Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

The Dutchess

The Dutchess
Album phòng thu của Fergie
Phát hành13 tháng 9 năm 2006 (2006-09-13)
Thu âm2005–06
Thể loại
Thời lượng58:00
Hãng đĩa
Sản xuất
Thứ tự album của Fergie
The Dutchess
(2006)
The Dutchess Deluxe
(2008)
Đĩa đơn từ The Dutchess
  1. "London Bridge"
    Phát hành: 18 tháng 7 năm 2006 (2006-07-18)
  2. "Fergalicious"
    Phát hành: 23 tháng 10 năm 2006 (2006-10-23)
  3. "Glamorous"
    Phát hành: 23 tháng 1 năm 2007 (2007-01-23)
  4. "Big Girls Don't Cry"
    Phát hành: 22 tháng 5 năm 2007 (2007-05-22)
  5. "Clumsy"
    Phát hành: 25 tháng 9 năm 2007 (2007-09-25)
  6. "Pick It Up"
    Phát hành: 7 tháng 11 năm 2007 (2007-11-07)
  7. "Here I Come"
    Phát hành: 19 tháng 1 năm 2008 (2008-01-19)
  8. "Finally"
    Phát hành: 25 tháng 2 năm 2008 (2008-02-25)

The Dutchess là album đầu tay của nữ ca sĩ người Mỹ, Fergie. Được phát hành vào ngày 13 tháng 9 năm 2006 bởi hãng thu âm A&M Recordswill.i.am Music Group. Tính đến năm 2008, album đã bán được hơn 6 triệu bản trên toàn thế giới. Bài hát "All That I Got (The Make Up Song)" đã được phối nhạc lại và sử dụng làm một trong hai nhạc nền trong talkshow của Tyra Banks. Tại Nhật Bản, MỹÚc phiên bản cao cấp của album đã được phát hành.

Album được lọt vào top 5 đĩa đơn ở Mỹ, trong đó 3 đĩa đơn đạt vị trí thứ nhất bảng xếp hạng Billboard Hot 100 gồm London Bridge, Big Girls Don't CryGlamorous, vị trí thứ hai là đĩa đơn Fergalicious và vị trí thứ năm là Clumsy. Tất cả năm đĩa đơn nói trên đã đạt được năm triệu lượt tải tại Mỹ, lập một kỉ lục mới cho một album có số đĩa đơn bạch kim bán ra nhiều nhất. Fergie giữ kỉ lục này cho đến năm 2012, khi Katy Perry đật đĩa đơn bạch kim trong album Teenage Dream của cô ấy.

