Thiền vu Đế quốc Hung Nô
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
1
|
Đầu Mạn (頭曼)
|
Đầu Man
|
? - 209 TCN
|
|
|
2
|
Mặc Đốn thiền vu (冒頓單于)
|
Mặc Đốn
|
209 TCN - 174 TCN
|
36 năm
|
Con Đầu Mạn
|
3
|
Lão Thượng thiền vu (老上單于)
|
Kê Chúc (稽粥)
|
174 TCN - 161 TCN
|
14 năm
|
Con Mặc Đốn
|
4
|
Quân Thần thiền vu (軍臣單于)
|
|
161 TCN - 126 TCN
|
36 năm
|
Con Lão Thượng
|
5
|
Y Trĩ Tà thiền vu (伊稚斜單于)
|
Y Trĩ Tà
|
126 TCN - 114 TCN
|
13 năm
|
Tả Cốc Lễ vương, Đệ Quân Thần,
|
|
(Tự lập)
|
|
119 TCN
|
Không đủ 1 tháng
|
Hữu Cốc Lễ vương
|
6
|
Ô Duy thiền vu (烏維單于)
|
Ô Duy
|
114 TCN - 105 TCN
|
10 năm
|
Con của Y Trĩ Tà
|
7
|
Nhi thiền vu (兒單于)
|
Ô Sư Lư (烏師廬)
|
104 TCN - 102 TCN
|
3 năm
|
Con Ô Suy
|
8
|
Ha Lê Hồ thiền vu (呴犁湖單于)
|
Ha Lê Hồ
|
102 TCN - 101 TCN
|
2 năm
|
Hữu Hiền Vương, Chú ruột Nhi thiền vu, em Ô Duy
|
9
|
Tả Đê Hầu thiền vu (且鞮侯單于)
|
Thả Đê Hầu
|
101 TCN - 96 TCN
|
6 năm
|
Tả đại đô úy, em Hà Lê Hồ
|
10
|
Hồ Lộc Cô thiền vu (狐鹿姑單于)
|
Hồ Lộc Cô
|
96 TCN - 85 TCN
|
12 năm
|
Tả Hiền vương, con Tả Đê Hầu
|
11
|
Hồ Diễn Đê thiền vu (壺衍鞮單于)
|
Hồ Diễn Đê
|
85 TCN - 68 TCN
|
18 năm
|
Tả Cốc Lễ vương, con Hồ Lộc Cô
|
12
|
Hư Lư Quyền Cừ thiền vu (虛閭權渠單于)
|
Hư Lư Quyền Cừ
|
68 TCN - 60 TCN
|
9 năm
|
Tả Hiền vương, em Hồ Diễn Đê
|
13
|
Ác Diễn Cù Đề thiền vu (握衍朐提單于)
|
Đồ Kỳ Đường
|
60 TCN - 58 TCN
|
3 năm
|
Hữu Hiền vương, Cháu (tôn) Ô Duy thiền vu
|
Ngũ thiền vu tịnh lập
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
14
|
Hô Hàn Da thiền vu (呼韓邪單于)
|
Kê Hầu ? (狦)
|
58 TCN - 31 TCN
|
28 năm
|
Con trai Hư Lư Quyền Cừ thiền vu
|
|
Đồ Kì thiền vu (屠耆單于) hoặc Hiền thiền vu (賢單于)
|
Bác Tư Đường (薄胥堂)
|
58 TCN - 56 TCN
|
3 năm
|
Nhật Trục vương, tranh lập, anh họ Ác Diễn Cù Đề thiền vu
|
|
Hô Yết thiền vu (呼揭單于)
|
|
57 TCN
|
1 năm
|
Hô Yết vương, tranh lập
|
|
Xa Lê thiền vu (車犁單于)
|
|
57 TCN - 56 TCN
|
2 năm
|
Hữu Áo Kiện vương, tranh lập
|
|
Ô Tịch thiền vu (烏籍單于)
|
|
57 TCN (lần 1) 56 TCN (lần 2)
|
1 năm
|
Ô Tịch dô úy, tranh lập
|
|
Nhuận Chấn thiền vu (閏振單于)
|
|
56 TCN - 54 TCN
|
3 năm
|
Hưu Tuần vương, em họ Đồ Kì thiền vu, tranh lập ở phía Tây
|
Thiền vu Tây Hung Nô
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
|
Chất Chi Cốt Đô Hầu thiền vu (郅支骨都侯單于)
|
Hô Đồ Ngô Tư (呼屠吾斯)
|
