Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Tour de Pologne

VĐV đua xe trong Tour de Pologne 2011 chặng 1.
Vạch đích Tour de Pologne 2019 chặng 2 tại Katowice.
Dariusz Baranowski, VĐV chiến thắng TdP 1991, 1992, 1993.

Tour de Pologne (tiếng Ba Lan: Wyścig Dookoła Polski), tên viết tắt chính thức là TdP, là giải xe đạp đua theo chặng. Chiều dài tổng cộng của quãng đường đua là khoảng 1.200 km, chia làm 7 - 8 chặng. Cuộc đua được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1928 và từ năm 1952 chính thức trở thành sự kiện thường niên. Trước năm 1993, cuộc đua chỉ dành cho những người đua xe đạp nghiệp dư và hầu hết người chiến thắng là người Ba Lan.

Liên đoàn Xe đạp Quốc tế (UCI) đã ghép TdP trở thành một phần của UCI ProTour năm 2005, UCI World Ranking năm 2009.

Lịch sử

Lấy cảm hứng từ giải Tour de France nổi tiếng, Hiệp hội Xe đạp Warszawa và tờ báo thể thao Przegląd Sportowy xuất bản ở Kraków đã đề xuất tổ chức cuộc đua này. Nhờ sáng kiến của họ, Wyścig Dookoła Arlingtonki (Tạm dịch: Cuộc đua quanh đất nước Ba Lan, tên ban đầu của TdP) đã được tổ chức vào mùa hè năm 1928. Cuộc đua lần đầu diễn ra vào ngày 7 tháng 11 năm 1928. 71 VĐV đua xe đạp di chuyển trên quãng đường 1.500 km. Người chiến thắng đầu tiên là Felix Więcek đến từ Câu lạc bộ đua xe đạp Bydgoszcz.

Trước khi Thế chiến II bùng nổ, TdP được tổ chức bốn lần.

Sau chiến tranh, ý tưởng về một cuộc thi đạp xe quanh Ba Lan nhen nhóm trở lại. Năm 1947, nhờ sự hợp tác của Hiệp hội Đua Xe đạp Ba Lan với nhà xuất bản Czytelnik và một nhóm các nhà báo, cuộc đua được tái kích hoạt lại sau 8 năm vắng bóng. Năm đó ban tổ chức quyết định công bố người chiến thắng chỉ sau bốn chặng, với độ dài khoảng 606 km (quãng đường di chuyển ngắn nhất trong lịch sử TdP), đó là VĐV Stanislaw Grzelak (Tramwajarz Lodz). Trước năm 1993, cuộc đua TdP vẫn chưa được chính thức chấp nhận do chính quyền đương thời chỉ chấp nhận sự kiện đạp xe khác: Giải đua Hòa bình.

Năm 1993, Czesław Lang, VĐV giành huy chương bạc trong bộ môn đua xe đạp tại Thế vận hội Mùa hè 1980 và cũng là VĐV chiến thắng giải TdP 1980, đã đảm nhận chức vụ Giám đốc TdP. Nhờ những nỗ lực bền bỉ của mình, ông đã nâng giải TdP lên một tầm cao mới, và hiện là sự kiện đã được UCI World Ranking công nhận.

Năm 1997, trong đại hội UCI ở San Sebastian, TdP tiến lên giải đua chuyên nghiệp hạng 2.4 và trở thành "Cuộc đua xe mang tính quốc gia".

Tại Giải vô địch thế giới UCI năm 1999, Ủy ban kỹ thuật UCI xếp giải đua lên hạng 2.3. Vào ngày 12 tháng 10 năm 2001, TdP tiếp tục thăng hạng lên hạng 2.2.

Trong quyết định năm 2005 của UCI, TdP đã được đưa vào hạng tinh hoa trong các giải đua xe đạp   - UCI ProTour, ngang hàng với Giro d'Italia, Tour de France, Vuelta a España.