Danh sách bài hát

The Dutchess – Bản chính thức
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
1."Fergalicious" (hợp tác với will.i.am)will.i.am4:52
2."Clumsy"
will.i.am4:00
3."All That I Got (The Make Up Song)" (hợp tác với will.i.am)
4:05
4."London Bridge"
Polow da Don4:01
5."Pedestal"
Board3:22
6."Voodoo Doll"
  • Ferguson
  • Adams
will.i.am4:23
7."Glamorous" (hợp tác với Ludacris)
Polow da Don4:06
8."Here I Come" (hợp tác với will.i.am)
will.i.am3:21
9."Velvet"
  • Ferguson
  • George Pajon Jr.
  • Michael Fratantuno
  • will.i.am
  • Pajon Jr.
4:53
10."Big Girls Don't Cry"
  • will.i.am
  • Fair
4:28
11."Mary Jane Shoes" (hợp tác với Rita MarleyI-Threes)
  • Ferguson
  • Adams
will.i.am3:55
12."Losing My Ground"
  • Boldt
  • Fair
4:08
13."Finally" (hợp tác với John Legend) (bao gồm ca khúc ẩn "Maybe We Can Take a Ride")
  • Legend
  • Fair
  • Ridel
8:26
Tổng thời lượng:58:00
The Dutchess – Phiên bản Mỹ và Nhật Bản
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
13."Finally" (hợp tác với John Legend)
  • Stephens
  • Ferguson
  • Ridel
  • Legend
  • Fair
  • Ridel
4:52
14."Get Your Hands Up" (hợp tác với The Black Eyed Peas)
Noizetrip3:33
15."Wake Up"
  • Ferguson
  • Adams
  • Ray Brady
  • will.i.am
  • Fair
3:03
16."Paradise" (bao gồm ca khúc ẩn "Maybe We Can Take a Ride")
  • Adams
  • Ferguson
  • Jay Beckenstein
will.i.am7:41
Tổng thời lượng:68:41
Phiên bản Nhật tái-phát hành
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
13."Finally" (hợp tác với John Legend)
  • Stephens
  • Ferguson
  • Ridel
  • Legend
  • Fair
  • Ridel
4:52
14."Get Your Hands Up" (hợp tác với The Black Eyed Peas)
  • Fergusion
  • Adams
  • Lewis
  • Matthews
  • Jean-Baptiste
  • Tidd
  • Gomez
  • Pineda
  • Munson
Noizetrip3:33
15."Wake Up"
  • Ferguson
  • Adams
  • Brady
  • will.i.am
  • Fair
3:01
16."Paradise"
  • Adams
  • Ferguson
  • Beckenstein
will.i.am7:41
17."Pick It Up"
  • Adams
  • Ferguson
  • Harris
  • Harris
  • will.i.am
  • Fair
4:34
18."Big Girls Don't Cry (Personal)" (Remix) (hợp tác với Sean Kingston)
  • Ferguson
  • Gad
  • will.i.am
  • Fair
3:53
19."Clumsy" (Collipark Remix) (hợp tác với Soulja Boy Tell 'Em)
  • Adams
  • Ferguson
  • Troup
3:52
The Dutchess – Phiên bản Úc
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
13."Finally" (hợp tác với John Legend)
  • Stephens
  • Ferguson
  • Ridel
  • Legend
  • Fair
  • Ridel
4:52
14."Get Your Hands Up" (hợp tác với The Black Eyed Peas)
  • Fergusion
  • Adams
  • Lewis
  • Matthews
  • Jean-Baptiste
  • Tidd
  • Gomez
  • Pineda
  • Munson
Noizetrip3:33
15."Wake Up"
  • Ferguson
  • Adams
  • Brady
  • will.i.am
  • Fair
3:01
16."Paradise" (bao gồm ca khúc ẩn "Maybe We Can Take a Ride")
  • Adams
  • Ferguson
  • Beckenstein
will.i.am7:41
17."Big Girls Don't Cry (Personal)" (Remix) (hợp tác với Sean Kingston)
  • Ferguson
  • Gad
  • will.i.am
  • Fair
3:53
18."Clumsy" (Pajon Rock Remix)
  • Adams
  • Ferguson
  • Troup
Pajon Jr.3:29
19."Clumsy" (Collipark Remix) (hợp tác với Soulja Boy Tell 'Em)
  • Adams
  • Ferguson
  • Troup
  • Mr. Collipark
  • The Package Store
3:52
Tổng thời lượng:79:55
Phiên bản bổ sung cao cấp
STTNhan đềSáng tácNhà sản xuấtThời lượng
13."Finally" (hợp tác với John Legend)
  • Legend
  • Ferguson
  • Ridel
  • Legend
  • Fair
  • Ridel
4:52
14."Barracuda"will.i.am4:39
15."Party People" (NellyFergie)
Polow da Don4:02
16."Clumsy" (Collipark (Remix) (hợp tác với Soulja Boy Tell 'Em)
  • Adams
  • Ferguson
  • Troup
  • Mr. Collipark
  • The Package Store
3:52
17."Labels or Love"Salaamremi.com3:51

Bảng xếp hạng và Thành tích

Tiền nhiệm:
Time on Earth bởi Crowded House
Australian ARIA Albums Chart number-one album
30/07/2007 – 20/08/2007
Kế nhiệm:
Where We Land bởi Damien Leith

