Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988 - Đơn nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988
Vô địchĐức Steffi Graf
Á quânHoa Kỳ Chris Evert
Tỷ số chung cuộc6–1, 7–6(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1987 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1989 →

Hạt giống số 1 Steffi Graf đánh bại Chris Evert trong trận chung kết, 6–1, 7–6(7–3) để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988. Hana Mandlíková là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Graf ở tứ kết.

Chuỗi 11 trận chung kết Grand Slam của Martina Navratilova kết thúc kể từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1985 khi thất bại trước Evert ở bán kết.

Đây là trận chung kết Grand Slam thứ 34 (và cuối cùng) của Evert, một kỉ lục không tay vợt nam hay nữ nào có thể cân bằng trong lịch sử, và là trận chung kết Úc Mở rộng thứ 6 trong 6 lần tham gia khi Evert đều vào đến chung kết của mỗi mùa giải Úc Mở rộng cô tham gia. Đây là trận chung kết Grand Slam cuối cùng thi đấu dưới mái nhà. Set đầu tiên đã bị hoãn 1 tiếng 23 phút để đóng mái nhà khi tỉ số đang là 1-1. Đây là bước đệm đầu tiên của Graf để hoàn thành Golden Slam đầu tiên và duy nhất trong sự nghiệp của mình.

Hạt giống

  1. Tây Đức Steffi Graf (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Martina Navratilova (Bán kết)
  3. Hoa Kỳ Chris Evert (Chung kết)
  4. Hoa Kỳ Pam Shriver (Vòng bốn)
  5. Úc Hana Mandlíková (Tứ kết)
  6. Tiệp Khắc Helena Suková (Tứ kết)
  7. Hoa Kỳ Zina Garrison (Vòng hai)
  8. Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch (Bán kết)
  9. Hoa Kỳ Lori McNeil (Vòng bốn)
  10. Hoa Kỳ Barbara Potter (Vòng bốn)
  11. Tây Đức Sylvia Hanika (Vòng bốn)
  12. Tây Đức Bettina Bunge (Rút lui vì chấn thương đầu gối)
  13. Thụy Điển Catarina Lindqvist (Vòng bốn)
  14. Úc Dianne Balestrat (Vòng một)
  15. Úc Wendy Turnbull (Rút lui)
  16. Úc Elizabeth Smylie (Vòng một)

Vị trí của Bunge thuộc về tay vợt thua cuộc may mắn, Katie Rickett; Turnbull được thay thế bởi tay vợt thua cuộc may mắn Jill Smoller.

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Đức Steffi Graf 6 6
5 Úc Hana Mandlíková 2 2
1 Tây Đức Steffi Graf 6 6
8 Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch 2 3
  Úc Anne Minter 2 4
8 Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch 6 6
1 Tây Đức Steffi Graf 6 77
3 Hoa Kỳ Chris Evert 1 63
  Tây Đức Claudia Porwik 3 1
3 Hoa Kỳ Chris Evert 6 6
3 Hoa Kỳ Chris Evert 6 7
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 2 5
6 Tiệp Khắc Helena Suková 4 63
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 77

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Đức S Graf 6 6
Na Uy A Jonsson 3 1 1 Tây Đức S Graf 6 6
WC Úc C Thompson 0 6 4 Úc J Tremelling 0 1
Úc J Tremelling 6 4 6 1 Tây Đức S Graf 6 6
Q Hoa Kỳ P Jung 3 6 3 Hoa Kỳ Ca MacGregor 1 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Javer 6 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Javer 4 4
Hoa Kỳ S Walsh-Pete 0 0 Hoa Kỳ Ca MacGregor 6 6
Hoa Kỳ Ca MacGregor 6 6 1 Tây Đức S Graf 6 7
Hoa Kỳ R White 77 6 13 Thụy Điển C Lindqvist 0 5
WC Úc R McQuillan 63 3 Hoa Kỳ R White 6 6
Hoa Kỳ K Steinmetz 4 78 3 Q Hoa Kỳ L Bartlett 1 3
Q Hoa Kỳ L Bartlett 6 66 6 Hoa Kỳ R White 1 4
Hoa Kỳ A Henricksson 4 6 10 13 Thụy Điển C Lindqvist 6 6
Hoa Kỳ B Nagelsen 6 1 8 Hoa Kỳ A Henricksson 2 2
Q Hoa Kỳ J Fuchs 4 1 13 Thụy Điển C Lindqvist 6 6
13 Thụy Điển C Lindqvist 6 6