Trong các cuộc thăm dò của Przegląd Sportowy năm 1995, 1996, 2004 và 2008, Tour de Pologne nhận được danh hiệu "Sự kiện thể thao hay nhất trong năm".

Danh sách VĐV giành chiến thắng

Năm Vô địch Quốc tịch Chặng Độ dài quãng đường
2019 Pavel Sivakov  Nga 6 1036.2 km
2018 Michał Kwiatkowski  Ba Lan 7 1014 km
2017 Dylan Teuns  Bỉ 7 1122 km
2016 Tim Wellens  Bỉ 7 1190 km
2015 Jon Izagirre Tây Ban Nha 7 1076 km
2014 Rafał Majka  Ba Lan 7 1255 km
2013 Pieter Weening  Hà Lan 7 1238 km
2012 Moreno Moser  Ý 7 1231.6 km
2011 Peter Sagan  Slovakia 7 1113.3 km
2010 Dan Martin  Ireland 7 1256.5 km
2009 Alessandro Ballan  Ý 7 1158 km
2008 Jens Voigt  Đức 7 1258.6 km
2007 Johan Vansummeren  Bỉ 7 1224 km
2006 Stefan Schumacher  Đức 7 1226 km
2005 Kim Kirchen  Luxembourg 8 1246 km
2004 Ondřej Sosenka  Cộng hòa Séc 8 1264 km
2003 Cezary Zamana  Ba Lan 8 1233 km
2002 Laurent Brochard  Pháp 8 1273 km
2001 Ondřej Sosenka  Cộng hòa Séc 8 1249 km
2000 Piotr Przydział  Ba Lan 7 1164 km
1999 Tomasz Brożyna  Ba Lan 7 1164 km
1998 Serguei Ivanov  Nga 8 1434 km
1997 Rolf Järmann  Thụy Sĩ 8 1499 km
1996 Viatcheslav Djavanian  Nga 8 1346 km
1995 Zbigniew Spruch  Ba Lan 7 1254 km
1994 Maurizio Fondriest  Ý 7 1110 km
1993 Dariusz Baranowski  Ba Lan 12 1794 km
1992 Dariusz Baranowski  Ba Lan 8 1149 km
1991 Dariusz Baranowski  Ba Lan 8 1222 km
1990 Mieczysław Karłowicz  Ba Lan 9 1207 km
1989 Marek Wrona  Ba Lan 8 1271 km
1988 Andrzej Mierzejewski  Ba Lan 7 1016 km
1987 Zbigniew Piątek  Ba Lan 8 1162 km
1986 Marek Kulas  Ba Lan 10 1490 km
1985 Marek Leśniewski  Ba Lan 10 1224 km
1984 Andrzej Mierzejewski  Ba Lan 9 1219 km
1983 Tadeusz Krawczyk  Ba Lan 9 1147 km
1982 Andrzej Mierzejewski  Ba Lan 8 892 km
1981 Jan Brzeźny  Ba Lan 9 1 195 km
1980 Czesław Lang  Ba Lan 10 1282 km
1979 Henryk Charucki  Ba Lan 9 1335 km
1978 Jan Brzeźny  Ba Lan 11 1415 km
1977 Lechosław Michalak  Ba Lan 10 1460 km
1976 Janusz Kowalski  Ba Lan 10 1499 km
1975 Tadeusz Mytnik  Ba Lan 10 1440 km
1974 André Delcroix  Bỉ 11 1593 km
1973 Lucjan Lis  Ba Lan 12 1512 km
1972 José Viejo Tây Ban Nha 10 1194 km
1971 Stanisław Szozda  Ba Lan 12 1291 km
1970 Jan Stachura  Ba Lan 12 1611 km
1969 Wojciech Matusiak  Ba Lan 13 1795 km
1968 Jan Kudra  Ba Lan 12 1757 km
1967 Andrzej Bławdzin  Ba Lan 11 1682 km
1966 Józef Gawliczek  Ba Lan 10 1272 km
1965 Józef Beker  Ba Lan 9 1318 km
1964 Rajmund Zieliński  Ba Lan 10 1394 km
1963 Stanisław Gazda  Ba Lan 8 1482 km
1962 Jan Kudra  Ba Lan 8 1278 km
1961 Henryk Kowalski  Ba Lan 8 1329 km
1960 Roger Diercken  Bỉ 8 1336 km
1959 Wiesław Podobas  Ba Lan 11 1621 km
1958 Bogusław Fornalczyk  Ba Lan 11 2038 km
1957 Henryk Kowalski  Ba Lan 11 1968 km
1956 Marian Więckowski  Ba Lan 8 1221 km
1955 Marian Więckowski  Ba Lan 10 1563 km
1954 Marian Więckowski  Ba Lan 12 1925 km
1953 Mieczysław Wilczewski  Ba Lan 13 2311 km
1952 Wacław Wójcik  Ba Lan 11 1959 km
1949 Francesco Locatelli  Ý 12 1994 km
1948 Wacław Wójcik  Ba Lan 11 1963 km
1947 Stanisław Grzelak  Ba Lan 4 606 km
1939 Bolesław Napierała  Ba Lan 8 1291 km
1937 Bolesław Napierała  Ba Lan 9 1336 km
1933 Jerzy Lipiński  Ba Lan 9 1721 km
1929 Józef Stefański  Ba Lan 12 2250 km
1928 Feliks Więcek  Ba Lan 8 1491 km