Chú thích

  1. ^ a b c d e f g h i “Fergie - The Dutchess - Music Charts”. aCharts.us. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ “Fergie - The Dutchess - austriancharts.at”. Austrian Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ a b c d e f “Fergie - The Dutchess World Charts”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ “Fergie > Charts & Awards > Billboard Albums”. Allmusic. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ Steffen Hung. “Fergie - The Dutchess”. danishcharts.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
  6. ^ "Dutch Top 100 Albums"
  7. ^ "France Top 200 Albums"
  8. ^ “ファーギーのプロフィール”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
  9. ^ “ARIA Top 100 Albums 2007”. Aria.com.au. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
  10. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  11. ^ “Intérprete Título - Galardones”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2010.
  12. ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2007 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  13. ^ “Certificados Interna” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  14. ^ “Gold & Platinum Certification”. Canadian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
  15. ^ “Guld og platin 2009”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  16. ^ “Gold-/Platin-Datenbank ('The Dutchess')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  17. ^ “Work list of November 2006 and certified gold”. RIAJ. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  18. ^ “Top 40 Albums”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2010. Note: The reader must select Chart #1576 - Monday 6 August 7 to show the certification. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  19. ^ “Platinum certification awards” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Music Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  20. ^ “Gold and Platinum International Albums in Russia – 2005”. National Federation of Phonogram Producers (bằng tiếng Nga). 2M. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010.
  21. ^ “Swiss Award - The Dutchess”. Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.
  22. ^ “Certified Awards”. British Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2013.
  23. ^ “Gold & Platinum Searchable Database - The Dutchess”. RIAA. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010.

Read other articles:

Type of head cover This article is about the headgear. For other uses, see Chaperon (disambiguation). Cappuccio redirects here. For other uses, see Cappuccio (disambiguation). Probable self-portrait by Jan van Eyck, 1433. The chaperon is worn in style A with just a patch of the bourrelet showing (right of centre) through the cornette wound round it (practical for painting in).[1] A chaperon (/ˈʃæpəroʊn/ or /ˈʃæpərɒn/; Middle French: chaperon) was a form of hood or, later, hi...

 

2013 Four Continents ChampionshipsType:ISU ChampionshipDate:February 6 – 11Season:2012–13Location:Osaka, JapanVenue:Osaka Municipal Central GymnasiumChampionsMen's singles: Kevin ReynoldsLadies' singles: Mao AsadaPairs: Meagan Duhamel / Eric RadfordIce dance: Meryl Davis / Charlie WhiteNavigationPrevious: 2012 Four Continents ChampionshipsNext: 2014 Four Continents Championships The 2013 Four Continents Figure Skating Championships was a senior international figure skating competition in ...

 

Manuel de las Casas Nome completo Manuel de las Casas Gómez Nascimento 1940Talavera de la Reina, Castela-Mancha Morte 8 de fevereiro de 2014 (74 anos)Madrid, Comunidade de Madrid Nacionalidade espanhol Alma mater Universidade Politécnica de Madrid Obras notáveis Palácio de Congressos e Auditório de PontevedraCentro de exposições de Pontevedra Prêmios Prémio Nacional de Arquitectura da Espanha (1999)Medalha de Ouro de Belas Artes, Ministério da Cultura (1995) Manuel de las ...

オリヴァー・P・モートンOliver P. Mortonアメリカ合衆国上院議員インディアナ州選出任期1867年3月4日 – 1877年11月1日前任者ヘンリー・S・レイン後任者ダニエル・W・ヴォーヒーズ第14代 インディアナ州知事任期1861年1月16日 – 1867年1月24日副知事ジョン・R・クレイヴンズ (代行)コンラッド・ベイカー前任者ヘンリー・S・レイン後任者コンラッド・ベイカー(...

 

سيوال رايت (بالإنجليزية: Sewall Green Wright)‏  سيوال رايت في عام 1928 معلومات شخصية الميلاد 21 ديسمبر 1889[1][2][3]  ميلروز  الوفاة 3 مارس 1988 (98 سنة) [1][2]  ماديسون، ويسكنسن  مواطنة الولايات المتحدة  عضو في الجمعية الملكية،  والأكاديمية الوطنية للعلوم، ...

 

Yahudi CochinDaerah dengan populasi signifikan Israel7,000-8000 (perkiraan)[1] India100+[2]BahasaSecara traditional, Yudeo-Malayalam, sekarang kebanyakan bahasa Ibrani di IsraelAgamaYudaismeKelompok etnik terkaitYahudi ParadesKnanayaYahudi Sephardik di IndiaBene Israelyahudi Baghdad Yahudi Cochin, juga disebut Yahudi Malabar adalah warisan Mizrahi dan kelompok Yahudi di India tertua, yang kemungkinan berasal dari zaman Raja Salomo.[3] Yahudi Cochin bermukim d...