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Hoa Kỳ L McNeil 6 6
Hoa Kỳ D-A Hansel 2 1 9 Hoa Kỳ L McNeil 6 6
WC Úc X Adams 0 2 Hà Lan M Bollegraf 4 0
Hà Lan M Bollegraf 6 6 9 Hoa Kỳ L McNeil 6 6
LL Hồng Kông P Moreno 6 6 Úc J Byrne 4 2
Hà Lan M van der Torre 3 2 LL Hồng Kông P Moreno 2 77 4
Úc J Byrne 6 63 6 Úc J Byrne 6 65 6
Pháp S Niox-Château 4 77 1 9 Hoa Kỳ L McNeil 2 4
WC Úc M Bowrey 2 0 5 Úc H Mandlíková 6 6
Pháp C Tanvier 6 6 Pháp C Tanvier 4 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salmon 4 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 6 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 6 6 Pháp C Tanvier 4 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Loosemore 4 66 5 Úc H Mandlíková 6 6
Hà Lan H ter Riet 6 78 Hà Lan H ter Riet 1 1
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec 4 1 5 Úc H Mandlíková 6 6
5 Úc H Mandlíková 6 6

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ P Shriver 6 6
Tây Đức E Pfaff 1 3 4 Hoa Kỳ P Shriver 7 6
Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 6 6 Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 5 0
Nhật Bản Y Koizumi 2 0 4 Hoa Kỳ P Shriver 6 6
Nhật Bản M Yanagi 1 1 Hà Lan N Jagerman 3 3
Pháp J Halard 6 6 Pháp J Halard 1 5
Úc A Tobin-Dingwall 2 5 Hà Lan N Jagerman 6 7
Hà Lan N Jagerman 6 7 4 Hoa Kỳ P Shriver 2 4
Úc L O'Neill 2 6 8 Úc A Minter 6 6
Hy Lạp O Tsarbopoulou 6 2 6 Úc L O'Neill 2 4
WC Úc K Deed 3 1 Úc A Minter 6 6
Úc A Minter 6 6 Úc A Minter 6 6
Q Hoa Kỳ J Goodling 3 0 Hoa Kỳ C Christian 1 4
Hoa Kỳ C Christian 6 6 Hoa Kỳ C Christian 6 6
Pháp M-C Damas 6 6 Pháp M-C Damas 2 4
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Rickett 3 0

