Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Sắt(II) thiocyanat

Sắt(II) thiocyanat
Tên khácSắt đithiocyanat
Ferơ thiocyanat
Ferrum(II) thiocyanat
Ferrum đithiocyanat
Sắt(II) isothiocyanat
Sắt đisothiocyanat
Ferơ isothiocyanat
Ferrum(II) isothiocyanat
Ferrum đisothiocyanat
Nhận dạng
Số CAS6010-09-9
PubChem165391
Số EINECS227-863-8
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(#N)[S-].C(#N)[S-].[Fe+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/2CHNS.Fe/c2*2-1-3;/h2*3H;/q;;+2/p-2
ChemSpider144986
Thuộc tính
Công thức phân tửFe(SCN)2
Khối lượng mol172,013 g/mol
226,05884 g/mol (3 nước)
Bề ngoàitinh thể lục (3 nước)
Điểm nóng chảyphân hủy[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Độ hòa tantạo phức với amonia, hydrazin, thiourê, thiosemicacbazit, thiocacbohydrazit
Độ hòa tan trong etanoltan
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) cyanide
Sắt(II) selenocyanat
Cation khácSắt(III) thiocyanat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Sắt(II) thiocyanat là một hợp chất vô cơ, một muối của kim loại sắtaxit thiocyanic có công thức Fe(SCN)2, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước màu xanh lục.

Điều chế

  • Phản ứng trao đổi là một cách đơn giản để tạo ra muối:

Tính chất vật lý

Sắt(II) thiocyanat tạo thành trihydrat Fe(SCN)2·3H2O – tinh thể màu xanh lục hòa tan trong nước, etanolete.

Tính chất hóa học

Với thiocyanat của các kim loại khác nó tạo thành hợp chất phức hexathiocyanatoferrat(II) (hay ferrothiocyanat), như Na4Fe(SCN)6·12H2O, K4Fe(SCN)6·3H2O, Hg2Fe(SCN)6·4H2O, (NH4)4Fe(SCN)6. Chúng thường không màu, tan trong nước và cồn tạo ra dung dịch màu hoa hồng nhạt.[2]

Hợp chất khác

  • Fe(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Fe(SCN)2·2NH3 là chất rắn màu nâu[3], Fe(SCN)2·4NH3 là chất rắn trắng hay Fe(SCN)2·6NH3 là chất rắn vàng.[4]
  • Fe(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Fe(SCN)2·2N2H4 là chất rắn màu trắng.[5]
  • Fe(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Fe(SCN)2·2CS(NH2)2 là chất rắn màu vàng, D = 1,87 g/cm³[6] hay Fe(SCN)2·3CS(NH2)2 là tinh thể lục.[7]
  • Fe(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Fe(SCN)2·2CSN3H5 là tinh thể màu dương nhạt-lục, tan trong metanol nhưng không tan trong ete. Nó hòa tan trong nước khi đun nóng, với nước lạnh không hòa tan tốt.[8]
  • Fe(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như Fe(SCN)2·2CSN4H6 là tinh thể màu lục nhạt.[9]
  • Fe(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CSeN4H6, như Fe(SCN)2·2CSeN4H6 là tinh thể màu xám lục, nhạy cảm với oxy.[10]

Tham khảo

  1. ^ (zh)《无机化合物的性质表解》.商务印书馆.1957.第四组 铁 钴 镍 锰 锌. 硫氰化物
  2. ^ Sodium ferrothiocyanate, Na4Fe(CNS)6
  3. ^ Elaine S.Dodsworth, Peter J.O'Grady, David Nicholls, David Roberts – The reactions of iron(III) bromide and iron(II) thiocyanate with ammonia and their reductions with alkali metals in liquid-ammonia solutions of alkali metal cyanides. Polyhedron 6 (6), 1987, tr. 1191–1195. doi:10.1016/S0277-5387(00)80868-2.
  4. ^ Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang B 95. Truy cập 17 tháng 9 năm 2020.
  5. ^ http://chemistry-chemists.com/chemister/Neorganika/inorganic-hydrazine-derivatives-2014.pdf.
  6. ^ Handbook of inorganic substances 2017 – [1]. Truy cập 26 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ Chú thích 3, trang 96.
  8. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 16,Phần 1 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1971), trang 98. Truy cập 5 tháng 3 năm 2021.
  9. ^ Gary R. Burns – Metal complexes of thiocarbohydrazide. Inorg. Chem. 1968, 7, 2, tr. 277–283 (ngày 1 tháng 2 năm 1968). doi:10.1021/ic50060a022.
  10. ^ Metallkomplexe des Selenocarbohydrazids (K.-H. Linke, R. Turley). Z. Naturforsch., 1969 (24B): 821–823.

Read other articles:

Unincorporated community in Arkansas Unincorporated community in Arkansas, United StatesJefferson, ArkansasUnincorporated communityJeffersonLocation in ArkansasCoordinates: 34°22′50.4″N 92°09′50.5″W / 34.380667°N 92.164028°W / 34.380667; -92.164028Country United StatesState ArkansasCountyJeffersonTownshipJeffersonFoundedOctober 3, 1881(142 years ago) (1881-10-03)Elevation341 ft (104 m)Time zoneUTC−06:00 (CST) • Su...

