Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Sydney International 2019 - Đơn nữ

Sydney International 2019 - Đơn nữ
Sydney International 2019
Vô địchCộng hòa Séc Petra Kvitová
Á quânÚc Ashleigh Barty
Tỷ số chung cuộc1–6, 7–5, 7–6(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt30 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Sydney International · 2020 →

Angelique Kerber là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Petra Kvitová.

Kvitová giành được danh hiệu thứ hai ở Sydney, đánh bại đương kim á quân Ashleigh Barty trong trận chung kết, 1–6, 7–5, 7–6(7–3).[1]

Hạt giống

2 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. România Simona Halep (Vòng 2)
  2. Đức Angelique Kerber (Tứ kết)
  3. Nhật Bản Naomi Osaka (Rút lui)
  4. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 2)
  5. Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vô địch)
  6. Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Rút lui)
  7. Hà Lan Kiki Bertens (Bán kết)
  8. Nga Daria Kasatkina (Vòng 1)
  9. Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 1)
  10. Bỉ Elise Mertens (Tứ kết)

Kết quả

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
  Úc Ashleigh Barty 64 6 7
7 Hà Lan Kiki Bertens 77 4 5
  Úc Ashleigh Barty 6 5 63
5/WC Cộng hòa Séc Petra Kvitová 1 7 77
Q Belarus Aliaksandra Sasnovich 1 2
5/WC Cộng hòa Séc Petra Kvitová 6 6

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 România S Halep 4 4
Latvia J Ostapenko 3 3 Úc A Barty 6 6
Úc A Barty 6 6 Úc A Barty 6 6
Estonia A Kontaveit 2 7 6 10 Bỉ E Mertens 3 3
LL Puerto Rico M Puig 6 5 1 Estonia A Kontaveit 3 1
Q Cộng hòa Séc K Siniaková 64 6 2 10 Bỉ E Mertens 6 6
10 Bỉ E Mertens 77 2 6 Úc A Barty 64 6 7
4 Hoa Kỳ S Stephens 0 77 77 7 Hà Lan K Bertens 77 4 5
Q Nga E Alexandrova 6 63 63 4 Hoa Kỳ S Stephens 6 64 0
Q Kazakhstan Y Putintseva 6 77 Q Kazakhstan Y Putintseva 3 77 6
WC Úc D Gavrilova 1 64 Q Kazakhstan Y Putintseva 2 2
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 3 4 7 Hà Lan K Bertens 6 6
Tây Ban Nha G Muguruza 6 6 Tây Ban Nha G Muguruza
LL Hoa Kỳ B Pera 5 4 7 Hà Lan K Bertens w/o
7 Hà Lan K Bertens 7 6

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Nga D Kasatkina 1 4
Q Belarus A Sasnovich 6 6 Q Belarus A Sasnovich 0 6 6
LL Đức T Maria 3 64 Q Úc P Hon 6 3 3
Q Úc P Hon 6 77 Q Belarus A Sasnovich 6 6
Slovakia D Cibulková 6 3 4 PR Thụy Sĩ T Bacsinszky 3 3
WC Úc S Stosur 3 6 6 WC Úc S Stosur 7 4 3
PR Thụy Sĩ T Bacsinszky 63 6 6 PR Thụy Sĩ T Bacsinszky 5 6 6
9 Latvia A Sevastova 77 4 4 Q Belarus A Sasnovich 1 2
5/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 6 7 5/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Belarus A Sabalenka 1 5 5/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 77 6
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 77 6 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 62 2
Q Hoa Kỳ D Collins 64 3 5/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
WC Úc A Tomljanović 3 3 2 Đức A Kerber 4 1
Ý C Giorgi 6 6 Ý C Giorgi 63 2
2 Đức A Kerber 77 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Belarus Aliaksandra Sasnovich (Vượt qua vòng loại)
  2. Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vượt qua vòng loại)
  3. Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Danielle Collins (Vượt qua vòng loại)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc, Thua cuộc may mắn)
  6. Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
  7. Kazakhstan Yulia Putintseva (Vượt qua vòng loại)
  8. Puerto Rico Monica Puig (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  9. Serbia Aleksandra Krunić (Vòng 1)
  10. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Đức Tatjana Maria (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12. Nga Ekaterina Alexandrova (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Belarus Aliaksandra Sasnovich 6 6
Slovenia Tamara Zidanšek 4 1
1 Belarus Aliaksandra Sasnovich 6 6
8 Puerto Rico Monica Puig 1 0
Alt Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands 6 2 2
8 Puerto Rico Monica Puig 3 6 6

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková 6 6
Nhật Bản Eri Hozumi 2 3
2 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková 6 6
10 Hoa Kỳ Bernarda Pera 3 4
WC Úc Alexandra Bozovic 2 1
10 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 6

