Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

SC Freiburg

SC Freiburg
logo
Tên đầy đủCâu lạc bộ thể thao Freiburg
Biệt danhBreisgau-Brasilianer
Thành lậpngày 30 tháng 5 năm 1904
SânMAGE SOLAR Stadion
Freiburg, Đức
Sức chứa24,000
Chủ tịch điều hànhĐức Fritz Keller
Người quản lýĐức Christian Streich
Giải đấuBundesliga
2010-11Bundesliga, 9th

Câu lạc bộ thể thao Freiburg, được biết đơn giản với cái tên SC Freiburg, là một câu lạc bộ bóng đá Đức, có trụ sở ở Freiburg ở quận BreisgauBaden-Württemberg. Volker Finke là huấn luyện viên của đội bóng từ năm 1991 đến 2007, và là huấn luyện viên có thời gian phục vụ lâu nhất ở Đức.

Danh hiệu

Giải vô địch quốc gia

  • Vô địch giải hạng hai nước Đức: 1993, 2003, 2009
  • Vô địch giải nghiệp dư: 1965, 1968, 1978

Cúp

  • Vô địch South Baden Cup: 1975, 1978

Giải đấu quốc tế

Đội dự bị

Trẻ

  • Vô địch giải U19 Đức: 2008
  • Vô địch giải U19 Bắc/Tây Bắc Đức: 2006, 2009

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 20 tháng 6 2020[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Alexander Schwolow
3 HV Áo Philipp Lienhart
4 HV Đức Nico Schlotterbeck
5 HV Đức Manuel Gulde
6 TV Albania Amir Abrashi
7 HV Pháp Jonathan Schmid
8 TV Đức Mike Frantz (captain)
9 Đức Lucas Höler
11 Đức Luca Waldschmidt
16 TV Pháp Yoric Ravet
17 HV Đức Lukas Kübler
18 Đức Nils Petersen (3rd captain)
19 TV Đức Janik Haberer
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Úc Brandon Borrello
22 TV Hungary Roland Sallai
23 HV Đức Dominique Heintz
24 HV Đức Gian-Luca Itter
25 HV Đức Robin Koch
26 TM Hà Lan Mark Flekken
27 TV Đức Nicolas Höfler
28 TV Hàn Quốc Kwon Chang-hoon
30 HV Đức Christian Günter (vice-captain)
32 TV Ý Vincenzo Grifo
34 TV Đức Lino Tempelmann
36 TV Đức Yannik Keitel
38 TV Đức Florian Kath
40 TM Đức Niclas Thiede

Ra đi theo dạng cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Đức Constantin Frommann (at SG Sonnenhof Großaspach until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
HV Đức Pascal Stenzel (at VfB Stuttgart until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
HV Anh Chima Okoroji (at SSV Jahn Regensburg until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
TV Đức Jérôme Gondorf (at Karlsruher SC until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Hàn Quốc Jeong Woo-yeong (at Bayern II until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Tunisia Mohamed Dräger (at SC Paderborn 07 until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
HV Đức Keven Schlotterbeck (at Union Berlin until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Đức Christoph Daferner (at Erzgebirge Aue until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
TV Đức Patrick Kammerbauer (at Eintracht Braunschweig until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
TV Đức Marco Terrazzino (at Dynamo Dresden until ngày 30 tháng 6 năm 2020)

Đội hình II

Tính đến 22 tháng 5 năm 2009

Huấn luyện viên: Đức Marcus Sorg

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Đức Jürgen Rittenauer
TM Đức Dominik Wohlfarth
TM Đức Michael Müller
HV Đức Sandrino Braun
HV Đức Michael Schlegel
HV Đức Thomas Fuhrler
HV Đức Dennis Klossek
TV Đức Daniel Caligiuri
HV Áo Daniel Sereinig
HV Algérie Anis Bouziane
HV Đức Timo Scherer
TV Đức Michele Borrozzino
TV Đức Gabriel Gallus
TV Pháp Julien Matter
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Đức Maximilian Mehring
TV Đức Fabio Dell'Era
TV Đức Uwe Zangl
TV Luxembourg Gilles Bettmer
TV Pháp Alexandre Maisonneuve
TV Hoa Kỳ Daniel Williams
Đức Timo Waslikowski
Đức Florian Hornig
Đức Andreas Glockner
Đức Rahman Soyudogru