56 TCN - 36 TCN
|
21 năm
|
Tả Hiền vương, anh Hô Hàn Da thiền vu
|
Thiền vu Đông Hung Nô
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
14
|
Hô Hàn Da thiền vu (呼韓邪單于)
|
Kê Hầu ? (狦)
|
58 TCN - 31 TCN
|
28 năm
|
Con Hư Lư Quyền Cừ thiền vu
|
|
Y Lợi Mục thiền vu (伊利目單于)
|
|
49
|
1 năm
|
Em Đô Kì thiền vu, tự lập
|
Thiền vu Hung Nô thời tái thống nhất
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
15
|
Phục Chu Luy Nhược Đê thiền vu (復株累若鞮單于)
|
Điêu Đào Mạc Cao (雕陶莫皐)
|
31 TCN - 20 TCN
|
12 năm
|
Con Hô Hàn Da thiền vu
|
16
|
Sưu Hài Nhược Đê thiền vu (搜諧若鞮單于)
|
Thả Mi Tư (且麋胥)
|
20 TCN - 12 TCN
|
9 năm
|
Tả Hiền vương, em Phục Chu Luy thiền vu
|
17
|
Xa Nha Nhược Đê thiền vu (車牙若鞮單于)
|
Thả Mạc Xa (且莫車)
|
12 TCN - 8 TCN
|
5 năm
|
Tả Hiền vương, em Sưu Hài Nhược Đê thiền vu
|
18
|
Ô Châu Lưu Nhược Đê thiền vu (烏珠留若鞮單于)
|
Nang Tri Nha Tư (囊知牙斯), sau cải thành Tri (知)
|
8 TCN- 13 CN
|
21 năm
|
Tả Hiền vương, em Xa Nha thiền vu
|
19
|
Ô Luy Nhược Đê thiền vu (烏累若鞮單于)
|
Hàm (咸)
|
13 - 18
|
6 năm
|
Ư Túc Trí Chi hầu, em Ô Châu Lưu thiền vu
|
20
|
Hô Đô Nhi Thi Đạo Cao Nhược Đê thiền vu (呼都而尸道皋若鞮單于)
|
Dư (輿)
|
18 - 46
|
29 năm
|
Tả Hiền vương, em Ô Luy thiền vu
|
21
|
Ô Đạt Đê Hầu thiền vu (烏達鞮侯單于)
|
Ô Đạt Đê Hầu
|
46
|
1 năm
|
Con Hô Đô thiền vu
|
22
|
Bồ Nô thiền vu (蒲奴單于)
|
Bồ Nô
|
46 - ?
|
|
Em Hô Đô thiền vu Thiền vu Bắc Hung Nô
|
23
|
Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu (醢落尸逐鞮單于)
|
Bỉ (比)
|
48 - 56
|
9 năm
|
Cháu (tôn) Hô Hàn Da thiền vu, con Ô Châu Lưu thiền vu, tự lập Thiền vu Nam Hung Nô
|
Sau dó Hung Nô phân thành Nam và Bắc Hung Nô
|
Vương Mãng lập làm thiền vu Hung Nô
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
|
Hiếu thiền vu (孝單于)
|
Hàm (咸)
|
11
|
Không đủ 1 năm
|
Em Ô Châu Lưu thiền vu
|
|
Thuận thiền vu (順單于)
|
Trợ (助)
|
11
|
Không đủ 1 năm
|
Con Ô Luy thiền vu
|
|
Thuận thiền vu (順單于)
|
Đăng (登)
|
11 - 12
|
2 năm
|
Em Thuận thiền vu Trợ
|
|
Tu Bốc thiền vu (須卜單于)
|
Tu Bốc Đương (須卜當)
|
18 - 21
|
4 năm
|
Hữu Cốt Đô hầu
|
Thiền vu Bắc Hung Nô
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
1
|
Bồ Nô thiền vu (蒲奴單于)
|
Bồ Nô
|
46 - ?
|
|
Em trai Hô Đô thiền vu
|
2
|
Ưu Lưu thiền vu (優留單于)
|
Ưu Lưu
|
? - 87
|
|
|
3
|
Bắc thiền vu (không rõ danh hiệu)
|
|
88 - ?
