Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Vùng đế chế Thượng Sachsen

Vùng đế chế Thượng Sachsen vào cuối thế kỷ 16

Vùng đế chế Thượng Sachsen (tiếng Đức: Obersächsischer Reichskreis) là Vùng Hoàng gia của Đế quốc La Mã Thần thánh, được thành lập vào năm 1512.

Vùng đế chế được thống trị bởi Tuyển hầu xứ Sachsen (điều hành vùng) và Tuyển hầu xứ Brandenburg. Nó còn bao gồm Các công quốc Ernestine của Sachsen và Công quốc Pomerania. Lusatia rơi vào tay Sachsen theo Hòa ước Praha (1635) chưa bao giờ thuộc vùng đế chế.

Thành phần

Vùng đế chế được tạo thành từ các nhà nước sau:

Tên Loại thực thể Thông tin thêm
Anhalt Thân vương quốc Được tạo ra từ phân rã của Công quốc Sachsen năm 1212, tái hợp nhất dưới sự cai trị của Nhà Ascania năm 1570, được chia thành Anhalt-Dessau, Anhalt-Bernburg , Anhalt-KöthenAnhalt-Zerbst từ năm 1603
Barby Bá quốc Đạt quyền hoàng gia trực tiếp vào năm 1497, nằm dưới quyền cai trị của nhánh Sachsen-Weissenfels của tuyển hầu quốc Vương tộc Wettin năm 1659
Brandenburg Tuyển hầu quốc Lập ra như một Phiên địa bá quốc vào năm 1157, nâng lên Tuyển đế hầu từ năm 1356
Cammin Giáo phận vương quyền Lãnh thổ của giáo phận được thành lập vào năm 1140, dưới quyền lãnh chúa xứ Pomeranian, Giáo phận được thế tục hóa từ năm 1545, đến Brandeburg
Gernrode Tu viện Tu viện hoàng gia được thành lập vào năm 961 bởi Vua Otto I, được nắm giữ bởi Nhà Ascania từ năm 1616
Hatzfeld-Gleichen Bá quốc Được thành lập năm 1631, nâng lên thân vương quốc từ năm 1741, rơi vào tay Tuyển hầu xứ Mainz vào năm 1794
Hohnstein Bá quốc Lãnh thổ xung quanh ScharzfeldLauterberg, dòng cai trị tuyệt tự vào năm 1593, rơi vào tay Brunswick-Grubenhagen
LohraKlettenberg Lãnh địa do Bá tước xứ Hohnstein nắm giữ, rơi vào tay Halberstadt năm 1593, được quản lý bởi Brunswick-Wolfenbüttel
Mansfeld Bá quốc Được thành lập vào năm 1069 bởi Hoàng đế Henry IV, bị Sachsen chiếm giữ vào năm 1579
Pomerania Công quốc Được cai trị bởi Nhà Griffins, nội bộ phân chia lãnh thổ từ 1532 đến 1625, Pomerania thuộc Thụy Điển từ 1637 trở đi, Ngoại Pomerania thuộc về Brandenburg-Phổ năm 1653
Quedlinburg Tu viện Được thành lập vào năm 936 bởi vua Otto I, bị Brandenburg-Phổ chiếm đóng năm 1698; Đức Giám mục thứ 12 của Rhein
Querfurt Thân vương quốc Lãnh thổ thuộc về Sachsen của Nhà Wettin năm 1635, do nhánh Sachsen-Weissenfels nắm giữ từ năm 1656 đến 1746
Bá quốc hoàng gia Reuss Bá quốc Được thành lập vào khoảng năm 1080 bởi Hoàng đế Henry IV, được phân chia vào năm 1564 thành Elder Line có kinh độ đặt tại Greiz (nâng lên công quốc từ 1778) và Junior Line có kinh đô đặt tại Gera
Sachsen Tuyển hầu quốc Kế vị Sachsen-Wittenberg từ năm 1356, do Nhà Wettin nắm giữ từ năm 1423
Sachsen-Weimar Công quốc công quốc Ernestine của Nhà Wettin cho thành lập năm 1572
Sachsen-Altenburg Duchy Công quốc Wettin Ernestine tách ra khỏi Sachsen-Weimar vào năm 1602, được Sachsen-Gotha kế thừa vào năm 1672
Sachsen-Gotha Công quốc Công quốc Wettin Ernestine tách ra Sachsen-Weimar năm 1640, Sachsen-Gotha-Altenburg từ 1672
Sachsen-Coburg Công quốc Công quốc Wettin Ernestine được thành lập năm 1572 với tên gọi Sachsen-Coburg-Eisenach. Phân chia giữa Công tước Sachsen-Coburg-Saalfeld và Công tước Sachsen-Meiningen từ năm 1725
Sachsen-Eisenach Công quốc Công quốc Wettin Ernestine tách ra Sachsen-Coburg năm 1596, liên minh cá nhân với Sachsen-Weimar từ năm 1741
Schönburg Bá quốc Nhiều lãnh thổ khác nhau, được quyền hoàng gia trực tiếp vào năm 1182, được Sachsen mua lại vào năm 1740
Schwarzburg Bá quốc Thống nhất dưới quyền của Nhà Schwarzburg 1538-1583
Schwarzburg-Rudolstadt Bá quốc phân khu được thành lập năm 1599, được nâng lên thành thân vương quốc vào năm 1697
Schwarzburg-Sondershausen Bá quốc Phân khu được thành lập năm 1599 với tên Schwarzburg-Arnstadt, được nâng lên thành thân vương quốc vào năm 1697/1710
Stolberg Bá quốc Stolberg-Stolberg từ năm 1548, dưới quyền tối cao của người Sachsen từ năm 1738
Stolberg-Rossla Bá quốc Tách ra Stolberg-Stolberg vào năm 1706, dưới quyền tối cao của người Sachsen từ năm 1738
Walkenried Tu viện Được thành lập vào năm 1127, rơi vào tay Brunswick-Wolfenbüttel vào năm 1648
Wernigerode Bá quốc Được nắm giữ bởi Stolberg từ năm 1429, Stolberg-Wernigerode từ năm 1645, dưới quyền tối cao của Vương quốc Phổ từ năm 1714