Species of bird Madagascar yellowbrow Yellow-browed Oxylabes photographed in Fianarantsoa Province, Madagascar Conservation status Least Concern (IUCN 3.1)[1] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Passeriformes Family: Bernieridae Genus: CrossleyiaHartlaub, 1877 Species: C. xanthophrys Binomial name Crossleyia xanthophrys(Sharpe, 1875) The Madagascan yellowbrow (Crossleyia xanthophrys), also known as the yellow-brow...

 

River in the American state of Missouri Sac RiverMap of the Osage River watershed showing the Sac RiverLocationCountryUnited StatesStateMissouriPhysical characteristicsSource  • locationGreene County, Missouri • coordinates37°12′39″N 93°26′04″W / 37.21083°N 93.43444°W / 37.21083; -93.43444 • elevation1,240 ft (380 m) MouthTruman Reservoir • locationOsceola, Missouri ...

 

Fictional character MorriganDragon Age characterPromotional art of Morrigan for OriginsFirst appearanceDragon Age: Origins (2009)Created byDavid GaiderVoiced byClaudia BlackIn-universe informationHomeKorcari Wilds, FereldenClassMage Morrigan is a fictional character from BioWare's Dragon Age franchise, first appearing as a party member in Dragon Age: Origins. She is a shapeshifting Witch of the Wilds, one of several sorceresses whose legends originate in the Korcari Wilds region of the kingdo...

Adolfo LutzBorn18 December 1855Rio de Janeiro, Empire of BrazilDiedOctober 6, 1940(1940-10-06) (aged 84)Rio de Janeiro, BrazilAlma materUniversity of BernScientific careerFieldsPhysicianInstitutionsInstituto Adolfo LutzInstituto Oswaldo Cruz Adolfo Lutz (18 December 1855 – 6 October 1940) was a Brazilian physician, father of tropical medicine and medical zoology in Brazil, and a pioneer epidemiologist and researcher in infectious diseases. Life Lutz was born in Rio de Janeiro, on ...

 

Period in Levantine history EpipalaeolithicEpipalaeolithic stone mortar and pestle, Kebaran culture, Epipaleolithic Near East. 22000-18000 BPAlternative namesMesolithic (for Europe)Geographical rangeNear EastPeriodEnd of Old Stone AgeDates20,000 to 10,000 BPPreceded byLevantine Aurignacian (Upper Paleolithic)Followed byNeolithic In archaeology, the Epipalaeolithic or Epipaleolithic (sometimes Epi-paleolithic etc.) is a period occurring between the Upper Paleolithic and Neolithic during t...

 

Xizhi Gongbei Temple汐止拱北殿ReligionAffiliationTaoismLocationLocationNo. 88, Section 3, Xiwan Road, Xizhi District, New Taipei, TaiwanGeographic coordinates25°05′41″N 121°38′32″E / 25.094630316258154°N 121.64213593985272°E / 25.094630316258154; 121.64213593985272ArchitectureTypeTaoist templeCompleted1906 The Xizhi Gongbei Temple (Chinese: 汐止拱北殿; pinyin: Xīzhǐ gǒngběi diàn) is a traditional Taoist temple located on Sanxiu Mounta...

Tan Liok Tiauw SiaLahir1872Tangerang, Hindia BelandaMeninggal1947Batavia, Hindia BelandaPekerjaanTuan tanah, pemilik kebun, dan industrialisTahun aktif1890-an - 1940-anAnakCorry Tan Pouw Nio (putri) August Tan Tsjiang Kie (putra) Jan Tan Tsjiang Bie (putra)Orang tuaTan Tiang Po, Letnan Cina (bapak)Lim Hong Nio (ibu)KeluargaLoa Sek Hie (menantu) Khouw Yauw Kie, Kapitan Cina (saudara ipar) Tan Eng Goan, Mayor Cina (kakek buyut) Dalam artikel ini, nama keluarganya adalah Tan. Tan Liok Tiauw...