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Private art school in Cincinnati, Ohio This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Art Academy of Cincinnati – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2018) (Learn how and when to remove this template message) Art Academy of CincinnatiMottoMake Art, Make a DifferenceTypePrivateEstablished18...

 

إينديان كريك   الإحداثيات 42°13′33″N 87°58′37″W / 42.2258°N 87.9769°W / 42.2258; -87.9769  [1] تاريخ التأسيس 1958  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة ليك، إلينوي  خصائص جغرافية  المساحة 0.27 ميل مربع  عدد السكان  عدد السكان 536 (1 أبري

 

إخوان الصفامعلومات عامةاللغات المحكية العربيةالفارسية[1] المهنة عالم فلكمنجمكاتب المجموعة العرقية العرب[1] الدِّين الإِسْلَامصوفية أعمال بارزة رسائل أخوان الصفا و خلان الوفا مذاهب إسلامية إسماعيلية تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات هذه المقالة بحاجة لمراجع...

Place in GreeceAmari ΑμάριAmariLocation within the region Coordinates: 35°14′N 24°39′E / 35.233°N 24.650°E / 35.233; 24.650CountryGreeceAdministrative regionCreteRegional unitRethymnoArea • Municipality277.3 km2 (107.1 sq mi)Population (2011)[1] • Municipality5,915 • Municipality density21/km2 (55/sq mi)Community[1] • Population142 (2011)Time zoneUTC+2 (EET) •&#...

 

ألفريد تنيسون (بالإنجليزية: Alfred Tennyson, 1. Baron Tennyson)‏  معلومات شخصية الميلاد 6 أغسطس 1809(1809-08-06) الوفاة 6 أكتوبر 1892 (83 سنة)ساسكس مكان الدفن دير وستمنستر  مواطنة المملكة المتحدة لبريطانيا العظمى وأيرلندا  عضو في الجمعية الملكية،  والأكاديمية الأمريكية للفنون والعلوم  �...