Nguồn

Liên kết ngoài

Read other articles:

Municipality in Zurich, SwitzerlandOberembrachMunicipality Coat of armsLocation of Oberembrach OberembrachShow map of SwitzerlandOberembrachShow map of Canton of ZurichCoordinates: 47°29.262′N 8°37.107′E / 47.487700°N 8.618450°E / 47.487700; 8.618450CountrySwitzerlandCantonZurichDistrictBülachArea[1] • Total10.20 km2 (3.94 sq mi)Elevation459 m (1,506 ft)Population (31 December 2018)[2] • Tot...

 

The Right HonourableThe Lord HayterBorn(1871-11-11)11 November 1871Chislehurst, Kent, EnglandDied3 March 1967(1967-03-03) (aged 95)OccupationBusinessmanSpouse(s)1) Mary Haworth (d. 1948)2) (Margaret) Alison Pickard (d. 1986)Parent(s)George Chubb, 1st Baron Hayter (1848–1946)Sarah Vanner Early (1849–1940) Charles Archibald Chubb, 2nd Baron Hayter (11 November 1871 – 3 March 1967), was a British businessman. Chubb was the son of George Chubb, 1st Baron Hayter (1848–1946), and the g...

 

Museo arqueológico de Estambul İstanbul Arkeoloji Müzeleri UbicaciónPaís Turquía TurquíaLocalidad EstambulCoordenadas 41°00′42″N 28°58′53″E / 41.011669444444, 28.981388888889Tipo y coleccionesTipo ArqueológicoHistoria y gestiónCreación 13 de junio de 1891Inauguración 13 de junio de 1891Administrador Ministerio de Cultura y Turismo de TurquíaDirector İsmail KaramutInformación para visitantesVisitantes 200 000[1]​Metro Parada «Gülhahe» ...

« Sleeping Beauty » redirige ici. Pour les autres significations, voir Sleeping Beauty (homonymie). Pour les articles homonymes, voir La Belle au bois dormant (homonymie). La Belle au bois dormant Couverture d'un livre pour enfants des années 1930 Auteur Charles Perrault Pays Royaume de France Préface Jean Charles Biteis Genre Conte en prose Éditeur Claude Barbin Lieu de parution Paris Date de parution 1697 Chronologie Peau d'âne Le Petit Chaperon rouge modifier  La Belle...