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
LL Hoa Kỳ J Smoller 61 0
Tiệp Khắc R Zrubáková 77 6 Tiệp Khắc R Zrubáková 6 6
Hoa Kỳ P Smith 5 2 Hoa Kỳ E Galphin 1 1
Hoa Kỳ E Galphin 7 6 Tiệp Khắc R Zrubáková 6 6
Pháp M Laval 64 0 Nhật Bản E Okagawa 0 0
Nhật Bản E Okagawa 77 6 Nhật Bản E Okagawa 6 6
Hoa Kỳ C Reynolds 6 77 Hoa Kỳ C Reynolds 4 4
Pháp M-C Calleja 0 65 Tiệp Khắc R Zrubáková 6 0 3
Hoa Kỳ P Casale 3 0 8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 3 6 6
Hoa Kỳ M Brown 6 6 Hoa Kỳ M Brown 61 6 6
WC Úc A Scott 6 1 4 Úc M Jaggard 77 4 1
Úc M Jaggard 3 6 6 Hoa Kỳ M Brown 2 1
WC Úc J-A Faull 6 77 8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 6
Hoa Kỳ S Mascarin 2 64 WC Úc J-A Faull 2 4
Tây Đức W Probst 6 2 0 8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 6
8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 3 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
Úc S Faulkner 0 0 7 Hoa Kỳ Z Garrison 6 3 4
Hoa Kỳ A Frazier 6 2 2 Thụy Sĩ E Krapl 3 6 6
Thụy Sĩ E Krapl 3 6 6 Thụy Sĩ E Krapl 2 63
Hoa Kỳ V Nelson-Dunbar 4 2 Tây Đức C Porwik 6 77
Tây Đức C Porwik 6 6 Tây Đức C Porwik 4 6 13
Canada P Hy 61 2 Hoa Kỳ Cy MacGregor 6 2 11
Hoa Kỳ Cy MacGregor 77 6 Tây Đức C Porwik 77 7
Nhật Bản A Nishiya 6 7 10 Hoa Kỳ B Potter 63 5
Pháp P Paradis 4 5 Nhật Bản A Nishiya 1 2
Nhật Bản E Inoue 77 6 Nhật Bản E Inoue 6 6
Tiệp Khắc J Novotná 64 4 Nhật Bản E Inoue 3 2
Hoa Kỳ A Schwartz 6 6 10 Hoa Kỳ B Potter 6 6
LL Hoa Kỳ S Norris 1 2 Hoa Kỳ A Schwartz 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Wood 3 66 10 Hoa Kỳ B Potter 6 6
10 Hoa Kỳ B Potter 6 78

Nhánh 6

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Úc E Smylie 1 3
Hoa Kỳ H Ludloff 6 6 Hoa Kỳ H Ludloff 65 3
Hoa Kỳ L Antonoplis 6 77 Hoa Kỳ L Antonoplis 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Croft 4 64 Hoa Kỳ L Antonoplis 6 1 7
Canada J Hetherington 2 6 1 Thụy Sĩ C Cohen 4 6 9
Thụy Sĩ C Cohen 6 1 6 Thụy Sĩ C Cohen 64 7 11
Pháp C Suire 4 6 7 Pháp C Suire 77 5 9
Q Nhật Bản E Iida 6 1 5 Thụy Sĩ C Cohen 1 1
LL Hoa Kỳ S Savides 3 1 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Bỉ S Wasserman 6 6 Bỉ S Wasserman 63 0
Hoa Kỳ P Fendick 77 7 Hoa Kỳ P Fendick 77 6
Hoa Kỳ P Barg 65 5 Hoa Kỳ P Fendick 6 1 1
Hoa Kỳ T Mochizuki 4 6 4 3 Hoa Kỳ C Evert 4 6 6
Hoa Kỳ B Bowes 6 1 6 Hoa Kỳ B Bowes 0 1
Hoa Kỳ G Magers 4 0 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
3 Hoa Kỳ C Evert 6 6

Nhánh 7

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Tiệp Khắc H Suková 6 6
Hoa Kỳ J Golder 2 2 6 Tiệp Khắc H Suková 6 6
Pháp E Derly 63 1 Úc L Field 4 3
Úc L Field 77 6 6 Tiệp Khắc H Suková 6 6
Bỉ A Devries 2 6 6 Thụy Điển M Lindström 2 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Catlin 6 0 1 Bỉ A Devries 4 1
Thụy Điển M Lindström 6 6 Thụy Điển M Lindström 6 6
Hà Lan C Bakkum 1 3 6 Tiệp Khắc H Suková 77 6
Úc S McCann 6 6 New Zealand B Cordwell 64 3
Hà Lan B Schultz 3 2 Úc S McCann 2 2
Thụy Sĩ C Jolissaint 1 77 0 New Zealand B Cordwell 6 6
New Zealand B Cordwell 6 65 6 New Zealand B Cordwell 6 5 6
Úc N Provis 6 6 Úc N Provis 3 7 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Lake 3 2 Úc N Provis 6 6
Q Hoa Kỳ W Wood 6 4 8 Q Hoa Kỳ W Wood 3 2
14 Úc D Balestrat 2 6 6