 

大分市立大在中学校 北緯33度14分03秒 東経131度43分18秒 / 北緯33.234272度 東経131.721641度 / 33.234272; 131.721641座標: 北緯33度14分03秒 東経131度43分18秒 / 北緯33.234272度 東経131.721641度 / 33.234272; 131.721641過去の名称 大在村立大在中学校国公私立の別 公立学校設置者 大分市共学・別学 男女共学学期 3学期制学校コード C144210000140 所在地 〒870-0268 大分

Poecilanthrax monticola Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Diptera Famili: Bombyliidae Genus: Poecilanthrax Spesies: Poecilanthrax monticola Poecilanthrax monticola adalah spesies lalat yang berasal dari genus Poecilanthrax dan famili Bombyliidae. Lalat ini juga merupakan bagian dari ordo Diptera, kelas Insecta, filum Arthropoda, dan kingdom Animalia. Lalat ini biasanya memakan nektar dan polen yang ada dalam bunga. Referensi Bisby F.A., Roskov Y.R., ...

 

Halaman ini berisi artikel tentang pengikut agama Islam. Untuk wilayah di bawah kekuasaan Islam, lihat Penaklukan Islam. Untuk Penyebaran Islam di Nusantara, lihat Kedatangan dan penyebaran agama islam di nusantara. Bagian dari seriIslam Rukun Iman Keesaan Allah Nabi dan Rasul Allah Kitab-kitab Allah Malaikat Hari Kiamat Qada dan Qadar Rukun Islam Syahadat Salat Zakat Puasa Haji Sumber hukum Islam al-Qur'an Sunnah (Hadis, Sirah) Tafsir Akidah Fikih Syariat Sejarah Garis waktu Muhammad Ahlulba...

 

American politician John C. VaughnBornFebruary 24, 1824Monroe County, Tennessee, U.S.DiedSeptember 10, 1875 (1875-09-11) (aged 51)Place of burialGreenwood, Georgia, U.S.AllegianceUnited StatesConfederate StatesService/branchUnited States VolunteersConfederate States ArmyYears of service1847-1848 1861-1865RankCaptainBrigadier-GeneralBattles/warsMexican–American WarAmerican Civil War John Crawford Vaughn (February 24, 1824 – September 10, 1875) was a Confederate cavalry offic...

Adrian Moss Datos personalesNombre completo Adrian Jamal MossNacimiento Houston  Estados Unidos14 de diciembre de 1981 (41 años)Nacionalidad(es) EstadounidenseAltura 2,04 m (6′ 8″)Carrera deportivaDeporte BaloncestoEquipo universitario Universidad de FloridaClub profesionalClub Guruyú Waston[1]​Liga Torneo Metropolitano (Uruguay)Posición Pivot               Títulos Campeón de la NCAA con los Fl...

 

Rorer A. James (1920) Rorer Abraham James (* 1. März 1859 bei Brosville, Pittsylvania County, Virginia; † 6. August 1921 in Danville, Virginia) war ein US-amerikanischer Politiker. In den Jahren 1920 und 1921 vertrat er den Bundesstaat Virginia im US-Repräsentantenhaus. Werdegang Rorer James genoss zunächst eine private Schulausbildung und besuchte danach das Roanoke College. Anschließend studierte er bis 1882 am Virginia Military Institute in Lexington. Nach einem anschließenden ...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (mars 2010). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références » En pratique : Quelles sources sont attendues ? Comme...

Lok Sabha Constituency in Kerala, India IdukkiLok Sabha constituencyMap of Idukki Parliament ConstituencyConstituency detailsCountryIndiaRegionSouth IndiaStateKeralaAssembly constituenciesMuvattupuzhaKothamangalamDevikulamUdumbancholaThodupuzhaIdukkiPeerumadeEstablished1977Total electors1,203,258 (2019)ReservationNoneMember of Parliament17th Lok SabhaIncumbent Dean Kuriakose PartyINCElected year2019 Idukki Lok Sabha constituency is one of the 20 Lok Sabha (parliamentary) constituencies in the...