 

PT Panin Sekuritas TbkSebelumnyaPT Panin Sekuritasindo (1989 - 1991)PT Nusamas Panin (1991 - 1995)JenisPerusahaan publikKode emitenIDX: PANSIndustriJasa keuanganDidirikan27 Juli 1989; 34 tahun lalu (1989-07-27)KantorpusatJakarta, IndonesiaWilayah operasiIndonesiaTokohkunciIndra Christanto[1](Direktur Utama)Mu'min Ali Gunawan[2](Komisaris Utama)JasaTransaksi sekuritasPembiayaan nasabahKeuangan korporasiRisetManajemen asetPendapatanRp 424,23 milyar (2021)[3]Laba ber...

 

Neuroscientist This article may require cleanup to meet Wikipedia's quality standards. The specific problem is: duplicate refs, named refs are needed. Please help improve this article if you can. (April 2020) (Learn how and when to remove this template message) Priya RajasethupathyPriyamvada RajasethupathyAlma materCornell University, BA, 2004Columbia University, MD-PhD, 2013AwardsSearle Scholar, NIH Director's New Innovator AwardScientific careerFieldsNeuroscienceInstitutionsStanford Un...

Die Liste der Kulturdenkmale in Blasewitz umfasst sämtliche Kulturdenkmale der Dresdner Gemarkung Blasewitz. Große Teile der Gemarkung (Ausnahmen sind Neugruna und kleinere Randgebiete) liegen im Denkmalschutzgebiet Blasewitz/Striesen-Nordost (in Kraft gesetzt am 28. März 1997).[1] Die Anmerkungen sind zu beachten. Aufgrund der hohen Anzahl der Kulturdenkmale wurde die alphabetisch nach Adressen geordnete Liste in folgende zwei Teillisten untergliedert: Liste der Kulturdenkmale in ...

 

C. G. Jung-Institut Zürich in Küsnacht The C. G. Jung Institute, Zürich (German: C. G. Jung-Institut Zürich[1]) was founded in Zürich, Switzerland in 1948 by the psychiatrist Carl Gustav Jung, the founder of analytical psychology (more commonly called Jungian psychology) (in 1979, it moved to its present location in Küsnacht, a few miles south of Zürich). Marie-Louise von Franz and Jolande Jacobi were also active in the foundation and early work of the institute. The institute ...

 

For the surname 伍 (Wǔ; Ng5), see Wu (surname 伍). For the surname 武 (Wǔ: Mo5), see Wu (surname 武). For the surname 胡 (Hú; Wu), see Hu_(surname). WuWu surname in regular scriptPronunciationWú (Pinyin)Language(s)Chinese, Vietnamese, KoreanOriginLanguage(s)Old ChineseDerivationState of WuOther namesSee alsoO (surname) Ng (surname) NgôNgov Vue (name) (Hmong surname) Wú is the pinyin transliteration of the Chinese surname 吳 (Simplified Chinese 吴), which is a common surname (fami...

The HonourableMasagos ZulkifliMPMasagos pada acara makan siang bersama Menteri Pertahanan Amerika Serikat Donald Rumsfeld di Pentagon bulan Oktober 2006Menteri Lingkungan dan Sumber AirPetahanaMulai menjabat 1 Oktober 2015Perdana MenteriLee Hsien LoongPendahuluVivian BalakrishnanAnggota Parlemen Singapuradapil Tampines GRC (Tampines West)PetahanaMulai menjabat 6 Mei2006Menteri di Kantor Perdana MenteriMasa jabatan9 April 2015 – 30 September 2015Perdana MenteriLee Hsien Loon...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مايو 2020) فو نغوك نهابيانات شخصيةالميلاد 3 مارس 1928Q10833820الوفاة 2002 (73/74 سنة)بلد المواطنة فيتنام المهنة جاسوس بيانات أخرىالجوائز  Order of Independence (en) تعديل - تعديل مصدري - تعد�...

 

  此條目介紹的是1939年中日战争期间日本与天津英租界引发的冲突。关于1931年溥仪被从天津日租界的住所秘密带到东北而在天津制造的天津事件,请见「天津事变」。本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論)此條

1989 song by Princess Princess DiamondsSingle by Princess Princessfrom the album Singles 1987–1992 LanguageJapaneseB-sideMReleasedApril 21, 1989 (1989-04-21)Recorded1989GenreJ-poprockLength5:02LabelCBS SonySongwriter(s)Kanako NakayamaKaori OkuiProducer(s)Princess PrincessPrincess Princess singles chronology Get Crazy (1988) Diamonds (1989) Sekai de Ichiban Atsui Natsu (1989) Music videoDiamonds on YouTubeM on YouTube Diamonds (ダイアモンド, Daiamondo) is the seventh sin...