Các huấn luyện viên trong quá khứ và hiện tại

  • Robin Dutt (June 2007 to present)
  • Volker Finke (ngày 1 tháng 7 năm 1991 to ngày 20 tháng 5 năm 2007)
  • Eckhard Krautzun (ngày 1 tháng 7 năm 1990 to ngày 30 tháng 6 năm 1991)
  • Bernd Hoss (ngày 1 tháng 12 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1990)
  • Uwe Ehret (ngày 27 tháng 8 năm 1989 to ngày 26 tháng 11 năm 1989) (second time)
  • Lorenz-Günther Köstner (ngày 1 tháng 7 năm 1989 to ngày 26 tháng 8 năm 1989)
  • Uwe Ehret (ngày 9 tháng 4 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1989)
  • Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 1 năm 1989 to ngày 8 tháng 4 năm 1989) (lần thứ 2)
  • Jörg Berger (ngày 1 tháng 7 năm 1986 to ngày 17 tháng 12 năm 1988)
  • Horst Zick (ngày 23 tháng 3 năm 1986 to ngày 30 tháng 6 năm 1986) (lần thứ 2)
  • Jupp Becker (ngày 25 tháng 1 năm 1986 to ngày 22 tháng 3 năm 1986)
  • Anton Rudinski (ngày 1 tháng 7 năm 1984 to ngày 1 tháng 1 năm 1986)
  • Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 7 năm 1983 to ngày 30 tháng 6 năm 1984)
  • Werner Olk (ngày 1 tháng 7 năm 1982 to ngày 30 tháng 6 năm 1983)
  • Lutz Hangartner (ngày 1 tháng 7 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1982)
  • Horst Zick (ngày 25 tháng 1 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1981)
  • Jupp Becker (ngày 1 tháng 7 năm 1980 to ngày 24 tháng 1 năm 1981)
  • Norbert Wagner (ngày 1 tháng 7 năm 1979 to ngày 24 tháng 1 năm 1980)
  • Heinz Baas (ngày 30 tháng 9 năm 1978 to ngày 30 tháng 6 năm 1979
  • Manfred Brief (ngày 1 tháng 7 năm 1972 to ngày 30 tháng 9 năm 1978)
  • Edgar Heilbrunner (1969 to 1972)
  • Hans Diehl (1964 to 1969)
  • Hanns Faber (1963 to 1964)
  • Hans Roggow (1960 to 1963)
  • Kurt Mannschott (1956 to 1958)
  • Willi Hornung (1953 to 1955)
  • Andreas Munkert (1950 to 1953) (lần thứ 2)
  • Arthur Mattes (1949 to 1950)
  • Andreas Munkert (1946 to 1949)

Đội nữ

Đội hình hiện tại

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Lisa Schneider
2 HV Pháp Stephanie Wendlinger
3 HV Đức Kerstin Boschert (Đội trưởng)
4 TV Đức Nicole Söder
6 HV Đức Valeria Kleiner
7 Đức Susanne Hartel
8 TV Đức Juliane Maier
9 Montenegro Merza Julevic
10 TV Thụy Sĩ Martina Moser
11 TV Đức Sinah Amann
12 TM Đức Martina Nübling
13 TV Đức Katrin Rothaug
14 HV Đức Verena Faißt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV Đức Mona Maurer
16 Đức Annik Richter
17 TV Pháp Jeanne Haag
18 Đức Julia Zirnstein
19 HV Đức Jana Linke
20 TV Đức Myriam Krüger
21 Đức Nadine Enoch
22 TM Thụy Sĩ Marisa Brunner
23 Đức Sandra Schmidt
24 TV Đức Katharina Strohm
25 TM Đức Kristina Kober
27 HV Đức Jessica Bonacker

Những mùa giải gần đây

SC Freiburg

Mùa giải Giải đấu Vị trí
1999-2000 Bundesliga (I) 12th
2000-01 Fussball Bundesliga 6th
2001-02 Fussball Bundesliga 16th ↓
2002-03 2nd Bundesliga (II) 1st ↑
2003-04 Fussball Bundesliga 13th
2004-05 Fussball Bundesliga 18th ↓
2005-06 2nd Bundesliga 4th
2006-07 2nd Bundesliga 4th
2007-08 2nd Bundesliga 5th
2008-09 2nd Bundesliga 1st ↑

SC Freiburg II

Mùa giải Giải đấu Vị trí
1999-2000 Oberliga Baden-Württemberg (IV) 6th
2000-01 Oberliga Baden-Württemberg 6th
2001-02 Oberliga Baden-Württemberg 7th
2002-03 Oberliga Baden-Württemberg 3rd
2003-04 Oberliga Baden-Württemberg 5th
2004-05 Oberliga Baden-Württemberg 4th
2005-06 Oberliga Baden-Württemberg 4th
2006-07 Oberliga Baden-Württemberg 7th
2007-08 Oberliga Baden-Württemberg 1st ↑
2008-09 Regionalliga Süd (IV) 14th
2009-10 Regionalliga Süd

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Kader Profis 2016/17” [Professional squad 2016–17]. scfreiburg.com (bằng tiếng Đức). Sport-Club Freiburg e.V. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.