Nhánh 8

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Tây Đức S Hanika 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 6 4 1 11 Tây Đức S Hanika 6 6
Hoa Kỳ M Werdel 6 6 Hoa Kỳ M Werdel 4 2
Hoa Kỳ K Adams 4 1 11 Tây Đức S Hanika 6 6
Nhật Bản K Okamoto 5 2 Hoa Kỳ L-A Eldredge 4 1
New Zealand J Richardson 7 6 New Zealand J Richardson 62 4
Hoa Kỳ C Benjamin 4 2 Hoa Kỳ L-A Eldredge 77 6
Hoa Kỳ L-A Eldredge 6 6 11 Tây Đức S Hanika 4 0
Nhật Bản A Kijimuta 77 6 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Perú P Vásquez 60 1 Nhật Bản A Kijimuta 2 77 6
Hoa Kỳ S Collins 65 6 6 Hoa Kỳ S Collins 6 65 2
Hà Lan M Mesker 77 4 3 Nhật Bản A Kijimuta 6 2 2
Hoa Kỳ A-M Fernandez 79 6 2 Hoa Kỳ M Navratilova 4 6 6
WC Úc K Radford 67 3 Hoa Kỳ A-M Fernandez 1 0
Úc E Minter 3 0 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1987 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1988 - Đơn nữ

Read other articles:

Jacob Boehme (1730) Jacob Böhme adalah filsuf dan sekaligus teolog dari Jerman pada abad 16-17.[1] Dia dilahirkan pada tahun 1575 dan meninggal pada tahun 1621.[1] Böhme menulis di Jerman, karena dia hanya menguasai bahasa Jerman.[1] Jakob Böhme termasuk pemikir baru setelah era reformasi Protestan pasca Martin Luther dan Yohanes Calvin dan gereja Katolik Roma.[2] Karya utamanya berjudul The Rising Dawn, sebuah doktrin mistis yang mencoba menyatakan bahwa Al...

 

Simeon ITsar Bulgaria dan BizantiumSimeon IBerkuasa893–27 Mei 927PendahuluVladimirPenerusPeter IAyahBoris IIbuMariaPermaisuridua, nama tidak diketahui Simeon (juga dijuluki Symeon) I yang Agung (bahasa Bulgaria: Симеон I Велики, ditransliterasikan menjadi Simeon I Veliki; diucapkan [simɛˈɔn ˈpɤrvi vɛˈliki]) berkuasa atas Bulgaria dari tahun 893 hingga 927,[1] selama era Kekaisaran Bulgaria Pertama. Kampanye Simeon yang berhasil terhadap Kekaisaran Bizantium, M...

 

Stanislav Rostotsky(Станислав Ростоцкий)Stanislav RostotskyLahirStanislav Iosifovich Rostotsky(1922-04-21)21 April 1922Rybinsk, RSFS RussiaMeninggal10 Agustus 2001(2001-08-10) (umur 79)Vyborg, RusiaSuami/istriNina Menshikova Stanislav Iosifovich Rostotsky (bahasa Rusia: Станисла́в Ио́сифович Росто́цкий; 21 April 1922, Rybinsk – 10 Agustus 2001, Vyborg) adalah seorang sutradara Rusia, penerima dua Penghargaan Negara USSR dan sebuah Pen...

Cet article est une ébauche concernant une localité kosovare. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Shasharë Šašare, Шашаре Administration Pays Kosovo District Gjilan/Gnjilane (Kosovo)Kosovo-Pomoravlje (Serbie) Commune Viti/Vitina Démographie Population 146 hab. (2011) Géographie Coordonnées 42° 17′ 05″ nord, 21° 26′ 54″ est Altitude 832 m ...

