STT
|
Hình
|
Họ và tên
(Sinh - mất)
|
Năm được phong
|
Quê quán
|
Chức vụ cao nhất trong Nhà nước
|
Chức vụ cao nhất trong Đảng Cộng sản
|
1
|
|
Võ Nguyên Giáp
(1911–2013)
|
1948[3]
|
Quảng Bình
|
|
|
2
|
|
Nguyễn Chí Thanh
(1914–1967)
|
1959[4]
|
Thừa Thiên Huế
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (1951–1967)
|
3
|
|
Văn Tiến Dũng
(1917–2002)
|
1974[5]
|
Hà Nội
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa III, IV, V
- Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương (1984–1986)
|
4
|
|
Hoàng Văn Thái
(1915–1986)
|
1980
|
Thái Bình
|
|
|
5
|
|
Chu Huy Mân
(1913–2006)
|
Nghệ An
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (1976–1986)
|
6
|
|
Lê Trọng Tấn
(1914–1986)
|
1984
|
Hà Nội
|
|
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa IV và V
|
7
|
|
Lê Đức Anh
(1920–2019)
|
Thừa Thiên Huế
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (1982–1997)
|
8
|
|
Nguyễn Quyết
(1922)
|
1990
|
Hưng Yên
|
- Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1987–1991)
- Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987–1992)
|
|
9
|
|
Đoàn Khuê
(1923–1999)
|
Quảng Trị
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (1991–1997)
|
10
|
|
Phạm Văn Trà
(1935)
|
2003
|
Bắc Ninh
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (1996–2006)
|
11
|
|
Lê Văn Dũng
(1945)
|
2007[6]
|
Bến Tre
|
- Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2001–2011)
- Tổng Tham mưu trưởng (1998–2001)
|
- Bí thư Trung ương Đảng (2001–2011)
|
12
|
|
Phùng Quang Thanh
(1949–2021)
|
Hà Nội
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (2006–2016)
|
13
|
|
Đỗ Bá Tỵ
(1954)
|
2015[7]
|
Hà Nội
|
- Phó Chủ tịch Quốc hội (2016–2021)
- Tổng Tham mưu trưởng (2010–2016)
|
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (2006–2021)
|
14
|
|
Ngô Xuân Lịch
(1954)
|
Hà Nam
|
|
|
15
|
|
Lương Cường
(1957)
|
2019[8]
|
Phú Thọ
|
|
|
16
|
|
Phan Văn Giang
(1960)
|
2021[9]
|
Nam Định
|
|
- Ủy viên Bộ Chính trị (2021–nay)
|
17
|
|
Nguyễn Tân Cương
(1966)
|
2024
|
Hà Nam
|
|
- Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng (2021–nay)
|