Read other articles:

Drs.Utut AdiantoWakil Ketua Dewan Perwakilan Rakyat Bidang Akuntabililitas Keuangan Negara dan Badan Urusan Rumah TanggaMasa jabatan20 Maret 2018 – 1 Oktober 2019PresidenJoko WidodoWakil PresidenMuhammad Jusuf KallaKetua DPRBambang SoesatyoAnggota Dewan Perwakilan Rakyat Republik IndonesiaPetahanaMulai menjabat 1 Oktober 2009Jabatan lainKetua Fraksi PDI Perjuangan (2019–)Perolehan suara89.902[1] (2019)Daerah pemilihanJawa Tengah VII Informasi pribadiLahirUtut Adianto ...

 

この項目では、日本のアニメ作品について説明しています。本作のもとになった原作漫画については「Dr.スランプ」を、1997年に放送されたアニメについては「ドクタースランプ」をご覧ください。 Dr.スランプ > Dr.スランプ アラレちゃん この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力くださ

 

Philippine rail station BiñanPNR Biñan stationGeneral informationLocationGeneral Malvar Street, San Vicente Biñan, LagunaPhilippinesCoordinates14°19′53.04″N 121°4′52.25″E / 14.3314000°N 121.0811806°E / 14.3314000; 121.0811806Owned byPhilippine National RailwaysOperated byPhilippine National RailwaysLine(s)  South Main Line Planned: South CommuterPlatformsSide platformsTracks1, 1 siding track has been covered by the new platformConstructionStructure ...

Нойда Основні дані 28°34′12″ пн. ш. 77°19′12″ сх. д. / 28.57000000002777895° пн. ш. 77.32000000002777540° сх. д. / 28.57000000002777895; 77.32000000002777540Координати: 28°34′12″ пн. ш. 77°19′12″ сх. д. / 28.57000000002777895° пн. ш. 77.32000000002777540° сх. д. / 28.57000000002777895; 77.32000...

 

マルクス・ウァレリウス・ウォルススMarcus Valerius Volusus(M. Valerius Volusi f. Volusus)出生 不明死没 紀元前496年死没地 レギッルス湖畔出身階級 パトリキ氏族 ウァレリウス氏族官職 執政官(紀元前505年)トリブヌス・ミリトゥム(紀元前508年)後継者 ルキウス・ウァレリウス・ポティトゥステンプレートを表示 マルクス・ウァレリウス・ウォルスス(Marcus Valerius Volusus)または

 

Coupe des nations féminine de hockey sur gazon 2022 Généralités Sport Hockey sur gazon Organisateur(s) FIH Édition 1re Lieu(x) Valence Date Du 11 au 17 décembre 2022 Participants 8 équipes Épreuves 20 rencontres Site(s) Estadio Betero Site web officiel Site officiel Hiérarchie Hiérarchie 2e échelon Niveau supérieur Ligue professionnelle 2022-2023 Palmarès Vainqueur  Inde (1er titre) Deuxième  Espagne Troisième  Japon Promu(s)  Inde Buts 50 (2.5 par matc...

MessolonghiΜεσολόγγι Pemandangan bagian barat kota Lambang MessolonghiLambang Messolonghi Letak Zona waktu: EET/EEST (UTC+2/3) Ketinggian (min-max): 0 - 9 m (0 - 30 ft) Pemerintah Negara: Yunani Periferal: Yunani Barat Wali kota: Kostas Lyros Statistik penduduk (pada 2011[1]) Kotamadya  - Jumlah penduduk: 34.416  - Luas: 680,4 km² (263 sq mi)  - Kepadatan: 51 /km² (131 /sq mi) Kod...

 

العلاقات البنمية الوسط أفريقية بنما جمهورية أفريقيا الوسطى   بنما   جمهورية أفريقيا الوسطى تعديل مصدري - تعديل   العلاقات البنمية الوسط أفريقية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين بنما وجمهورية أفريقيا الوسطى.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذ

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أغسطس 2023) كنز_دابينمعلومات عامةنوع المبنى كنز المكان متحف التاريخ الوطني البلد  بلغاريا التفاصيل التقنيةمادة البناء ذهب تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات قلا�...

Archaeological site in Bulgaria DurankulakДуранкулакShown within BulgariaLocationDurankulak, BulgariaRegionDobrich ProvinceCoordinates43°40′10″N 28°31′57″E / 43.66944°N 28.53250°E / 43.66944; 28.53250 (Durankulak)TypePrehistoric settlementLength43.669203Width28.532256Area1.5 km2 (0.58 sq mi)HistoryMaterialStoneFounded5th millennium BCAbandoned10th century ADPeriodsNeolithic, Chalcolithic, Old Europe, Bronze Age, Antiquity, M...