 

Asamblea General del Imperio Otomano'Meclis-i Umumi' El Parlamento Otomano en 1908. ComposiciónDuración 1876-1878, 1908-1920 Grupos representados Comité de Unión y Progreso, Partido Liberal OtomanoSucesión Consejo Imperial Otomano Asamblea General del Imperio Otomano Gran Asamblea Nacional de Turquía [editar datos en Wikidata] Delegación del Parlamento Otomano a Abdul Hamid II. La Asamblea General Otomana[1]​ (en turco: Meclis-i Umumî (romanización francesa: Medjliss ...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أكتوبر 2022)   سيف غوجيانصورة لسيف غوجيان في متحف مقاطعة هوبيمعلومات عامةمادة الإنشاء برونزتاريخ الإنشاء فترة الربيع والخريفتاريخ الاكتشاف الصين، مقاطعة جيانغلينغ س

Bagian dari seriIslam Rukun Iman Keesaan Allah Nabi dan Rasul Allah Kitab-kitab Allah Malaikat Hari Kiamat Qada dan Qadar Rukun Islam Syahadat Salat Zakat Puasa Haji Sumber hukum Islam al-Qur'an Sunnah (Hadis, Sirah) Tafsir Akidah Fikih Syariat Sejarah Garis waktu Muhammad Ahlulbait Sahabat Nabi Khulafaur Rasyidin Khalifah Imamah Ilmu pengetahuan Islam abad pertengahan Penyebaran Islam Penerus Muhammad Budaya dan masyarakat Akademik Akhlak Anak-anak Dakwah Demografi Ekonomi Feminisme Filsafat...

 

American actress Ruth CohenCohen in a 1995 episode of SeinfeldBorn1929 or 1930New York City, U.S.DiedAugust 23, 2008(2008-08-23) (aged 78)Los Angeles, California, U.S.OccupationActressYears active1987–2006Known forSeinfeld Ruth Cohen (1929 or 1930 – August 23, 2008)[1] was an American character actress. Biography Cohen was born in the New York City borough of the Bronx, and began acting in the 1980s after being widowed. She played the background role...

 

American animated television series This article is about the TV series. For the titular character, see Kim Possible (character). For other uses, see Kim Possible (disambiguation). Kim PossibleGenre Comedy Action Adventure Created by Bob Schooley Mark McCorkle Voices of Christy Carlson Romano Will Friedle Nancy Cartwright Tahj Mowry John DiMaggio Nicole Sullivan Theme music composerCory LeriosGeorge GabrielOpening themeCall Me, Beep Me! performed by Christina MilianEnding themeCall Me, Beep M...

Deze pagina toont een chronologisch en gedetailleerd overzicht van de interlands die het Belgisch voetbalelftal speelde in de periode 2000 – 2009 2000 23 februari 2000 België  1 - 1  Portugal Opstelling België: VriendschappelijkStade du Pays de Charleroi, CharleroiScheidsrechter: Knud Erik Fisker Strupar  56'  81' Sá Pinto De Wilde; Genaux, Valgaeren, Staelens , Léonard 58'; Verheyen (78' M. Mpenza), Vanderhaeghe, Wilmots, Goor (68' Boffin); Strupar 55' (81' Brogno),...

 

British artist Kathleen GuthrieBornKathleen Maltby26 February 1905Feltham, MiddlesexDied7 September 1981(1981-09-07) (aged 76)NationalityBritishEducationSlade School of Fine ArtRoyal Academy SchoolsKnown forPainting Kathleen Guthrie (née Maltby) (26 February 1905 – 7 September 1981) was a British artist who exhibited with the London Group and at the Royal Academy and also had several solo exhibitions.[1][2] During a long career Guthrie painted in oils and watercol...

 

Vampire Weekend discographyVampire Weekend performing at Larmer Tree Gardens in 2018Studio albums4Music videos11EPs3Singles18 The discography of American indie rock band Vampire Weekend consists of four studio albums, two extended plays, fifteen singles, and ten music videos. Studio albums List of studio albums, with selected chart positions and certifications Title Album details Peak chart positions Certifications US[1] AUS[2] BEL[3] CAN[4] FRA[5] GER&...

