Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Chi Thủy tiên

Narcissus
Thời điểm hóa thạch: 24–0 triệu năm trước đây Oligocen muộn - nay
Thủy tiên (Narcissus tazetta)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Amaryllidoideae
Tông (tribus)Narcisseae
Chi (genus)Narcissus
L.[1]
Loài điển hình
Narcissus poeticus L.
Phân chi
Xem trong bài.

Chi Thủy tiên (danh pháp khoa học: Narcissus; /nɑːrˈsɪsəs/) là một chi gồm phần lớn là các loài thực vật lâu năm thuộc họ Họ Loa kèn đỏ (Amaryllidaceae).[2] Narcissus có những bông hoa bắt mắt với sáu cánh đài giống cánh hoa được bao quanh bởi bao hoa hình chén hay kèn trumpet. Hoa thường có màu trắng hoặc vàng (cam và hồng ở các giống trồng vườn).

Narcissus đã được biết đến nhiều về cả y học và tính chất từ thời văn mình cổ đại, nhưng được mô tả chính thức bởi Linnaeus' trong quyển Species Plantarum (1753). Chi này gồm mười đoạn và chừng 50 loài. Số loài không nhất quán, phụ thuộc vào việc chúng được phân loại như thế nào, do sự giống nhau giữa các loài và lai tạo. Chi này bắt đầu xuất hiện vào khoảng Oligocen muộn hoặc Miocen sớm tại bán đảo Iberia và những vùng lân cận thuộc tây nam châu Âu.

Phân loại

Phân nhóm

Một hệ phân loại phổ biến là của Fernandes [3][4][5] dựa trên tế bào học, được Blanchard sửa đổi (1990)[6][7]Mathew (2002).[8] Và một của Meyer (1966).[9] Fernandes đề xuất hai phân chi dựa trên số nhiểm sắc thể cơ sở, và rồi Blanchard chia chúng thành các tổ (section).[7]

Hiện thống dưới đây là của Mathew -

Bảng I: Phân nhóm Narcissus (Mathew 2002)[8]
Phân chi Tổ Phân tổ Loạt Loài điển hình
Narcissus Pax Narcissus L.
N. poeticus L.
Pseudonarcissus DC
syn. Ajax Spach

N. pseudonarcissus L.
Ganymedes Salisbury ex Schultes and Schultes fil.
N. triandrus L.
Jonquillae De Candolle Jonquillae DC
N. jonquilla L.
Apodanthi (A. Fernandes) D. A. Webb
N. rupicola
Dufour
Chloranthi D. A. Webb
N. viridiflorus
Schousboe
Tapeinanthus (Herbert) Traub
N. cavanillesii
A. Barra and G. López
Hermione
(Salisbury) Spach
Hermione
syn. Tazettae De Candolle
Hermione Hermione
N. tazetta L.
Albiflorae Rouy.
N. papyraceus
Ker-Gawler
Angustifoliae
(A. Fernandes) F.J Fernándes-Casas
Click for image
N. elegans
(Haw.) Spach
Serotini Parlatore
N. serotinus
L.
Aurelia (J. Gay) Baker
N. broussonetii
Lagasca
Corbularia (Salisb.) Pax
syn. Bulbocodium De Candolle

N. bulbocodium L.

Hình ảnh

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Linnaeus, Carl (1753). Species Plantarum vol. 1. tr. 289. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ Narcissus. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Fernandes, A. (1968). “Keys to the identification of native and naturalized taxa of the genus Narcissus L.”. Daffodil and Tulip Year Book (vol. 33). tr. 37–66. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ Fernandes, A. (1975). “L'évolution chez le genre Narcissus L.” (PDF). Anales del Instituto Botanico Antonio Jose Cavanilles. 32: 843–872. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2014.
  5. ^ Fernandes, A (1951). “Sur la phylogenie des especes du genre Narcissus L.”. Boletim da Sociedade Broteriana II. 25: 113–190. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014.
  6. ^ Blanchard, J. W. (1990). Narcissus: a guide to wild daffodils. Surrey, UK: Alpine Garden Society. ISBN 0900048530.
  7. ^ a b “Key to the sections (following Blanchard 1990)”. André Levy. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  8. ^ a b Mathew, B (ngày 2 tháng 9 năm 2003). Classification of the genus Narcissus. tr. 30–52. ISBN 9780203219355. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014. In Hanks (2002)
  9. ^ Meyer, F. G. (tháng 1 năm 1966). “Narcissus species and wild hybrids” (PDF). Amer. Hort. Mag. 45 (1): 47–76. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2014. In American Horticultural Society (1966)

Tham khảo

Read other articles:

HNoMS «Сторд» (G26) HNoMS Stord (G26) Норвезький есмінець «Сторд». Грудень 1943 Служба Тип/клас ескадрений міноносець типу «S» Держава прапора Норвегія Належність  Військово-морські сили Норвегії На честь перший корабель флоту на ім'я «Сторд»[Прим. 1] Корабельня J. Samuel White, Вайт За�...