 

『ウィッシュ (オリジナル・サウンドトラック/US版)』ジュリア・マイケルズ, Wish - Cast の サウンドトラックリリース 2023年11月17日テンプレートを表示 『ウィッシュ (オリジナル・サウンドトラック)』(うぃっしゅ オリジナル・サウンドトラック、Wish (Original Motion Picture Soundtrack))は、2023年のディズニーのアニメ映画『ウィッシュ』のサウンドトラックである。 背景情�...

 

Television channel NDTV KeralamCountryIndiaBroadcast areaInternationalNetworkNDTVHeadquartersKeralaProgrammingLanguage(s)MalayalamPicture format4:3 (576i, SDTV)OwnershipOwnerAdani GroupSister channelsNDTV 24x7NDTV IndiaNDTV Good TimesHistoryLaunchedLaunching 2023 NDTV Kerala is an Upcoming Indian Malayalam language News channel owned by Adani Group. [1] Aside from NDTV BQ Prime, the new planned channels are as follows. The nine upcoming regional channels are NDTV Tamil, NDTV Telugu, N...

Discontinued family of Embedded operating systems by Microsoft based on Windows CE Windows Embedded AutomotiveLogo of Microsoft AutoDeveloperMicrosoftOS familyWindows EmbeddedSource modelClosed sourceInitial releaseDecember 4, 1998Latest release7 / October 19, 2010LicenseCommercial softwareOfficial websitewww.microsoft.com/windowsembedded/en-us/windows-embedded-automotive-7.aspxSupport statusWindows Automotive 4.2Mainstream support ended on July 8, 2008[1]Extended support ended on Jul...

 

Опис файлу Обґрунтування добропорядного використання для статті «Тихоокеанські ігри» [?] Опис Логотип Ради Тихоокеанських ігор Джерело www.sportingpulse.com Мета використання в якості основного засобу візуальної ідентифікації у верхній частині статті. Замінність Заміна...

 

American voice actor Jay Snyder redirects here. For the businessman and political activist, see Jay T. Snyder. For others named James Snyder, see James Snyder. Dan GreenGreen in November 2005Other namesChris AdamsTom WilsonStan TimmonsJean MillsJack BeanSam WellsFrank BrownJean MastersJ.K. EllemenoSandy WilliamsChris SandsEducationRutgers UniversityOccupationsVoice actorvoice directorscreenwriterYears active1998–presentSpouse Michal Friedman ​ ​(m. 2008...

У этого термина существуют и другие значения, см. Днепровский. Данные в этой статье приведены по состоянию на 2013 год.Вы можете помочь, обновив информацию в статье. Днепровский автобусный завод Тип общество с ограниченной ответственностью Год основания 1965 Расположение ...

 

14th-century Sufi saintAkhi`Uthmān Sirāj ad-DīnĀinā-e-HindPersonalBornc. 1258Gaur, Bengal, Delhi SultanateDiedc. 1357 (aged 98–99)Gaur, Bengal Sultanate (now Malda district, West Bengal, India)Resting placePirana Pir Dargah, Sadullahpur, Malda, West BengalReligionSunni IslamFlourished13th-14th centuryDenominationHanafiRelativesAlaul Haq (son-in-law)Nur Qutb Alam (grandson)OrderChishti OrderSenior postingTeacherFakhruddin Zarradi, Ruknuddin, Nizamuddin Auliya Students Alaul Haq...

 

Oriol Romeu Nazionalità  Spagna Altezza 183[1] cm Peso 83 kg Calcio Ruolo Centrocampista Squadra  Barcellona Carriera Giovanili 2000-2004 Espanyol2004-2008 Barcellona Squadre di club1 2008-2010 Barcellona B45 (1)[2]2010-2011 Barcellona1 (0)2011-2013 Chelsea22 (0)2013-2014→  Valencia13 (0)2014-2015→  Stoccarda27 (0)2015-2022 Southampton217 (7)2022-2023 Girona33 (2)2023- Barcellona13 (0) Nazionale 2007-2008 Spagna ...

Heparina IdentificadoresNúmero CAS 9005-49-6Código ATC B01AB01 C05BA03 S01XA14PubChem 22833565DrugBank DB01109ChemSpider 172161UNII T2410KM04AChEBI 526514Datos químicosFórmula C26H41N1O=34S4 Peso mol. 12000–15000 g/mol InChIInChI=1S/C26H41NO34S4/c1-4(28)27-7-9(30)8(29)6(2-52-63(43,44)45)53-24(7)56-15-10(31)11(32)25(58-19(15)21(36)37)55-13-5(3-62(40,41)42)14(60-64(46,47)48)26(59-22(13)38)57-16-12(33)17(61-65(49,50)51)23(39)54-18(16)20(34)35/h5-19,22-26,29-33,38-39H,2-3H2,1H3,(H,27,2...

 

American mandolinist, composer, and record label owner This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: David Grisman – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2019) (Learn how and whe...

 
Kembali kehalaman sebelumnya