 

Karl VAdipati LorraineKelahiran(1643-04-03)3 April 1643Wina, AustriaKematian18 April 1690(1690-04-18) (umur 47)Wels, AustriaWangsaLorraineNama lengkapCharles Léopold Nicolas Sixte de LorraineAyahNicolas François, Adipati LorraineIbuClaude Françoise dari LorrainePasanganEleanor dari AustriaAnakLeopold, Adipati LorraineKarl Josef, Uskup OlomoucFrançois, Kepala Biara Malmedy Karl V (Charles Léopold Nicolas Sixte; 3 April 1643 – 18 April 1690) adalah seorang negarawan Aus...

 

Perguruan Tinggi Kesenian PakistanBerkas:Ncalogo.jpgMotoکسب کمال کُن کہ عزیز جہان شویKasb-e-kamal kun ke Aziz-e-Jahan shaviMoto dalam bahasa IndonesiaSeek excellence in your work, so you can be admired by the worldJenisSekolah Seni NegeriDidirikan1875 (Dengan nama Sekolah Seni Mayo) Kepala sekolahMurtaza JafriJumlah mahasiswa1200LokasiLahore, Punjab, PakistanKampusKotaAfiliasiHECPCATPSitus webnca.edu.pkPerguruan Tinggi Kesenian Pakistan (Nasional College of Arts) (...

Period of military rule in Taiwan (1949–1987) Martial law in TaiwanTraditional Chinese戒嚴時期TranscriptionsStandard MandarinHanyu PinyinJièyán ShíqíWade–GilesChieh⁴-yen² Shih²-ch′i²HakkaPha̍k-fa-sṳKie-ngiàm sṳ̀-khìSouthern MinHokkien POJKài-giâm sî-kîTâi-lôKài-giâm sî-kîDeclaration of Martial Law in Taiwan ProvinceTraditional Chinese臺灣省戒嚴令TranscriptionsStandard MandarinHanyu PinyinTáiwān Shěng Jièyán LìngWade–GilesT′ai²-wa...

 

Municipality in Aragon, SpainAlcorisamunicipality FlagSealAlcorisaCoordinates: 40°53′N 0°23′W / 40.883°N 0.383°W / 40.883; -0.383CountrySpainAutonomous communityAragonProvinceTeruelComarcaBajo AragónArea • Total121.20 km2 (46.80 sq mi)Elevation632 m (2,073 ft)Population (2018)[1] • Total3,276 • Density27/km2 (70/sq mi)DemonymsAlcorisano, AlcorisanaTime zoneUTC+1 (CET) • ...

 

National flag Saint LuciaUseNational flag and ensign Proportion1:2Adopted1 March 1967 (last modified in 2002)DesignA light blue field with a small golden isosceles triangle in front of a large white-edged black isosceles triangle in the centre.Designed byDunstan St Omer Standard of the governor-general of Saint LuciaProportion1:2Adopted1979 Man with St Lucian flag at a football game The flag of Saint Lucia consists of a cerulean blue field charged with a yellow triangle in front of a whi...

1965 studio album by the Kinks Kinks-SizeStudio album by the KinksReleased24 March 1965[a]RecordedAugust–December 1964StudioPye and IBC, LondonGenre Pop[2] rock[3] R&B[4] Length23:02LabelRepriseProducerShel TalmyThe Kinks US chronology You Really Got Me(1964) Kinks-Size(1965) Kinda Kinks(1965) Singles from Kinks-Size Tired of Waiting for You / Come on NowReleased: c. 24 February 1965[5] Kinks-Size is a studio album by the English rock ba...

 

UEFA Euro 1968 qualifyingTournament detailsDates7 September 1966 – 11 May 1968Teams31Tournament statisticsMatches played98[note 1]Goals scored306 (3.12 per match)[note 1]Top scorer(s) János Farkas Gigi Riva(6 goals each)← 1964 1972 → International football competition UEFA European Qualifiers FIFA World Cup 1958 1962 1966 1970 1974 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006 2010 2014 2018 2022 2026 UEFA European Championship 1960 1964 1968 1972 1976 1980 ...

 
Kembali kehalaman sebelumnya