Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Schweinfurt

Schweinfurt
Hiệu kỳ của Schweinfurt
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Schweinfurt
Huy hiệu
Vị trí của Schweinfurt
Map
Schweinfurt trên bản đồ Thế giới
Schweinfurt
Schweinfurt
Quốc giaĐức
BangBayern
Vùng hành chínhLower Franconia
HuyệnQuận đô thị
Chính quyền
 • Đại thị trưởngGudrun Grieser (CSU)
Diện tích
 • Tổng cộng35,71 km2 (1,379 mi2)
Độ cao cực đại343 m (1,125 ft)
Độ cao cực tiểu202 m (663 ft)
Dân số (ngày 31 tháng 12 năm 2006)
 • Tổng cộng53.970
 • Mật độ15/km2 (39/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính97401–97424
Mã vùng09721
Biển số xeSW
Thành phố kết nghĩaNorth Lanarkshire, Châteaudun, Seinäjoki, Lutsk, Tarija Sửa dữ liệu tại Wikidata
Trang webwww.schweinfurt.de
Imperial City of Schweinfurt
Tên bản ngữ
  • Reichsstadt Schweinfurt
1254–1803
Vị thếThành phố hoàng gia tự do của Đế quốc La Mã Thần thánh
Thủ đôSchweinfurt
Chính trị
Chính phủRepublic
Lịch sử
Thời kỳMiddle Ages
• Founded
before 791
• Gained Reichsfreiheit
1254
• Joined Swabian League
1386
• Joined Franconian Circle
1500
1803
Tiền thân
Kế tục
Image missing March of the Nordgau
Electorate of Bavaria

Schweinfurt là một thành phố dưới thung lũng Lower Franconia vùng Bayern của Đức nằm về phía bên phải của dải đất thuộc con sông Main, với rất nhiều cây cầu bắc qua sông và cách 27 km về phía tây bắc của Würzburg.

Lịch sử

Tư liệu đầu tiên về thành phố được ghi nhận là năm 792, mặc dù cũng có tài liệu ghi là năm 740 trong một thoả thuận gọi là Trang trại Suinfurde đã đề cập đến. Trong thế kỷ thứ 10 Schweinfurt là thuộc sở hữu của một Bá tước. Lịch sử gần đây có nhắc đến Henry của Schweinfurt (Bavaria) và Judith, người đã cưới và trở thành vợ của Bohemia.

Năm 1810, Schweinfurt đã được mua lại bởi Đại công quốc Würzburg.

Trung tâm

Thông tin

Dân số

Năm Dân số
1939 49,302
1950 46,128
1961 56,923
1970 58,446
1987 51,962
2002 54,670
2004 54,467
2006 53,970

Nhân vật nổi tiếng

Đọc thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

Read other articles:

  لمعانٍ أخرى، طالع سيدني (توضيح). سيدني     الإحداثيات 47°42′45″N 104°09′41″W / 47.7125°N 104.16138888889°W / 47.7125; -104.16138888889  تاريخ التأسيس 1911  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[1][2]  التقسيم الأعلى مقاطعة راتشلاند  عاصمة لـ مقاطعة راتشلاند  خصائ

 

2001 studio album by Aphex TwindrukQsStudio album by Aphex TwinReleased22 October 2001 (2001-10-22)Genre Drill 'n' bass[1][2] classical[3][4] DnB[5][3] electroacoustic[2] acid[2] techno[3] IDM[4] ambient[6] Length100:37LabelWarpProducerAphex TwinRichard D. James chronology 2 Remixes by AFX(2001) drukQs(2001) 26 Mixes for Cash(2003) Aphex Twin album chronology Richard D. James Album(1...

 

IX legislaturaArea Unione europea ElezioniEuropee 2019 Inizio2 luglio 2019 GoverniCommissione Juncker (fino al 30/11/19)Commissione von der Leyen (dal 1/12/2019) Parlamento europeoPresidenteDavid Sassoli (S&D) (fino all'11 gennaio 2022)Roberta Metsola (PPE) (dal 18 gennaio 2022)[1] Membri705 europarlamentari PPE177 / 705 S&D143 / 705 RE101 / 705 Verdi/ALE72 / 705 ECR66 / 705 ID62 / 705 GUE/NGL37 / 705 NI47 / 705 VIII Manuale La IX legislatura del Parlamento europeo ha avu...

Reruntuhan kuil pahlawan atau heroon di Sagalassos, Turki Kultus pahlawan adalah salah satu unsur paling menonhol dari agama Yunani kuno. Dalam bahasa Yunani Homerik, pahlawan (ἥρως, hḗrōs) merujuk kepada orang yang berjuang (pada kedua belah pihak) dalam Perang Troya. Referensi Carla Antonaccio, An Archaeology of Ancestors: Tomb and Hero Cult in Ancient Greece, 1994 Lewis R. Farnell, Greek Hero-Cults and Ideas of Immortality (Oxford), 1921. E. Kearns, The Heroes of Attica (BICS suppl...

 

Mengusovská dolina Das Tal Mengusovská dolina vom Berg Ostrva gesehen, Blickrichtung Nordwesten: im Vordergrund der Bergsee Popradské pleso, im Hintergrund der Gipfel des Kôprovský štít Das Tal Mengusovská dolina vom Berg Ostrva gesehen, Blickrichtung Nordwesten: im Vordergrund der Bergsee Popradské pleso, im Hintergrund der Gipfel des Kôprovský štít Lage Prešovský kraj, Slowakei Gewässer Hincov potok, Krupá, Poprad Gebirge Hohe Tatra, Tatra, Karpaten Geographische Lage 49

 

الفيلق البارثي الثاني   الدولة روما القديمة  الاشتباكات الحروب الرومانية الفرثية  تعديل مصدري - تعديل   جزء من سلسلة مقالات حولجيش روما القديمة التاريخ البنائي Unit types and ranks Legions قوات احتياط (الجيش الروماني) Generals Navy Fleets Admirals تاريخ الحملات Wars Battles Decorations and punishments Technolog...