|
|
Hữu Hiền vương, Anh khác mẹ của Ưu Lưu
|
|
Ư Trừ Kiện thiền vu (於除鞬單于)
|
Ư Trừ Kiện
|
91 - 93
|
3 năm
|
Hữu Cốc Lễ vương, em Bắc thiền vu, tự lập
|
Các đời thiền vu không rõ
|
|
Phùng Hầu thiền vu (逢侯單于)
|
Phùng Hầu
|
94 - 118
|
25 năm
|
Con trai của Đồn Đồ Hà, thiền vu Nam Hung Nô
|
Thiền vu Nam Hung Nô
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
1
|
Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu (醢落尸逐鞮單于)
|
Bỉ (比)
|
48 - 56
|
9 năm
|
Cháu (tôn) Hồ Hàn Da thiền vu, con Ô Châu Lưu thiền vu
|
|
Úc Kiện Tả Hiền Vương thiền vu (薁鞬左賢王單于)
|
|
50
|
Không đủ 1 tháng
|
Úc Kiện Tả Hiền vương, em của thiền vu Bắc Hung Nô là Bồ Nô
|
2
|
Khâu Phù Vưu Đê thiền vu (丘浮尤鞮單于)
|
Mạc (莫)
|
56 - 57
|
2 năm
|
Em Hải Lạc Thi
|
3
|
Y Phạt Vu Lự Đê thiền vu (伊伐於慮鞮單于)
|
Hán (漢)
|
57 - 59
|
3 năm
|
Em Khâu Phù Vưu
|
4
|
Hải Đồng Thi Trục Hầu Đê thiền vu (醢童尸逐侯鞮單于)
|
Thích (適)
|
59 - 63
|
5 năm
|
Con Hải Lạc Thi
|
5
|
Khâu Trừ Xa Lâm Đê thiền vu (丘除車林鞮單于)
|
Tô (蘇)
|
63
|
1 năm
|
Con Khâu Phù Vưu
|
6
|
Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê thiền vu (湖斜尸逐侯鞮單于)
|
Trường (長)
|
63 - 85
|
23 năm
|
Em Hải Đồng Thi
|
7
|
Y Đồ Vu Lư Đê thiền vu (伊屠於閭鞮單于)
|
Tuyên (宣)
|
85 - 88
|
4 năm
|
Con Y Phạt Vu
|
8
|
Hưu Lan Thi Trục Hầu Đê thiền vu (休蘭尸逐侯鞮單于)
|
Truân Đồ Hà (屯屠何)
|
88 - 93
|
6 năm
|
Em Hồ Tà Thi
|
9
|
An Quốc thiền vu (安國單于)
|
An Quốc
|
93 - 94
|
2 năm
|
Em Y Đồ Vu
|
10
|
Đình Độc Thi Trục Hầu Đê thiền vu (亭獨尸逐侯鞮單于)
|
Sư Tử (師子)
|
94 - 98
|
5 năm
|
Con Hồ Tà Thi
|
11
|
Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê thiền vu (萬氏尸逐侯鞮單于)
|
Đàn (檀)
|
98 - 124
|
27 năm
|
Con Hồ Tà Thi
|
12
|
Ô Kê Hầu Thi Trục Đê thiền vu (烏稽侯尸逐鞮單于)
|
Bạt (拔)
|
124 - 128
|
5 năm
|
Em Vạn Thị Thi
|
13
|
Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu thiền vu (去特若尸逐就單于)
|
Hưu Lợi (休利)
|
128 - 140
|
13 năm
|
Em Ô Kê Hầu
|
Hưu Lợi tự sát, Nam đình trống (140 - 143)
|
|
Xa Nữu thiền vu (車鈕單于)
|
Xa Nữu
|
140 - 143
|
4 năm
|
Câu Long vương, Ngô Tư và những người khác ủng hộ
|
14
|
Hô Lan Nhược Thi Trục Tựu thiền vu (呼蘭若尸逐就單于)
|
Đâu Lâu Trữ (兜樓儲)
|
143 - 147
|
5 năm
|
Thủ Nghĩa vương
|
15
|
Y Lăng Thi Trục Tựu thiền vu (伊陵尸逐就單于)
|
Cư Xa Nhi (居車兒)
|
147 - 172
|
26 năm
|
|
16
|
Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu thiền vu (屠特若尸逐就單于)
|
|
172 - 178
|
7 năm
|
Con Y Lăng Thi
|
17
|
Hô Trưng thiền vu (呼徵單于)
|
Hô Trưng
|
178 - 179
|
2 năm
|
Con Đồ Đặc Nhược
|
18
|
|
Khương Cừ (羌渠)
|
179 - 188
|
10 năm
|
Hữu Hiền vương
|
|
Tu Bốc Cốt Đô Hầu thiền vu (須卜骨都侯單于)
|
|
188 - 189
|
2 năm
|
Tộc nhân lập nên
|
Sau khi Tu Bốc mất, Nam đình hư vị, các tù trưởng thị tộc chủ trì chính sự Nam đình
|
19
|
Trì Chí Thi Trục Hầu thiền vu (持至尸逐侯單于)
|
Ư Phù La (於夫羅)
|
188 - 195
|
8 năm
|
Con Khương Cừ
|
20
|
Tu Bặc Cốt Đô Hầu (須卜骨都侯單于)
|
Hô Trù Tuyền (呼廚泉)
|
195 - 216
|
22 năm
|
Em trai Ư Phu La
|
Tào Tháo cầm giữ, thiền vu Nam Hung Nô chấm dứt
|
|
Tả bộ suất
|
Lưu Báo (劉豹)
|
|
|
Con Ư Phu La
|
|
Bắc thiền vu (sau tự xưng Đại thiền vu)
|
Lưu Uyên (劉淵)
|
304
|
|
Con Lưu Báo
|
Thiền vu Hung Nô Tây Tấn
|
|
Hiệu thiền vu
|
Tên
|
Thời gian tại vị
|
Số năm tại vị
|
Ghi chú
|
|
|
Hạ Lại Đầu (賀賴頭)
|
? - 357
|
?
|
?
|