Sắt(III) perchlorat
Sắt(III) perchlorat |
---|
Tên khác | Ferric perchlorat Sắt triperchlorat Ferrum(III) perchlorat Ferrum triperchlorat Sắt(III) chlorrat(VII) Sắt trichlorrat(VII) Ferrum(III) chlorrat(VII) Ferrum trichlorrat(VII) |
---|
| Nhận dạng |
---|
Số CAS | 13537-24-1 |
---|
PubChem | 159679 |
---|
Thuộc tính |
---|
Công thức phân tử | Fe(ClO4)3 |
---|
Khối lượng mol | 354,1979 g/mol (khan) 462,28958 g/mol (6 nước) 516,33542 g/mol (9 nước) 534,3507 g/mol (10 nước) |
---|
Bề ngoài | chất rắn vàng (không tinh khiết) chất rắn tím nhạt (gần tinh khiết)[1] tinh thể tím (6 nước)u[2] |
---|
Điểm nóng chảy | |
---|
Điểm sôi | |
---|
Độ hòa tan trong nước | 368 g/100 mL (20 ℃, khan), xem thêm bảng độ tan |
---|
Các nguy hiểm |
---|
Nguy hiểm chính | nguồn oxy hóa + ăn mòn da[3] |
---|
Ký hiệu GHS | |
---|
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H271, H314 |
---|
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P220, P221, P260, P264, P280, P283, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P306+P360, P310, P321, P363, P370+P378, P371+P380+P375, P405 và P501 |
---|
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
|
Sắt(III) perchlorat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Fe(ClO4)3 và là chất oxy hóa. Hydrat của nó bao gồm hexahydrat, nonahydrat và decahydrat. Trong số đó, cấu trúc của nonahydrat có thể được biểu thị là [Fe(H2O)6](ClO4)3·3H2O[4].
Sử dụng
Trong sắt(III) perchlorat, vì ClO4− có khả năng phối hợp cực kỳ thấp, nó là một thuốc thử quan trọng để nghiên cứu muối sắt(III) ngậm nước.[5] Nó có thể thay thế các hợp chất sắt(III) khác để xác định phân tích, chẳng hạn như xác định hàm lượng chì(II) azua bằng phương pháp quang phổ sắt(III) perchlorat.[6]
Sắt(III) perchlorat cũng có thể thúc đẩy các phản ứng gốc tự do của fuleren, chẳng hạn như bổ sung gốc tự do C60 và β-ketoesters.[7]
Hợp chất khác
Fe(ClO4)3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như Fe(ClO4)3·6CO(NH2)2 là tinh thể màu lam.[8]
Tham khảo
- ^ Iron(III) perchlorate hydrate – SigmaAldrich
- ^ CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-67. Truy cập 15 tháng 5 năm 2021.
- ^ Iron triperchlorate – PubChem
- ^ Erik Hennings, Horst Schmidt, and Wolfgang Voigt. Crystal structure of iron(III) perchlorate nonahydrate. Acta Crystallogr Sect E. 2014. 70 (Pt12): 477–479.
- ^ 谢高阳 等. 无机化学丛书 第九卷 锰分族 铁系 铂系. 科学出版社, 2011, tr. 204, 高氯酸铁(III).
- ^ 陆桂英. 用高氯酸铁分光光度法测定迭氮化铅[J]. 爆破器材, 1989 (2): 6–7.
- ^ 李法宝, 朱三娥, 游训 等. “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020. 高氯酸铁促进的[60]富勒烯与β-酮酯的反应研究[J]. 科学通报 简报. 2012, 57 (9): 784.
- ^ Bulletin de la Société chimique de France (Masson, 1913), trang 1162 – [1]. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.
|
---|
Fe(-II) | |
---|
Fe(0) | |
---|
Fe(I) |
|
---|
Fe(0,II) | |
---|
Fe(II) |
|
---|
Fe(0,III) | |
---|
Fe(II,III) | |
---|
Fe(III) |
|
---|
Fe(IV) | |
---|
Fe(V) |
|
---|
Fe(VI) | |
---|
|
|