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Cộng hòa Séc Barbora Strýcová 5 6 4
Kazakhstan Zarina Diyas 7 1 6
  Kazakhstan Zarina Diyas 2 2
7 Kazakhstan Yulia Putintseva 6 6
  Úc Destanee Aiava 0 2
7 Kazakhstan Yulia Putintseva 6 6

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Danielle Collins 77 6
WC Úc Maddison Inglis 63 4
4 Hoa Kỳ Danielle Collins 7 6
11 Đức Tatjana Maria 5 3
WC Úc Abbie Myers 1 3
11 Đức Tatjana Maria 6 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta 6 6
Cộng hòa Séc Miriam Kolodziejová 3 2
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta 1r
12 Nga Ekaterina Alexandrova 4
  Thụy Sĩ Stefanie Vögele 4 1
12 Nga Ekaterina Alexandrova 6 6

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Pháp Kristina Mladenovic 65 6 68
WC Úc Kimberly Birrell 77 3 710
WC Úc Kimberly Birrell 77 4 3
  Úc Priscilla Hon 62 6 6
  Úc Priscilla Hon 6 6
9 Serbia Aleksandra Krunić 1 4

Tham khảo

  1. ^ “Sydney International: Petra Kvitova wins thrilling Sydney International final over Ash Barty”. www.sportingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Sariñena La estación, en una imagen del año 2008, antes de su rehabilitación.UbicaciónCoordenadas 41°49′02″N 0°10′21″O / 41.8172, -0.172572Municipio SariñenaLocalidad SariñenaDatos de la estaciónPunto kilométrico 90,9Código 78203Inauguración 18 de septiembre de 1861Pasajeros 11.898 (2022)Servicios Conexiones VDA-294N.º de andenes 3N.º de vías 11Propietario AdifOperador RenfeTráfico actual Ver salidas y llegadasServicios detalladosMedia distancia Region...

 

Чемпионат мира по баскетболу среди женщин 2018 Данные турнира Место проведения  Испания Дата проведения 22 - 30 сентября Команд 16 (из 213 федераций) Стадионов 2 (в 2 городах) Чемпион  США (10-й титул) MVP Брианна Стюарт Статистика турнира Игроки Команда Очки Лиз Кэмбидж ...

 

Регион Глава региона Дата рождения Партия Название должности Вступлениев должность 01 Республика Адыгея Джаримов, Аслан Алиевич 1939-11-07 7 ноября 1939 года Президент 1992-01-05 5 января 1992 года 02 Республика Алтай Зубакин, Семён Иванович 1952-05-04 4 мая 1952 года Глава Республики 1998-01-13 13 ян

Disambiguazione – Khartoum rimanda qui. Se stai cercando il film, vedi Khartoum (film). Disambiguazione – Se stai cercando lo stato sudanese, vedi Khartum (stato). Questa voce o sezione sull'argomento Sudan non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Khartumcittà(AR) لخرطوم (al-Kharṭūm)(EN) Khartoum Khartum – Veduta Localizzazi...

 

Coat of arms of the island nation This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Seal of the Marshall Islands – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2009) (Learn how and when to remove this template message) Seal of the Marshall IslandsArmigerRepublic of the Marshall IslandsAdopted1986Blazona blue or white b...

 

Subantarctic islands of Chile Not to be confused with Ramírez Island. Diego Ramírez IslandsIslas Diego RamírezMap of Diego Ramirez IslandsDiego Ramírez IslandsIslas Diego RamírezLocation south of the South American MainlandGeographyCoordinates56°29′S 68°44′W / 56.483°S 68.733°W / -56.483; -68.733Area1 km2 (0.39 sq mi)Highest point179 m (587 ft)[1]Administration ChileRegion Magallanes y Antártica ChilenaProvi...

Keluaran 29Penahbisan para imam (Keluaran 29:20), Biblical illustration of Book of Leviticus Chapter 8, 1984KitabKitab KeluaranKategoriTauratBagian Alkitab KristenPerjanjian LamaUrutan dalamKitab Kristen2← pasal 28 pasal 30 → Keluaran 29 (disingkat Kel 29) adalah bagian dari Kitab Keluaran dalam Alkitab Ibrani dan Perjanjian Lama di Alkitab Kristen. Termasuk dalam kumpulan kitab Taurat yang disusun oleh Musa.[1][2] Teks Naskah sumber utama: Masoretik, Taurat Samari...

 

Halaman ini berisi artikel tentang karya fiksi detektif. Untuk drama komedi, lihat Un fil à la patte. Untuk frase, lihat Lempar seekor kucing di tengah burung dara. Kucing di Tengah Buruh Dara Ilustrasi edisi Inggris pertamaPengarangAgatha ChristiePerancang sampulTidak diketahuiNegaraBritania RayaBahasaInggrisGenreNovel kejahatanPenerbitCollins Crime ClubTanggal terbit2 November 1959Jenis mediaCetak (sampul keras & sampul kertas)Halaman256 halaman (edisi pertama, sampul ke...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (janvier 2022). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références » En pratique : Quelles sources sont attendues ? Co...

