Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Đường cao tốc Saemangeum–Pohang

Đường cao tốc số 20 shield}}
Đường cao tốc Saemangeum–Pohang
새만금포항고속도로
Đường cao tốc số 20
고속국도 제20호선
Thông tin tuyến đường
Chiều dài161 km (100 mi)
Đã tồn tại21 tháng 11 năm 2001 – nay
Lịch sử21 tháng 11 năm 2001 (Jangsu ~ Jangsu JC)
7 tháng 12 năm 2004 (Dodong ~ Pohang TG)
15 tháng 11 năm 2006 (Palgongsan ~ Dodong)
13 tháng 12 năm 2007 (Wanju ~ Jangsu)
4 tháng 8 năm 2009 (Pohang TG ~ Pohang)
Các điểm giao cắt chính
Đầu TâyJeon 166-7, Simpo-ri, Jinbong-myeon, Gimje-si, Jeonbuk[1] (Saemangeum IC)
  Đường cao tốc Gyeongbu()
Đường cao tốc Honam
Đường cao tốc Suncheon–Wanju
Đường cao tốc Tongyeong–Daejeon
Đường cao tốc Jungang
Nhánh đường cao tốc Saemangeum–Pohang (Iksan–Wanju)
Đường cao tốc Yeongcheon–Sangju
Quốc lộ 19
Quốc lộ 30
Quốc lộ 31
Quốc lộ 35
Đầu ĐôngSan 178-2, Daeryeon-ri, Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do[1] (Pohang IC)
Vị trí
Các thành phố chínhJeonbuk Gimje-si
Jeonbuk Wanju-gun
Jeonbuk Gimje-si
Jeonbuk Jeonju-si
Jeonbuk Wanju-gun
Jeonbuk Jeonju-si
Jeonbuk Wanju-gun
Jeonbuk Jinan-gun
Jeonbuk Jangsu-gun
Daegu
Gyeongsangbuk-do Gyeongsan-si
Gyeongsangbuk-do Yeongcheon-si
Gyeongsangbuk-do Gyeongju-si
Gyeongsangbuk-do Pohang-si
Hệ thống cao tốc
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc
Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ
Đường cao tốc Saemangeum–Pohang
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữSaemangeum–Pohang gosokdoro
McCune–ReischauerSaemangeum–P'ohang kosoktoro

Đường cao tốc Saemangeum–Pohang (Tiếng Hàn: 새만금포항고속도로; Hanja: 새萬金浦項高速道路) là một đường cao tốcHàn Quốc có số hiệu tuyến là 20 chạy từ đông sang tây nối Jinbong-myeon, Gimje-si, Jeonbuk và kết thúc tại Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do.

Chi tiết tuyến đường

Số làn đường

  • Sanggwan JC ~ Jangsu JC, Palgongsan IC ~ Hwasan JC, Gigye JC (Dự kiến) ~ Pohang IC : Khứ hồi 4 làn xe
  • Hwasan JC ~ Gigye JC (Dự kiến): Khứ hồi 6 làn xe

Giới hạn tốc độ

  • Tối đa 100km/h, Tối thiểu 50km/h

Đường hầm

Đoạn Wanju ~ Jangsu
Tên hầm Vị trí Chiều dài Năm hoàn thành Ghi chú
Hầm Sangwan 2 Uiam-ri, Sangwan-myeon, Wanju-gun, Jeonbuk 356m 2007 Hướng đi Wanju
336m Hướng đi Jangsu
Hầm Gomti Sedong-ri, Bugwi-myeon, Jinan-gun, Jeonbuk 2,281m 2007 Hướng đi Wanju
2,307m Hướng đi Jangsu
Hầm Bugwi 1 Sinjeong-ri, Bugwi-myeon, Jinan-gun, Jeonbuk 698m 2007
Hầm Bugwi 2 Sinjeong-ri, Bugwi-myeon, Jinan-gun, Jeonbuk 810m 2007
Hầm Jinan 1 Yeonjang-ri, Jinan-eup, Jinan-gun, Jeonbuk 239m 2007 Hướng đi Wanju
283m Hướng đi Jangsu
Hầm Jinan 2 Jeonggok-ri, Jinan-eup, Jinan-gun, Jeonbuk 678m 2007 Hướng đi Wanju
690m Hướng đi Jangsu
Hầm Jinan 3 Juksan-ri, Jinan-eup, Jinan-gun, Jeonbuk 439m 2007 Hướng đi Wanju
434m Hướng đi Jangsu
Hầm Banggok Chunsong-ri, Cheoncheon-myeon, Jangsu-gun, Jeonbuk 928m 2007
Hầm Jangsu Chimgok-ri, Gyenam-myeon, Jangsu-gun, Jeonbuk 2,676m 2007 Hướng đi Wanju
2,700m Hướng đi Jangsu
Đoạn Daegu ~ Pohang
Tên hầm Vị trí Chiều dài Năm hoàn thành Ghi chú
Hầm Dopyeong Pyeonggwang-dong, Dong-gu, Daegu 710m 2004
Hầm Baekan Baekan-dong, Dong-gu, Daegu 550m 2004 Hướng đi Daegu
590m Hướng đi Pohang
Hầm Wachon Eumyang-ri, Wachon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do 2,990m 2004 Hướng đi Daegu
2,992m Hướng đi Pohang
Hầm Hwanam Jukgok-ri, Hwanam-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do 50m 2004
Hầm Imgo 1 Geumdae-ri, Imgo-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do 1,330m 2004 Hướng đi Daegu
1,280m Hướng đi Pohang
Hầm Imgo 2 Sa-ri, Imgo-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do 622m 2004 Hướng đi Daegu
620m Hướng đi Pohang
Hầm Imgo 3 Sa-ri, Imgo-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do 368m 2004 Hướng đi Daegu
426m Hướng đi Pohang
Hầm Imgo 4 Suseong-ri, Imgo-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do 1,690m 2004
Hầm Daljeon Dasan-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do 1,060m 2004 Hướng đi Daegu
1,040m Hướng đi Pohang

