Huân chương Khoa học Quốc gia
Huân chương Khoa học Quốc gia của Hoa Kỳ là một danh dự do Tổng thống Hoa Kỳ trao tặng cho các cá nhân là công dân Hoa Kỳ hoặc đã định cư lâu năm ở Hoa Kỳ có đóng góp quan trọng vào phát triển tri thức trong các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn , sinh học , hóa học , cơ khí , toán học và vật lý học . Việc xét cá nhân để tặng được ủy quyền cho Ủy ban Giải thưởng Nhà nước về Khoa học gồm 12 thành viên do Tổng thống Hoa Kỳ chỉ định và việc trao tặng cũng do Quỹ Khoa học nhà nước (NSF) phụ trách. Hàng năm, NSF phát lời kêu gọi các cộng đồng khoa các học giả thiệu các ứng viên mới để nhận giải thưởng. Ủy ban Giải thưởng nhà nước về khoa học căn cứ vào giới thiệu của giới khoa học để xét và đề nghị Tổng thống Hoa Kỳ tặng.
Huân chương Khoa học Quốc gia được lập ra vào năm 1959. Tính đến ngày 13 tháng 2 năm 2006, đã có 425 cá nhân được tặng giải thưởng này. Danh sách các cá nhân này ở dưới đây.
Khoa học xã hội và nhân văn
Sinh học
1963 Cornelius Van Niel
1964 Marshall W. Nirenberg
1965 Francis P. Rous , George G. Simpson , Donald D. Van Slyke
1966 Edward F. Knipling , Fritz Albert Lipmann , William C. Rose , Sewall Wright
1967 Kenneth S. Cole , Harry F. Harlow , Michael Heidelberger , Alfred H. Sturtevant
1968 H. A. Barker , Bernard B. Brodie , Detlev W. Bronk , Jay Lush , Burrhus Frederic Skinner
1969 Robert J. Huebner , Ernst Mayr
1970 Barbara McClintock , Albert B. Sabin
1973 Daniel I. Arnon , Earl W. Sutherland, Jr.
1974 Britton Chance , Erwin Chargaff , James Van Gundia Neel , James Augustine Shannon
1975 Hallowell Davis , Paul Gyorgy , Sterling Brown Hendricks , Orville Alvin Vogel
1976 Roger C.L. Guillemin , Keith Roberts Porter , Efraim Racker , Edward O. Wilson
1979 Robert H. Burris , Elizabeth C. Crosby , Earl Reece Stadtman , George Ledyard Stebbins , Paul A. Weiss
1981 Philip Handler
1982 Seymour Benzer , Glenn W. Burton , Mildred Cohn
1983 Howard L. Bachrach , Paul Berg , Wendell L. Roelofs , Berta Scharrer
1986 Stanley Cohen , Donald A. Henderson , Vernon B. Mountcastle , George Emil Palade , Joan A. Steitz
1987 Michael E. Debakey , Theodor O. Diener , Harry Eagle , Har Gobind Khorana , Rita Levi-Montalcini
1988 Michael S. Brown , Stanley N. Cohen , Joseph L. Goldstein , Maurice R. Hilleman , Eric R. Kandel , Rosalyn S. Yalow
1989 Katherine Esau , Viktor Hamburger , Philip Leder , Joshua Lederberg , Roger W. Sperry , Harland G. Wood
1990 Baruj Benacerraf , Herbert W. Boyer , Daniel E. Koshland, Jr. , Edward B. Lewis , David G. Nathan , E. Donnall Thomas
1991 Mary Ellen Avery , G. Evelyn Hutchinson , Elvin A. Kabat , Salvador E. Luria , Paul A. Marks , Folke K Skoog , Paul C. Zamecnik
