Teramo |
---|
— Comune — |
Città di Teramo |
---|
|
---|
Teramo |
Hiệu kỳ |
|
|
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Abruzzo", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Abruzzo", và "Bản mẫu:Location map Italy Abruzzo" đều không tồn tại.Vị trí của Teramo tại Ý |
Quốc gia | Ý |
---|
Vùng | Abruzzo |
---|
Tỉnh | Teramo (TE) |
---|
Frazioni | xem danh sách |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Maurizio Brucchi (since June, 2009) |
---|
Diện tích[1] |
---|
• Tổng cộng | 151,88 km2 (5,864 mi2) |
---|
Độ cao | 265 m (869 ft) |
---|
Dân số (30 tháng 4 năm 2009)[2] |
---|
• Tổng cộng | 55.106 |
---|
• Mật độ | 3,6/km2 (9,4/mi2) |
---|
Tên cư dân | Teramani |
---|
Múi giờ | CET (UTC+1) |
---|
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
---|
Mã bưu chính | 64100 |
---|
Mã điện thoại | 0861 |
---|
Thành phố kết nghĩa | Praha, Memmingen, Rishon LeZion, Berane, Gorzów Wielkopolski, Ribeirão Preto, Ávila, Strovolos |
---|
Thánh bảo trợ | Saint Berardo |
---|
Ngày thánh | 19 tháng 12 |
---|
Trang web | Website chính thức |
---|
Teramo là một đô thị và thành phố của Ý. Thành phố này là tỉnh lỵ tỉnh Teramo trong vùng Abruzzo. Teramo có diện tích 151,88 km2, dân số theo ước tính năm 2005 của Viện thống kê quốc gia Ý là 52.794 người. Teramo có cự ly 150 km so với Roma, nằm giữa các núi cao nhất của dãy núi Apennine.
Các đơn vị dân cư:
Đô thị Teramo giáp với các đô thị:
Tham khảo