Cầu

Nút giao thông · Giao lộ

  • IC: Nút giao, JC: Nút giao, SA: Khu dịch vụ, TG:Trạm thu phí
  • Đơn vị đo khoảng cách là km.
  • Màu hồng (): Phần ngoài đường cao tốc

Đoạn Wanju ~ Jangsu và Daegu ~ Pohang

Số Tên Khoảng cách Tổng khoảng cách Kết nối Vị trí Ghi chú
Tiếng Anh Hangul
Đang xây dựng
Kết nối trực tiếp với Tuyến nhánh Đường cao tốc Saemangeum–Pohang
Sanggwan JC 상관 분기점 - 55.10 Tuyến nhánh Đường cao tốc Saemangeum–Pohang Jeonbuk Wanju-gun Chưa mở
SA Jinan Maisan SA[2] 진안마이산휴게소 Jinan-gun Cả 2 hướng
4 Jinan 진안 18.63 73.73 Quốc lộ 30 (Jinmu-ro)
5 Jangsu 장수 15.79 89.52 Quốc lộ 19 (Jangmuro​·Jangsu-ro) Jangsu-gun
6 Jangsu JC 장수 분기점 2.06 91.58 Đường cao tốc Tongyeong–Daejeon Điểm cuối Jangsu
Đã quy hoạch
Palgongsan 팔공산 - - Palgong-ro Daegu Dong-gu Nút giao đồng mức
TG Palgongsan TG 팔공산 요금소 - 0.00 Trạm thu phí chính
Điểm đầu Daegu
21 Dodong JC 도동 분기점 Đường cao tốc Gyeongbu
Đường cao tốc Jungang
SA Wachon SA 와촌휴게소 Gyeongsangbuk-do Gyeongsan-si Hướng đi Pohang
22 Cheongtong-Wachon 청통와촌 17.90 18.00 Tỉnh lộ 919 (Geumsong-ro) Yeongcheon-si
SA Cheongtong SA 청통휴게소 Hướng đi Daegu
22-1 Hwasan JC 화산 분기점 Đường cao tốc Sangju–Yeongcheon Trong trường hợp hướng Pohang, không thể vào Đường cao tốc Sangju–Yeongcheon (Hướng Sangju)
23 N.Yeongcheon 북영천 10.57 28.57 Quốc lộ 35 (Cheonmun-ro)
23-1 Imgo 임고 9.05 37.62 Tỉnh lộ 69 (Poeun-ro) Nút giao thông chỉ sử dụng Hi-pass
Chỉ vào hướng Daegu và ra hướng Pohang
SA Yeongcheon SA 영천휴게소 Cả 2 hướng
24 W.Pohang 서포항 Quốc lộ 31 Pohang-si
TG Pohang TG 포항요금소 Trạm thu phí chính
25 Hakjeon 학전 8.40 67.76 Quốc lộ 31 Chỉ vào hướng Daegu và ra hướng Pohang
26 Pohang 포항 1.32 69.08 Quốc lộ 7 (Sotijae-ro)
Quốc lộ 28 (Donghae-daero)
Quốc lộ 31 (Yeongilman-daero·Saemaeul-ro)
Huimang-daero
Pohang 포항 종점 0.29 69.37
Kết nối trực tiếp với Huimang-daero

Khu vực đi qua

Jeonbuk
  • Gimje-si (Jinbong-myeon · Seongdeok-myeon · Mangyeong-eup · Baeksan-myeon · Mangyeong-eup · Baeksan-myeon · Heungsa-dong · Baeksan-myeon · Sangdong-dong · Yongji-myeon) - Wanju-gun (Iseo-myeon) - Gimje-si (Geumgu-myeon) - Jeonju-si Wansan-gu (Yongbok-dong · Jungin-dong · Wondang-dong · Seokgu-dong) - Wanju-gun (Gui-myeon) - Jeonju-si Wansan-gu (Daeseong-dong · Saekjang-dong) - Deokjin-gu Ua-dong 1-ga)) - Wanju-gun (Sangwan-myeon · Soyang-myeon) - Jinan-gun (Bugwi-myeon · Maryeong-myeon · Jinan-eup) - Jangsu-gun (Cheoncheon-myeon · Gyenam-myeon · Janggye-myeon)
Daegu
  • Dong-gu (Do-dong · Pyeonggwang-dong · Baekan-dong · Jinin-dong · Neungseong-dong)
Gyeongsangbuk-do

Xem thêm

Liên kết

  • MOLIT Chính phủ Hàn Quốc, Bộ nhà đất, hạ tầng và giao thông vận tải Hàn Quốc

Tham khảo

  1. ^ a b 국토교통부고시 제2023-77호, 국토교통부, 2023-02-10
  2. ^ Tên cũ là Jinan SA
Kembali kehalaman sebelumnya