100
|
$602,000
|
22 tháng 8 năm 2013
|
Ottawa
|
Canadian Tire Centre
|
13,000 / 13,500
|
$598,007
|
23 tháng 8 năm 2013
|
Montreal
|
Bell Centre
|
9,236 / 9,236
|
$575,939
|
24 tháng 8 năm 2013
|
Toronto
|
Air Canada Centre
|
12,668 / 12,668
|
$645,712
|
Châu Âu[2][7]
|
30 tháng 8 năm 2013
|
Copenhagen
|
Đan Mạch
|
Falkoner Teatret
|
3,500 / 3,500
|
$150,000
|
31 tháng 8 năm 2013
|
Stockholm
|
Thụy Điển
|
Fryshuset
|
4,000 / 4,000
|
$210,000
|
1 tháng 9 năm 2013
|
Oslo
|
Na Uy
|
Oslo Spektrum
|
11,000 / 11,000
|
$683,520
|
3 tháng 9 năm 2013
|
Amsterdam
|
Hà Lan
|
Hội trường âm nhạc Heineken
|
5,500 / 5,500
|
$311,009
|
4 tháng 9 năm 2013
|
Antwerp
|
Bỉ
|
Lotto Arena
|
8,050 / 8,050
|
$508,009
|
5 tháng 9 năm 2013
|
Paris
|
Pháp
|
Zénith de Paris
|
6,293 / 6,293
|
$345,009
|
7 tháng 9 năm 2013
|
London
|
Vương quốc Anh
|
Hammersmith Apollo
|
5,050 / 5,050
|
$321,000
|
8 tháng 9 năm 2013
|
5,050 / 5,050
|
$321,000
|
11 tháng 9 năm 2013
|
Lisbon
|
Bồ Đào Nha
|
Campo Pequeno
|
10,050 / 10,050
|
$632,112
|
12 tháng 9 năm 2013
|
Madrid
|
Tây Ban Nha
|
Palacio Vistalegre
|
14,300 / 15,000
|
$698,789
|
14 tháng 9 năm 2013
|
Frankfurt
|
Đức
|
Jahrhunderthalle
|
6,000 / 6,000
|
$398,000
|
16 tháng 9 năm 2013
|
Milan
|
Italy
|
Discotec Alcatraz
|
6,000 / 6,000
|
$368,250
|
17 tháng 9 năm 2013
|
Viên
|
Áo
|
Wiener Stadthalle
|
15,030 / 16,000
|
$600,009
|
Châu Á[8][9]
|
27 tháng 9 năm 2013[A]
|
Dubai
|
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
|
Trade Centre Arena
|
7,000 / 7,000
|
$512,009
|
Bắc Mỹ[2][7]
|
10 tháng 10 năm 2013
|
Washington D.C.