 

Bistum Évreux Karte Bistum Évreux Basisdaten Staat Frankreich Kirchenprovinz Rouen Metropolitanbistum Erzbistum Rouen Diözesanbischof Olivier de Cagny Emeritierter Diözesanbischof Christian Nourrichard Fläche 6040 km² Pfarreien 33 (2021 / AP 2022) Einwohner 601.843 (2021 / AP 2022) Katholiken 345.300 (2021 / AP 2022) Anteil 57,4 % Diözesanpriester 50 (2021 / AP 2022) Ordenspriester 7 (2021 / AP 2022) Katholiken je Priester 6058 Ständige Diakone 24 (2021 / AP 2022) Ordensbrüder 4...

 

Georg Max Walter „Schorsch“ Jungclas (* 22. Februar 1902 in Halberstadt; † 11. September 1975 in Köln)[1] war ein trotzkistischer Politiker und Widerstandskämpfer gegen den Nationalsozialismus. Inhaltsverzeichnis 1 Leben 1.1 Jugend und Weimarer Republik 1.2 Die Zeit des Nationalsozialismus 1.3 Politisches Wirken im Nachkriegsdeutschland 1.4 Algerien-Solidarität 2 Leni Jungclas 3 Publikationen 4 Literatur 5 Weblinks 6 Einzelnachweise Leben Jugend und Weimarer Republik In einer...

Radio station in Ashville, Ohio, serving Columbus, Ohio WODCAshville, OhioBroadcast areaColumbus metro areaFrequency93.3 MHz (HD Radio)Branding93.3 The BusProgrammingFormatClassic hitsSubchannelsHD2: WTVN simulcast (News/talk)HD3: Air1 (Worship music)AffiliationsPremiere NetworksOwnershipOwneriHeartMedia, Inc.(iHM Licenses, LLC)Sister stationsWCOL-FM, WNCI, WTVN, WYTS, WXZX, WZCBHistoryFirst air dateJuly 1, 1961; 62 years ago (1961-07-01)Former call signsWBEX-FM (1961–...

 

London Underground station Caledonian Road Caledonian RoadLocation of Caledonian Road in Greater LondonLocationHollowayLocal authorityIslingtonManaged byLondon UndergroundNumber of platforms2AccessibleYes[1]Fare zone2London Underground annual entry and exit2018 5.29 million[2]2019 5.60 million[3]2020 2.34 million[4]2021 2.42 million[5]2022 4.18 million[6]Railway companiesOriginal companyGreat Northern, Piccadilly and Brompton RailwayKey dates15 ...

 

8-й військовий округWehrkreis VIII Дислокація військових округів Третього РейхуНа службі 1 жовтня 1935 — лютий 1945Країна  Третій РейхТип ВермахтЧисельність військовий округГарнізон/Штаб БреслауВійни/битви Друга світова війнаКомандуванняВизначнікомандувачі генерал кава�...

2007 Filipino filmTribuDirected byJim LibiranWritten byJim LibiranProduced byJim LibiranStarring Karl Eigger Balingit O.G. Sacred Young Cent Jamir Garcia Gilbert Lozano Ira Marasigan Malou Crisologo Rey Javier Guevarra Havy Bagatsing Charena Escala Albert Moreno Faye Martel CinematographyAlbert BanzonEdited byLawrence S. AngMusic byFrancis de VeyraRelease dates July 21, 2007 (2007-07-21) (Cinemalaya) December 3, 2008 (2008-12-03) (Philippines) Running tim...

 

Medieval era Sanskrit text, one of eighteen major Puranas Padmapurana redirects here. For Jain text, see Rama in Jainism. A Page From A Padma Purana Manuscript (Sanskrit, Devanagari) Part of a series onHindu scriptures and texts Shruti Smriti List Vedas Rigveda Samaveda Yajurveda Atharvaveda Divisions Samhita Brahmana Aranyaka Upanishads UpanishadsRig vedic Aitareya Kaushitaki Sama vedic Chandogya Kena Yajur vedic Brihadaranyaka Isha Taittiriya Katha Shvetashvatara Maitri Atharva vedic Mundak...

 
Kembali kehalaman sebelumnya