1992 Maxine Singer , Howard M. Temin
1993 Daniel Nathans , Salome G. Waelsch
1994 Thomas Eisner , Elizabeth F. Neufeld
1995 Alexander Rich
1996 Ruth Patrick
1997 James D. Watson , Robert Weinberg
1998 Bruce Ames , Janet Rowley
1999 David Baltimore , Jared Diamond , Lynn Margulis
2000 Nancy C. Andreasen , Peter H. Raven , Carl Woese
2001 Francisco J. Ayala , Mario R. Capecchi , Ann M. Graybiel , Gene E. Likens , Victor A. McKusick , Harold Varmus
2002 James E. Darnell , Evelyn M. Witkin
2003 J. Michael Bishop , Solomon H. Snyder , Charles Yanofsky
2004 Norman E. Borlaug , Phillip Allen Sharp , Thomas E. Starzl
2005 Anthony Fauci , Torsten N. Wiesel
2006 Rita R. Colwell , Nina Fedoroff , Lubert Stryer
2007 Robert J. Lefkowitz , Bert W. O'Malley
2008 Francis S. Collins , Elaine Fuchs , J. Craig Venter
Hóa học
1964 Roger Adams , Harold Clayton Urey , Robert Burns Woodward
1965 Peter Debye
1966 Henry Eyring
1967 George Kistiakowsky
1968 Paul Bartlett , Lars Onsager
1970 Saul Winstein
1973 Carl Djerassi , Vladimir Haensel
1974 Paul Flory , Linus Carl Pauling , Kenneth Sanborn Pitzer
1979 Arthur Kornberg , Severo Ochoa
1982 F. Albert Cotton , Gilbert Stork
1983 Roald Hoffmann , George C. Pimentel , Richard N. Zare
1986 Harry Gray , Yuan Tseh Lee , Carl S. Marvel , Frank H. Westheimer
1987 William S. Johnson , Walter H. Stockmayer , Max Tishler
1988 William O. Baker , Konrad E. Bloch , Elias J. Corey
1989 Richard B. Bernstein , Melvin Calvin , Rudoph A. Marcus , Harden M. McConnell
1990 Elkan Blout , Karl Folkers , John D. Roberts
1991 Ronald Breslow , Gertrude B. Elion , Dudley R. Herschbach , Glenn T. Seaborg
1992 Howard E. Simmons, Jr.
1993 Donald J. Cram , Norman Hackerman
1994 George S. Hammond
1995 Thomas Cech , Isabella L. Karle
1996 Norman Davidson
1997 Darleane C. Hoffman , Harold S. Johnston
1998 John W. Cahn , George M. Whitesides
1999 Stuart A. Rice , John Ross , Susan Solomon
2000 John D. Baldeschwieler , Ralph F. Hirschmann
2001 Ernest R. Davidson , Gabor A. Somorjai
2002 John I. Brauman
2004 Stephen J. Lippard
2006 Marvin H. Caruthers , Peter B. Dervan , Robert S. Langer
2007 Mostafa A. El-Sayed
2008 Joanna S. Fowler , JoAnne Stubbe
Kỹ thuật
1962 Theodore von Karman
1963 Vannevar Bush , John Robinson Pierce
1964 Charles S. Draper
1965 Hugh L. Dryden , Clarence L. Johnson , Warren K. Lewis
1966 Claude E. Shannon , Vladimir K. Zworykin
1967 Edwin H. Land , Igor I. Sikorsky
1968 J. Presper Eckert , Nathan M. Newmark
1969 Jack St. Clair Kilby
1970 George E. Mueller
1973 Harold E. Edgerton , Richard T. Whitcomb
1974 Rudolf Kompfner , Ralph Brazelton Peck , Abel Wolman
1975 Manson Benedict , William Hayward Pickering , Frederick E. Terman , Wernher Von Braun
1976 Morris Cohen , Peter C. Goldmark , Erwin Wilhelm Müller
1979 Emmett N. Leith , Raymond D. Mindlin , Robert N. Noyce , Earl R. Parker , Simon Ramo
1982 Edward H. Heinemann , Donald L. Katz
1983 William R. Hewlett , George M. Low , John G. Trump
1986 Hans Wolfgang Liepmann , T. Y. Lin , Bernard M. Oliver
1987 Robert B. Bird , H. Bolton Seed , Ernst Weber
1988 Daniel C. Drucker , Willis M. Hawkins , George W. Housner
1989 Harry George Drickamer , Herbert E. Grier
1990 Mildred S. Dresselhaus , Nick Holonyak Jr.
1991 George Heilmeier , Luna B. Leopold , H. Guyford Stever
1992 Calvin F. Quate , John Roy Whinnery
1993 Alfred Y. Cho
1994 Ray W. Clough
1995 Hermann A. Haus
1996 James L. Flanagan , C. Kumar N. Patel
1998 Eli Ruckenstein
1999 Kenneth N. Stevens
2000 Yuan-Cheng B. Fung
2001 Andreas Acrivos
2002 Leo Beranek
2003 John M. Prausnitz