|
Hoa Kỳ
|
Patriot Center
|
9,030 / 10,000
|
$567,000
|
11 tháng 10 năm 2013
|
Pittsburgh
|
Petersen Events Center
|
11,987 / 12,508
|
$608,987
|
12 tháng 10 năm 2013
|
Boston
|
TD Garden
|
12,956 / 13,000
|
$598,768
|
15 tháng 10 năm 2013
|
Buffalo
|
First Niagara Center
|
10,000 / 10,000
|
$567,987
|
16 tháng 10 năm 2013
|
New York City
|
Barclays Center
|
12,873 / 12,873
|
$675.650
|
18 tháng 10 năm 2013
|
Philadelphia
|
Wells Fargo Center
|
11,905 / 11,905
|
$589,002
|
19 tháng 10 năm 2013
|
Uncasville
|
Mohegan Sun Arena
|
7,043 / 7,043
|
$379,408
|
20 tháng 10 năm 2013
|
Newark
|
Trung tâm Prudential
|
12.126 / 12.126
|
$600.987
|
22 tháng 10 năm 2013
|
Hershey
|
Giant Center
|
10,500 / 10,500
|
$564,987
|
23 tháng 10 năm 2013
|
Louisville
|
KFC Yum! Center
|
6,360 / 6,360
|
$256,012
|
25 tháng 10 năm 2013
|
Nashville
|
Bridgestone Arena
|
7,674 / 7,674
|
$315,208
|
26 tháng 10 năm 2013
|
Atlanta
|
Philips Arena
|
9,173 / 9,173
|
$531,345
|
27 tháng 10 năm 2013
|
Charlotte
|
Time Warner Cable Arena
|
13,000 / 13,700
|
$657,000
|
29 tháng 10 năm 2013
|
Sunrise
|
BB&T Center
|
16,789 / 17,000
|
$769,000
|
30 tháng 10 năm 2013
|
Tampa
|
Tampa Bay Times Forum
|
19,456 / 20,000
|
$890,000
|
1 tháng 11 năm 2013
|
San Antonio
|
AT&T Center
|
14,567 / 15,000
|
$678.900
|
2 tháng 11 năm 2013
|
Houston
|
Trung tâm Toyota
|
15.300 / 16.000
|
$769.567
|
3 tháng 11 năm 2013
|
Dallas
|
Trung tâm American Airlines
|
18.989 / 20.000
|
$897.000
|
5 tháng 11 năm 2013
|
Phoenix
|
US Airways Center
|
13,289 / 13,500
|
$678,098
|
6 tháng 11 năm 2013
|
Los Angeles
|
Trung tâm Staples
|
21,000 / 21,000
|
$1,012,342
|
8 tháng 11 năm 2013
|
San Diego
|
Valley View Casino Center
|
14,000 / 14,800
|
$613,098
|
9 tháng 11 năm 2013
|
Las Vegas
|
Mandalay Bay Events Center
|
11,012 / 12,000
|
$567,006
|
10 tháng 11 năm 2013
|
San Jose
|
SAP Center at San Jose
|
17,098 / 18,000
|
$700,098
|
12 tháng 11 năm 2013
|
Seattle
|
KeyArena
|
17,000 / 17,000
|
$712,345
|
14 tháng 11 năm 2013
|
Salt Lake City
|
EnergySolutions Arena
|
14,003 / 15,000
|
$693,876
|
16 tháng 11 năm 2013
|
Denver
|
1stBank Center
|
7,500 / 7,500
|
$456,098
|
17 tháng 11 năm 2013
|
Kansas City
|
Sprint Center
|
8,362 / 8,362
|
$524,009
|
18 tháng 11 năm 2013
|
St. Louis
|
Chaifetz Arena
|
10,600 / 10,600
|
$678,900
|
19 tháng 11 năm 2013
|
Indianapolis
|
Bankers Life Fieldhouse
|
16,097 / 17,000
|
$700,987
|
21 tháng 11 năm 2013
|
Minneapolis
|
Target Center
|
9,000 / 9,000
|
$497,657
|
22 tháng 11 năm 2013
|
Chicago
|
Allstate Arena
|
18,500 / 18,500
|
$798,999
|
23 tháng 11 năm 2013
|
Columbus
|
Nationwide Arena
|
19,509 / 20,000
|
$986,234
|
26 tháng 11 năm 2013
|
Detroit
|
The Palace of Auburn Hills
|
10,012 / 10,012
|
$567,412
|
Tổng cộng
|
711,345 / 715,456 (98%)
|
$36,992,215
|
Chú thích
- a) 27 tháng 9 năm 2013 - Dubai, United Arab Emirates - Trade Centre Arena - Show diễn này là một phần trong lễ hội Dubai Music Week.
Tham khảo
|
---|
| Album phòng thu | |
---|
Album tuyển tập | |
---|
EP | |
---|
Đĩa đơn | |
---|
Đĩa đơn hợp tác | |
---|
Đĩa đơn quảng bá | |
---|
Bài hát xếp hạng khác | |
---|
Lưu diễn | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|
|
|
|