 

Pour les articles homonymes, voir Édouard Michelin. Pour les autres membres de la famille, voir Famille Michelin. Édouard MichelinBiographieNaissance 23 juin 1859Clermont-FerrandDécès 25 août 1940 (à 81 ans)OrcinesNom de naissance Édouard Étienne MichelinNationalité françaiseActivité EntrepreneurFamille Famille MichelinPère Jules MichelinFratrie André MichelinEnfants Étienne MichelinPierre MichelinAutres informationsA travaillé pour Michelinmodifier - modifier le code - mo...

 

Miss Universe 1955Tanggal22 Juli 1955Tempat Long Beach Municipal Auditorium, Long Beach, ASPembawa acaraBob RussellPeserta34Finalis/Semifinalis15DebutCeylon, Ekuador, Guatemala, Inggris, Lebanon, NikaraguaTidak tampilAustralia, Hong Kong, Panama, Peru, Selandia Baru, Singapura, ThailandTampil kembaliVenezuelaPemenangHillevi Rombin SwediaPersahabatanMaribel Arrieta Gálvez El SalvadorMost Popular Girl in ParadeMargaret Rowe InggrisPenghargaan khususMost Popular Gi...

British artist (1914–2009) Margaret Nairne MellisBorn21 January 1914Wukingfu (Wujingfu), Swatow, ChinaDied17 March 2009(2009-03-17) (aged 95)NationalityScottishEducationEdinburgh College of ArtKnown forAbstract artSpousesAdrian Stokes, m.1938-1946, divorced;Francis Davison, m.1948-1984, his death. Margaret Nairne Mellis (22 January 1914 – 17 March 2009) was a Scottish artist, one of the early members and last survivors of the group of modernist artists that gathered in St Ives, ...

 

Gulfstream G200Gulfstream G200TipeBusiness jetTerbang perdanaDecember 25, 1997Diperkenalkan1999StatusActive service Gulfstream G200, sebelumnya dikenal sebagai IAI Galaxy adalah sebuah jet bisnis penumpang sipil (airliner) mesin kembar. Ini didesain oleh Israel Aircraft Industries dan diproduksi untuk Gulfstream Aerospace. Gulfstream G250 adalah versi perbaikan yang sedang dikembangkan oleh Gulfstream dan Israel Aerospace Industries (IAI). Desain dan pengembangan Gulfstream G200 Gulfstream G2...

 

У Вікіпедії є статті про інших людей із прізвищем Чуйко. Олександр ЧуйкоОлександр Олександрович Чуйко  Капітан Загальна інформаціяНародження 9 жовтня 1993(1993-10-09)Антоніни, Красилівський район, Хмельницька область, УкраїнаСмерть 6 березня 2022(2022-03-06) (28 років)Миколаївська �...

この記事に雑多な内容を羅列した節があります。事項を箇条書きで列挙しただけの節は、本文として組み入れるか、または整理・除去する必要があります。(2022年9月) BBCによると、「マリリン・モンローは恐らくハリウッドの最も永続的なセックスシンボル」とされている[1] セックスシンボルの一覧(セックスシンボルのいちらん)では、主なセックスシンボ�...

 

Basisdaten Landeskirche: Evangelische Landeskirche in Württemberg Prälatur: Reutlingen Gliederung: 56 Kirchengemeinden Gemeindeglieder: ca. 58.700 (2015) Adresse derDekanatämter: Gabriel-Biel-Platz 272574 Bad UrachundKarlstr. 3072525 Münsingen Dekan: Michael Karwounopoulos (Bad Urach), Norbert Braun (Münsingen) Karte Der Evangelische Kirchenbezirk Bad Urach-Münsingen ist einer von 44 Kirchenbezirken bzw. Kirchenkreisen der Evangelischen Landeskirche in Württemberg. Sein Gebiet ist deck...