Сокіл — термін, який має кілька значень. Ця сторінка значень містить посилання на статті про кожне з них.Якщо ви потрапили сюди за внутрішнім посиланням, будь ласка, поверніться та виправте його так, щоб воно вказувало безпосередньо на потрібну статтю.@ пошук посилань сам...

 

Konsonan hampiran-sisi langit-langit belakang bersuaraʟNomor IPA158Pengkodean karakterEntitas (desimal)ʟUnikode (heks)U+029FX-SAMPAL\KirshenbaumLBraille Gambar Sampel suaranoicon sumber · bantuan Konsonan hampiran-sisi langit-langit belakang merupakan tipe suara konsonantal yang digunakan pada bahasa lisan dalam jumplah yang sangatlah kecil[1]. Konsonan ini dilambangkan dalan Alfabet Fonetik Internasional sebagai ⟨ʟ⟩ (sejak tahun 1989) dan memili...

 

أمامي    علم شعار   الإحداثيات 28°22′38″N 129°29′38″E / 28.377222222222°N 129.49380555556°E / 28.377222222222; 129.49380555556  [1] تاريخ التأسيس 20 مارس 2006  تقسيم إداري  البلد اليابان[2][3]  التقسيم الأعلى كاغوشيما  خصائص جغرافية  المساحة 308.28 كيلومتر مربع[4]...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (فبراير 2016) هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها...

 

American basketball player This article is about the American basketball player. For the video game developer, see David Wesely. For the Brazilian footballer, see David Wesley (footballer). David WesleyWesley in 2006Personal informationBorn (1970-11-14) November 14, 1970 (age 53)San Antonio, Texas, U.S.NationalityAmericanListed height6 ft 1 in (1.85 m)Listed weight203 lb (92 kg)Career informationHigh schoolLongview (Longview, Texas)College Temple JC (1988–1989)...

 

Proposed supertall skyscraper in Toronto This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Eaton's / John Maryon Tower – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2017) (Learn how and when to remove this template message) Eaton's / John Maryon TowerGeneral informationStatusNever builtTypeOffice, Comm...

American TV series (2019) AmbitionsGenre Soap opera Family drama Created by Jamey Giddens Will Packer Starring Robin Givens Brian J. White Kendrick Cross Brely Evans Erica Page Essence Atkins ComposerAkira KosemuraCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons1No. of episodes18ProductionExecutive producers Will Packer Kevin Arkadie Jamey Giddens Sheila Ducksworth Running time42 minutesProduction companies Will Packer Productions Lionsgate Television Debmar-Mercury Origin...

 

2010 Turkish drama film Shadows and FacesDirected byDerviş ZaimWritten byDerviş ZaimProduced byDerviş ZaimSadık EkinciEmre OskayStarringBuğra GülsoySettar TanrıöğenCihan TarımanOsman AlkaşHazar ErgüçlüPopi AvraamErol RefikoğluCinematographyDerviş ZaimEmre ErkmenEdited byAylin ZoitinerRelease dates October 2010 (2010-10) (Antalya) March 11, 2011 (2011-03-11) (Turkey) CountryTurkeyLanguageTurkish Shadows and Faces (Turkish: Gölgeler ve Suretler)...

 

Calendar used by some Eastern Orthodox churches The Revised Julian calendar, or less formally the new calendar and also known as the Milanković calendar, is a calendar proposed in 1923 by the Serbian scientist Milutin Milanković as a more accurate alternative to both Julian and Gregorian calendars. At the time, the Julian calendar was still in use by all of the Eastern Orthodox Churches and affiliated nations, while the Catholic and Protestant nations were using the Gregorian calendar. Thus...

Politics of Morocco Constitution Human rights Monarchy King (list) Mohammed VI Makhzen Dahir Government Prime Minister (list) Aziz Akhannouch Cabinet Parliament House of Councillors House of Representatives Judiciary Administrative divisions Regions Prefectures and provinces Municipalities and communes Elections Recent elections Parliamentary: 201120162021 Political parties Foreign relations Ministry of Foreign Affairs Minister: Nasser Bourita Diplomatic missions of / in Morocco Nationality l...

 

1943 film by Spencer Gordon Bennet For other uses, see Masked Marvel. The Masked MarvelFilm posterDirected bySpencer Gordon BennetWritten byRoyal K. ColeRonald DavidsonBasil DickeyGrant NelsonGeorge H. PlymptonJoseph F. PolandProduced byWilliam J. O'SullivanStarringWilliam ForrestLouise CurrieJohnny ArthurRichard ClarkeAnthony WardeDavid BaconTom SteeleCinematographyReggie LanningDistributed byRepublic PicturesRelease date November 6, 1943 (1943-11-06)[1] CountryUnited ...

 
Kembali kehalaman sebelumnya