Binder used as basic ingredient of concrete This article is about the building product of cement. For the Australian heritage-listed production site, see Portland Cement Works Precinct. Bags of portland cement wrapped and stacked on a pallet. Blue Circle Southern Cement works near Berrima, New South Wales, Australia. Portland cement is the most common type of cement in general use around the world as a basic ingredient of concrete, mortar, stucco, and non-specialty grout. It was developed fro...

 

This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (December 2021) (Learn how and when to remove this template message)Differences in New Testament manuscripts Beginning of the Gospel of Matthew in Minuscule 447 Beginning of the Gospel of Matthew in Minuscule 448 Textual variants in the Gospel of Matthew are the subject of the study called textual criticism of th...

 

Traditional major international chess tournament Magnus Carlsen (Norway) and Levon Aronian (Armenia) playing against each other during the 2007 Linares International Chess Tournament The Linares International Chess Tournament (Spanish: Torneo Internacional de Ajedrez Ciudad de Linares) was an annual chess tournament, usually played around the end of February, which takes its name from the city of Linares in the Jaén province of Andalusia, Spain, in which it was held. It is sometimes describe...

Person who is cast adrift or ashore, usually in a shipwreck For the 2000 film, see Cast Away. For other uses, see castaway (disambiguation). U.S. merchant seamen try to revive a shipwrecked Filipino fisherman rescued in the South China Sea (1983) Castaways may need to survive on a desert island. A castaway is a person who is cast adrift or ashore. While the situation usually happens after a shipwreck, some people voluntarily stay behind on a desert island, either to evade captors or the world...

 

Japanese manga series DeathtopiaCover of the first volumeGenreSupernatural thriller[1] MangaWritten byYoshinobu YamadaPublished byKodanshaEnglish publisherNA: Kodansha USA (digital)ImprintEvening KCMagazineEveningDemographicSeinenOriginal runApril 22, 2014 – December 13, 2016Volumes8 Deathtopia (stylized as DEATHTOPIA) is a Japanese manga series written and illustrated by Yoshinobu Yamada. It was serialized in Kodansha's Evening from April 2014 to December 2016, with its c...

 

Lophophorine Names IUPAC name 4-Methoxy-8,9-dimethyl-7,9-dihydro-6H-[1,3]dioxolo[4,5-h]isoquinoline Other names N-Methylanhalonine Identifiers CAS Number 17627-78-0 Y 3D model (JSmol) Interactive image ChEBI CHEBI:6536 ChemSpider 26651 KEGG C09573 PubChem CID 28654 UNII UYZ46JKJ8V Y CompTox Dashboard (EPA) DTXSID70938780 InChI InChI=1S/C13H17NO3/c1-8-11-9(4-5-14(8)2)6-10(15-3)12-13(11)17-7-16-12/h6,8H,4-5,7H2,1-3H3Key: PNFBXEKHLUDPIM-UHFFFAOYSA-N SMILES CC1C2=C3C(=C(C=C2CCN1C)O...

A mixed-used venue which features a racetrack in Philippines San Lazaro Leisure ParkLocationCarmona, Cavite, PhilippinesCoordinates14°17′48″N 121°2′12″E / 14.29667°N 121.03667°E / 14.29667; 121.03667Owned byManila Jockey ClubDate opened2003Screened on Cignal (Nationwide): Channel 107 (via SLBN Sportsnet); Channel 109 (Gametime TV, overflow feed) Cablelink (Metro Manila): Channel 59 SkyCable (Metro Manila): Channel 113 Notable racesPresidential Gold CupMJCI ...

 

Sia awards and nominationsSia performing in 2008Awards and nominationsAward Wins NominationsAPRA 11 25ARIA Music Awards 10 33Billboard Music Awards 0 6Golden Globe Awards 0 3Grammy Awards 0 9iHeartRadio Music Awards 0 4LOS40 Music Awards 3 10MTV Video Music Awards 1 11Rolling Stone Australia Awards 1 4World Music Awards 0 4Totals[a]Wins74Nominations254Note ^ Certain award groups do not simply award one winner. They recognize several different recipients, have runners-up, and have thir...

 
Kembali kehalaman sebelumnya