2004 Edwin N. Lightfoot
2005 Jan D. Achenbach , Tobin J. Marks
2007 Andrew J. Viterbi
2008 Rudolf E. Kalman
Toán học, thống kê học và khoa học máy tính
1963 Norbert Wiener
1964 Solomon Lefschetz , H. Marston Morse
1965 Oscar Zariski
1966 John Milnor
1967 Paul Cohen
1968 Jerzy Neyman
1969 William Feller
1970 Richard Brauer
1973 John Tukey
1974 Kurt Gödel
1975 John W. Backus , Shiing-Shen Chern , George B. Dantzig
1976 Kurt Otto Friedrichs , Hassler Whitney
1979 Joseph L. Doob , Donald E. Knuth
1982 Marshall Harvey Stone
1983 Herman Goldstine , Isadore Singer
1986 Peter Lax , Antoni Zygmund
1987 Raoul Bott , Michael Freedman
1988 Ralph E. Gomory , Joseph B. Keller
1989 Samuel Karlin , Saunders MacLane , Donald C. Spencer
1990 George F. Carrier , Stephen Cole Kleene , John McCarthy
1991 Alberto Calderón
1992 Allen Newell
1993 Martin Kruskal
1994 John Cocke
1995 Louis Nirenberg
1996 Richard M. Karp , Stephen Smale
1997 Khâu Thành Đồng
1998 Cathleen Synge Morawetz
1999 Felix Browder , Ronald R. Coifman
2000 John Griggs Thompson , Karen K. Uhlenbeck
2001 Calyampudi R. Rao , Elias M. Stein
2002 James G. Glimm
2003 Carl R. de Boor
2004 Dennis P. Sullivan
2005 Bradley Efron
2006 Hyman Bass
2007 Leonard Kleinrock
Vật lý học
1963 Luis W. Alvarez
1964 Julian Schwinger
1965 John Bardeen , Leon M. Lederman , William Rubey
1966 Jacob Bjerknes , Subrahmanyan Chandrasekhar , John H. Van Vleck
1967 Jesse Beams , Francis Birch , Gregory Breit , Louis Hammett
1968 Herbert Friedman , Eugene Wigner
1969 Herbert C. Brown , Wolfgang Panofsky
1970 Robert H. Dicke , Allan R. Sandage , John C. Slater , John A. Wheeler
1973 Maurice Ewing , Arie Jan Haagen-Smit , Frederick Seitz , Robert Rathbun Wilson
1974 Nicolaas Bloembergen , William Alfred Fowler
1975 Hans A. Bethe , Joseph Hirschfelder , Lewis Sarett , E. Bright Wilson , Chien-Shiung Wu
1976 Samuel Goudsmit , Herbert S. Gutowsky , Frederick Rossini , Verner Suomi , Henry Taube , George Uhlenbeck
1979 Richard P. Feynman , Herman Mark , Edward M. Purcell , John Sinfelt , Lyman Spitzer , Victor F. Weisskopf
1982 Philip W. Anderson , Yoichiro Nambu , Edward Teller , Charles H. Townes
1983 E. Margaret Burbidge , Maurice Goldhaber , Helmut Landsberg , Walter Munk , Frederick Reines , Bruno B. Rossi , J. Robert Schrieffer
1986 Solomon Buchsbaum , Horace Crane , Herman Feshbach , Robert Hofstadter , Chen Ning Yang
1987 Philip Abelson , Walter Elsasser , Paul C. Lauterbur , George Pake , James A. Van Allen
1988 D. Allan Bromley , Paul (Ching-Wu) Chu , Walter Kohn , Norman F. Ramsey , Jack Steinberger
1989 Arnold O. Beckman , Eugene Parker , Robert Sharp , Henry Stommel
1990 Allan M. Cormack , Edwin M. McMillan , Robert Pound , Roger Revelle
1991 Arthur L. Schawlow , Ed Stone , Steven Weinberg
1992 Eugene M. Shoemaker
1993 Val Fitch , Vera Rubin
1994 Albert Overhauser , Frank Press
1995 Hans Dehmelt , Peter Goldreich
1996 Wallace S. Broecker
1997 Marshall Rosenbluth , Martin Schwarzschild , George Wetherill
1998 Don L. Anderson , John N. Bahcall
1999 James Cronin , Leo Kadanoff
2000 Willis E. Lamb , Jeremiah P. Ostriker , Gilbert F. White
2001 Marvin L. Cohen , Raymond Davis Jr. , Charles Keeling
2002 Richard Garwin , W. Jason Morgan , Edward Witten
2003 G. Brent Dalrymple , Riccardo Giacconi
2004 Robert N. Clayton
2005 Ralph A. Alpher , Lonnie Thompson
2006 Daniel Kleppner
2007 Fay Ajzenberg-Selove , Charles P. Slichter , David J. Wineland
2008 Berni Alder , James E. Gunn
Xem thêm
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Hóa học
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010