 

Línea 111 (Buenos Aires) Un Metalpar Iguazú 2 chasis Agrale MT15 de la línea.LugarUbicación Área Metropolitana de Buenos AiresÁrea abastecida Buenos Aires General San MartínDescripciónTipo AutobúsInauguración 12 de agosto de 1944(79 años)Inicio Puerto Madero, CABAFin Villa Urquiza, CABA Chacarita, CABA José León Suárez, General San MartínDepósitos 1Características técnicasLongitud 30,1 kmEstaciones Ver lista Perú Plaza de Mayo Carlos Pellegrini Dorrego Federico Lacroze...

Village in Estonia Village in Saare County, EstoniaKahtlaVillageLaimjala Vassilius the Great Church in KahtlaCountry EstoniaCountySaare CountyParishSaaremaa ParishTime zoneUTC+2 (EET) • Summer (DST)UTC+3 (EEST) Kahtla is a village in Saaremaa Parish, Saare County in western Estonia.[1] Before the administrative reform in 2017, the village was in Laimjala Parish.[2] References ^ Lisa. Asustusüksuste nimistu (PDF). haldusreform.fin.ee (in Estonian). Rahandusmin...

 

Antidepressant of the selective serotonin reuptake inhibitor (SSRI) class This article is about the racemic form of the drug. For its (S)-enantiomer, see Escitalopram. Citalopram(R)-(−)-citalopram (top),(S)-(+)-citalopram (bottom)Clinical dataPronunciation/saɪˈtæləˌpræm, sɪ-/;[1] Trade namesCelexa, Cipramil, others[2]AHFS/Drugs.comMonographMedlinePlusa699001License data US DailyMed: Citalopram Pregnancycategory AU: C[3] Routes ofadministrat...

 

This article is about the college football stadium. For the college basketball arena, see Cameron Indoor Stadium. Cameron StadiumEntrance to Cameron StadiumFormer namesOld Fairgrounds (1885–1920)College Park (1920–2001)Cameron Stadium (2001–present)Location60 Park AvenueWashington, PennsylvaniaCoordinates40°09′52″N 80°14′45″W / 40.1645°N 80.2457°W / 40.1645; -80.2457OwnerWashington & Jefferson CollegeCapacity5,000[3]SurfaceGrass (pre-1999)...

Popular dish in southwestern USA Cowboy BeansCourseMain coursePlace of originUnited StatesRegion or stateAmerican SouthwestServing temperatureHotMain ingredientsBeans (usually pinto, black-eyed), onion powder, ketchup, barbecue sauce, brown sugar, black pepper, milk, flour Lamb chops with guajillo chili sauce and charro beans. Frijoles charros, or cowboy beans, is a traditional Mexican dish. The dish is characterized by pinto beans stewed with onion, garlic, and bacon. Cowboy beans (also know...

 

В Википедии есть статьи о других людях с такой фамилией, см. Петрова; Петрова, Галина. Галина Петрова Дата рождения 3 августа 1913(1913-08-03) или 21 июля 1913(1913-07-21)[1] Место рождения Керчь, Таврическая губерния, Российская империя Дата смерти 18 марта 2015(2015-03-18) (101 год) Место см�...

 

Series of locomotives This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: GE Genesis – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2018) (Learn how and when to remove this template message) GE GenesisGE P42DC #150 on the Cardinal in 2006Type and originPower typeDiesel–electric or dual-modeBuilderGE Trans...

American wrestler Brandon SlayPersonal informationBornOctober 14, 1975 (1975-10-14) (age 48)Amarillo, Texas, U.S. Medal record Men's freestyle wrestling Representing the  United States Olympic Games 2000 Sydney 76 kg Collegiate Wrestling Representing the Penn Quakers NCAA Division I Wrestling Championships 1997 Cedar Falls 167 lb 1998 Cleveland 167 lb Brandon Slay (born October 14, 1975) is an America former freestyle wrestler. He won an Olympic gold medal for the United S...

 

Portuguese airline Not to be confused with Omni Air International. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Omni Aviation – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2010) (Learn how and when to remove this template message) Omni - Aviação e Tecnologia IATA ICAO Callsign OC OAV OMNI Fou...

 
Kembali kehalaman sebelumnya