 

Toshio Furukawa古川登志夫Lahir16 Juli 1946 (umur 77) Ohira, Prefektur TochigiPekerjaanSeiyū, aktor, narator, playwright, gitarisSuami/istriShino Kakinuma Toshio Furukawa (古川 登志夫code: ja is deprecated , Furukawa Toshio, lahir 16 Juli 1946) adalah seorang pengisi suara, aktor dan narator asal Jepang. Dia dikenal dengan peran-perannya dari serial anime sebagai Ataru Moroboshi dalam serial Urusei Yatsura, sebagai Kagege dalam Sersan Keroro, sebagai Kai Shiden dalam serial Mob...

 

Taekwondo at the2000 Summer OlympicsQualificationMenWomen58 kg49 kg68 kg57 kg80 kg67 kg+80 kg+67 kgvte Main article: Taekwondo at the 2000 Summer Olympics Taekwondo competitions at the 2000 Summer Olympics in Sydney were held from September 27 to September 30. There were four weight categories for both men and women. Each NOC could enter 2 men and 2 women, but only 1 athlete per weight category. There was one global Olympic Qualification Tournament and one qualification tournament for each co...

サッカーコロンビア女子代表国または地域  コロンビア協会 コロンビアサッカー連盟 (FCF)大陸連盟 CONMEBOLFIFAコード COL愛称 Las cafeterasLa tricolor監督 ネルソン・アバディア(英語版)キャプテン ダニエラ・モントーヤ(英語版)最多出場選手 カタリナ・ウスメ(英語版)(78試合)最多得点選手 カタリナ・ウスメ(52得点) ホームカラー アウェイカラー 初の国際試合 ...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: SMP Negeri 17 Tangerang Selatan – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR SMP Negeri 17 Tangerang SelatanInformasiJenisNegeriAkreditasiAKepala SekolahDrs. AA Suprayogi ,M.Pd[butuh ruju...

 

Virginia Slims of Utah 1983, парний розряд Virginia Slims of Utah 1983Переможець Клаудія Монтейру Івонн ВермакФіналіст Аманда Браун Бренда Ремілтон-WardРахунок фіналу 6-1, 3-6, 6-4Дисципліни одиночний розряд парний розряд ← 1982 · Virginia Slims of Utah · 1984 → Докладніше: Virginia Slims of Utah 1983 В пар�...

USMC deep reconnaissance unit This article is about the reconnaissance element at the task force level. For reconnaissance element at the division level, see United States Marine Corps Reconnaissance Battalions. Force Recon redirects here. For the album by Virus, see Force Recon (album). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs to be updated. Please help update t...

 

Predicción de Köppen para 2071-2100. Temperaturas en las décadas de 1880 y 1980, en comparación con el promedio entre 1951 y 1980. El interior de Brasil no tiene muchos datos disponibles en el siglo XIX, lo que genera más incertidumbre, pero en las áreas cubiertas por las mediciones las diferencias son muy visibles. El gráfico es un extracto de una estimación global producida por la NASA.El cambio climático en Brasil se debe a los gases de efecto invernadero emitidos por activid...

 

Чорна Береза(пам'ятка природи) Країна  УкраїнаРозташування  УкраїнаЖитомирська область,Хорошівський районПлоща 0,01 гаЗасновано 1998 р.Оператор СТОВ «Радичі»Посилання  Чорна береза у Вікісховищі Чо́рна Бере́за — ботанічна пам'ятка природи місцевого значення в У

Untuk kegunaan lain, lihat Pocong (disambiguasi). Pocong 3Sutradara Monty Tiwa Produser Cindy Christina Mitzy Christina Novi Christina Ditulis oleh Monty Tiwa SkenarioMonty TiwaPemeran Francine Roosenda Darius Sinathrya Gary Iskak Elmayana Sabrenia Penata musikAndi RiantoSinematograferTono WisnuPenyunting Cindy R.A. Bierre Benny Tubalawony PerusahaanproduksiSinemArt PicturesTanggal rilis 11 Oktober 2007 (2007-10-11) (Indonesia) Durasi90 menitNegara Indonesia Bahasa Indonesia Po...