 

Katie Melua discographyKatie Melua at Tractor Tavern, Seattle, Washington, May 2009Studio albums9Live albums2Compilation albums2Video albums2EPs1Singles13 The discography of the Georgian-British singer and songwriter Katie Melua. Albums Studio albums List of albums, with selected chart positions Title Album details Peak chart positions Certifications UK[1] BEL[2][3] DEN[4] FRA[5] GER[6] IRE[7] NL[8] NOR[9] POL[10]...

 

American spice company Diaspora is a spice company that trades in spices sourced to small farmers in South East Asia. The company was founded in 2017 by Indian-American Sana Javeri Kadri, and is based in California's Bay Area.[1] Kadri was born in Mumbai but lived in the United States,[1] attending Pomona College and working on the Pomona College Organic Farm.[2] She left for India in 2016 after she became disappointed in the quality of the turmeric for sale in the US....

46°28′23″N 7°17′04″E / 46.4731462°N 7.2844935°E / 46.4731462; 7.2844935Hotel in Gstaad, Switzerland Gstaad PalaceGstaad PalaceGeneral informationArchitectural styleSwiss chalet styleTown or cityGstaadCountrySwitzerlandOpenedDecember 1913AffiliationThe Leading Hotels of the WorldDesign and constructionArchitect(s)Adrien van DorsserWebsitewww.palace.ch/en/ The Gstaad Palace is a luxury hotel in Gstaad, Switzerland. It was opened in December 1913 and is known ...

 

 AntropologiVenus of Willendorf Bidang Antropologi biologis Antropologi budaya Antropologi linguistik Antropologi sosial Arkeologi Sub bidang Antropologi agama Antropologi ekologi Antropologi ekonomi Antropologi forensik Antropologi hukum Antropologi media Antropologi kedokteran Antropologi perkotaan Antropologi visual Etnologi Sosiologi Metode dan kerangka kerja Antropologi terapan Etnografi Observasi peserta Metode kualitatif Relativisme budaya Konsep utama Budaya · Masyarakat Praseja...

 

For the village of Răgman in Prahova County, see Poiana Câmpina. Comics character RagmanRagman as depicted in Ragman: Suit of Souls #1 (October 2010). Art by Jesús Saíz.Publication informationPublisherDC ComicsFirst appearanceRagman #1(August/September 1976)Created byRobert KanigherJoe KubertIn-story informationAlter egoRory ReganTeam affiliationsShadowpactSentinels of MagicOutsidersJustice League DarkUnited States Marine CorpsAbilitiesEnhanced physical attributesEnchanted costumeLimited ...

Professional golf competition The AIG Women's OpenTournament informationLocationUnited KingdomEstablished1976, 47 years agoCourse(s)varies; Walton Heath Golf Club (2023)Surrey, EnglandPar72 (in 2023)Length6,881 yards (6,292 m) (2023)Organised byThe R&ATour(s)LPGA Tour (1984, 1994–)LET (1979–)FormatStroke playPrize fund$9,000,000[1]€8,166,915£7,053,622[2]Month playedAugustTournament record scoreAggregate269 Karrie Webb (1997)269 Karen Stupples (2004)To par�...

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Bloody Bones novel – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2020) (Learn how and when to remove this template message) Bloody Bones First edition (Ace)AuthorLaurell K. HamiltonCover artistLee McLeod (Ace edition)CountryUnited StatesLanguageEnglishSeriesAnita...

 

American college basketball season 1993–94 Illinois Fighting Illini men's basketballIllini Classic, ChampionNCAA men's Division I tournament, first roundConferenceBig Ten ConferenceRecord17–11 (10–8 Big Ten)Head coachLou HensonAssistant coaches Dick Nagy Jimmy Collins Mark Coomes MVPDeon ThomasCaptainTom MichaelDeon ThomasT.J. WheelerHome arenaAssembly HallSeasons← 1992–931994–95 → 1993–94 Big Ten Conference men's basketball standings vte Conf Overa...

Extinct language family of Australia MayabicMayiGeographicdistributionQueenslandLinguistic classificationPama–NyunganMayabicGlottologmaya1279Mayabic languages (green) among other Pama–Nyungan (tan) Mayabic, or Mayi, is a small family of extinct Australian Aboriginal languages of Queensland. They were once classified as Paman, but now as a separate branch of Pama–Nyungan.[1] The languages are: Mayi-Kutuna, Mayi-Kulan (incl. Mayi-Thakurti, Mayi-Yapi), Ngawun (incl. Wunumara) Accor...

 

Nokia E71 Бренд Nokia Производитель Nokia Серия Nokia Eseries Коммуникации GSM, GPRS / EDGE: GSM-стандарты: 850 / 900 / 1800 / 1900двойная полоса UMTS / HSDPA: UMTS 900 / 2100 (E71-1) или UMTS 850 / 1900 (E71-2) or UMTS 850 / 2100 (E71-3) Начальная цена $364 $299 Размеры 114 × 57 × 10 мм (4.49 × 2.24 × 0.39 внутри) Масса 127 г (включая аккумулятор) Операционная си�...

 
Kembali kehalaman sebelumnya