Kha với nét gạch đuôi (Ҳ ҳ, chữ nghiêng: Ҳ ҳ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Trong Unicode, chữ cái này được gọi là "Ha với nét gạch đuôi".[1] Hình dạng của nó bắt nguồn từ chữ cái Kirin Kha (Х х Х х).
Kha với nét gạch đuôi được sử dụng trong bảng chữ cái của các ngôn ngữ sau:
Ngôn ngữ |
Phát âm |
Thứ tự trong bảng chữ cái |
Latinh hóa |
Ghi chú
|
Abkhaz |
/ħ/ |
40 |
h |
|
Karakalpak |
/h/ |
31 |
h |
Cho đến năm 2016, khi một bảng chữ cái Latinh mới được giới thiệu.
|
Shughni
|
/h/
|
36
|
h
|
|
Tajik |
/h/ |
28 |
h |
|
Uzbek |
/h/ |
Cuối cùng |
h |
Cho đến năm 1992, khi một bảng chữ cái Latinh được giới thiệu.
|
Wakhi
|
/h/
|
35
|
h (chữ Latinh tương đương)
|
|
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
Mã máy tính
Kí tự |
Ҳ |
ҳ
|
Tên Unicode |
CYRILLIC CAPITAL LETTER HA WITH DESCENDER |
CYRILLIC SMALL LETTER HA WITH DESCENDER
|
Mã hóa ký tự |
decimal |
hex |
decimal |
hex
|
Unicode |
1202 |
U+04B2 |
1203 |
U+04B3
|
UTF-8 |
210 178 |
D2 B2 |
210 179 |
D2 B3
|
Tham chiếu ký tự số |
Ҳ |
Ҳ |
ҳ |
ҳ
|
Tham khảo
- ^ “Cyrillic: Range: 0400–04FF” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. 2010. tr. 42. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.