 

У этого топонима есть и другие значения, см. Горка. ДеревняГорка 62°24′01″ с. ш. 45°11′29″ в. д.HGЯO Страна  Россия Субъект Федерации Архангельская область Муниципальный округ Верхнетоемский История и география Высота центра 90 м Часовой пояс UTC+3:00 Население Населе�...

 

  关于澳門的2019冠状病毒病疫情情况,请见「2019冠状病毒病澳門疫情」。   关于澳門2022年11月28日起的2019冠状病毒病疫情情况,请见「2022年11-12月澳門2019冠状病毒病聚集性疫情」。 维基百科中的醫學内容仅供参考,並不能視作專業意見。如需獲取醫療幫助或意見,请咨询专业人士。詳見醫學聲明。 在這條目內未有標明年份的日期都代表是2022年。 若非特別�...

Естафетний біг 4×100 метрів (жінки)на Чемпіонаті світу з легкої атлетики 2022Місце Гейворд ФілдУчасників 67 з 16 країнРозкладЗабіги 22 липняФінал 23 липняПризери01 ! США02 ! Ямайка3 ! Німеччина← 2019 2023 → Чемпіонат світу з легкої атлетики 2022 Бігові види 100 м   чоловіки ...

 

Former shopping mall MetrocenterThe west side entrance to Metrocenter on August 16, 2017.LocationPhoenix, Arizona, United StatesCoordinates33°34′30″N 112°07′17″W / 33.5750°N 112.1215°W / 33.5750; -112.1215Address9617 North Metro Parkway WestOpening dateOctober 1973Closing dateJune 30, 2020[1]DeveloperWestcor and Homart Development Company[2]OwnerCarlyle Development GroupArchitectRobert Fairburn, Charles LuckmanNo. of stores and services175 a...

 

This article is an orphan, as no other articles link to it. Please introduce links to this page from related articles; try the Find link tool for suggestions. (September 2020) Historic site in Novo Brdo, KosovoRuins of Artana CathedralNative name Katedralja e Novobërdës / Рушевине катедралне цркве Светог Николе на Новом БрдуLocationNovo Brdo, KosovoBuilt14th century The ruins of the cathedral church of St. Nicholas on Novo Brdo (Albanian: Katder...

Illuminated sign in Ontario, Canada Toronto SignIconic signThe Toronto Sign in September 2020CostCA$760,000OwnerCity of TorontoLocationNathan Phillips SquareToronto, Ontario, CanadaToronto SignLocation in TorontoCoordinates: 43°39′9″N 79°23′1″W / 43.65250°N 79.38361°W / 43.65250; -79.38361Websitewww.toronto.ca/toronto-sign/ The Toronto sign at night The Toronto Sign is an illuminated three-dimensional sign in Nathan Phillips Square in Toronto, Ontario, Cana...

 

Surinamese peopleFlag of SurinameTotal populationc. 1,000,000Regions with significant populations Suriname612,985[1][2] Netherlands349,978[3][4] French Guiana32,412[5] Belgium20,000[6] United States14,555[5] Guyana4,662[7] Aruba3,000[8] Canada1,005[5] Indonesia1,000[5] Guyana3,000[9] France28,000[9] Belgium5,000[9]Languages...

 

1956 novel by Patrick O'Brian The Golden Ocean First edition, publisher Rupert Hart-DavisAuthorPatrick O'BrianCountryUnited KingdomLanguageEnglishGenreHistorical novelPublisherRupert Hart-DavisPublication date1956Media typePrint (Hardback & Paperback) & Audio Book (Compact audio cassette, Compact Disc)Pages288 hardbackISBN0-393-03630-8 W. W. Norton edition 1994OCLC30111434Followed byThe Unknown Shore  The Golden Ocean is a historical novel written by Patrick O'Brian, fi...

Head of the Catholic Church from 1271 to 1276 Teobaldo Visconti redirects here. For the Italian condottiero, see Teobaldo Visconti (condottiero). Pope BlessedGregory XBishop of RomeFresco of Gregory X by Buonamico Buffalmacco (c. 1330)ChurchCatholic ChurchPapacy began1 September 1271Papacy ended10 January 1276PredecessorClement IVSuccessorInnocent VOrdersOrdination19 March 1272Consecration27 March 1272by John of ToledoPersonal detailsBornTeobaldo Viscontic. 1210Piacenza, Holy...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Taro dumpling – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2013) (Learn how and when to remove this template message) Taro dumplingTaro dumplingTypeDim sumPlace of originChinaMain ingredientsTaro, ground pork  Media: Taro dumpling Taro dumpl...

 
Kembali kehalaman sebelumnya