No. 303 Squadron redirects here. For other uses, see 303 Squadron. No. 303 (Kosciusko) Squadron RAF303 Squadron Honour Badge designActive2 August 1940 – 11 December 1946Country United KingdomAllegiance Polish Government in exileBranch Royal Air ForceRoleFighter SquadronPart ofRAF Fighter CommandNickname(s)KosciuskoRafałkiScarf colourScarletAnniversaries1 September Squadron holidayBattle honoursBattle of Britain 1940, Fortress Europe 1941-1944, France and Germany 1944-1945Com...

 

PyrmontSydney, New South WalesPyrmont, New South WalesJumlah penduduk11.088 (sensus 2006) • Kepadatan11.088,0/km2 (287.200/sq mi)Kode pos2009Luas1 km2 (0,4 sq mi)Letak2 km (1 mi) sebelah barat Sydney CBDLGACity of SydneyParokiSt. AndrewDaerah pemilihan negara bagianSydneyDivisi FederalSydney Suburban di sekitar Pyrmont: Balmain Balmain East Millers Point Rozelle Pyrmont Darling Harbour Glebe Ultimo Haymarket Pyrmont adalah sebuah pinggiran kota t...

 

Vịnh Kutch ở bên trái. Hình của Trạm quan sát Trái Đất của NASA Vịnh Kutch là một vịnh nhỏ trong Biển Ả Rập dọc theo bờ phía tây của Ấn Độ, ở bang Gujarat. Vịnh này có chiều dài khoảng 160 km, và chia cách Kutch với vùng bán đảo Kathiawar của bang Gujarat. Sông Rukmavati chảy vào gần cửa vịnh này. 22°45′0″B 70°00′0″Đ / 22,75°B 70°Đ / 22.75000; 70.00000 xtsCác biển và đ

Species of gastropod Puncturella nobilis Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Mollusca Class: Gastropoda Subclass: Vetigastropoda Order: Lepetellida Family: Fissurellidae Subfamily: Zeidorinae Genus: Puncturella Species: P. nobilis Binomial name Puncturella nobilis(A. Adams, 1860) Synonyms[1] Cemoria nobilis Adams, 1860 Puncturella nobilis is a species of sea snail, a marine gastropod mollusk in the family Fissurellidae, the keyhole limpets and sl...

 

Japanese anime television series D.Gray-manKey visual of the series, featuring (from left to right) Lenalee Lee, Allen Walker, Yu Kanda, and the Millennium Earl (back)GenreAdventure[1]Dark fantasy[2]Science fantasy[3][1] Anime television seriesDirected byOsamu NabeshimaProduced byFukashi AzumaShinichi IwataAkiyo OgumaYōsuke TsurukiWritten byReiko YoshidaMusic byKaoru WadaStudioTMS EntertainmentLicensed byAUS: Madman EntertainmentNA: Cr...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (فبراير 2019) اضغط هنا للاطلاع على كيفية قراءة التصنيف وحيدات الخلية الجليدية الجامدة المرتبة التصنيفية نوع  التصنيف العلمي  فوق النطاق  حيويات مملكة عليا  حي�...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (فبراير 2019) فيلي كيمب معلومات شخصية الميلاد 1 يناير 1987 (36 سنة)  بوليفار  الطول 185 سنتيمتر  مركز اللعب هجوم خلفي  الجنسية الولايات المتحدة  الوزن 185 رطل  الم�...

 

1968 film by A. Kasilingam ChakkaramPosterDirected byA. KasilingamScreenplay byA. KasilingamProduced byK. R. BalanStarringGemini GanesanVennira Aadai NirmalaA. V. M. RajanCinematographyVijayanMusic byS. M. Subbaiah NaiduProductioncompanyAnnai FilmsRelease date 6 December 1968 (1968-12-06) Running time144 minutes[1]CountryIndiaLanguageTamil Chakkaram (transl. Wheel) is a 1968 Indian Tamil-language film written and directed by A. Kasilingam. The film stars Gemini Ga...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Satan's School for Girls 1973 film – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2019) (Learn how and when to remove this template message) 1973 American TV series or program Satan's School for GirlsDVD coverGenreCrimeHorrorMysteryWritte...

The health belief model Mô hình niềm tin sức khỏe (tiếng Anh: heath belief model (HBM)) là một tâm lý thay đổi hành vi sức khỏe mô hình phát triển để giải thích và dự đoán hành vi sức khoẻ, đặc biệt là liên quan đến sự tiếp nhận của các dịch vụ y tế.[1] Mô hình niềm tin sức khỏe được phát triển vào năm 1950 bởi các nhà tâm lý học xã hội tại Dịch vụ y tế Công của Mỹ[1]&...

 

X or + shaped embroidery stitch This article is about the cross-shaped stitches. For the embroidery style called cross-stitch or counted cross stitch, see Cross-stitch. Detail of cross stitch embroidery from Sweden. Cross stitch sampler with alphabets, crowns, and coronets, 1760 Cross stitch in canvas work Cross stitches in embroidery, needlepoint, and other forms of needlework include a number of related stitches in which the thread is sewn in an x or + shape. Cross stitch has been called pr...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Сур. У этого термина существуют и другие значения, см. Тир. ГородСур (Тир)араб. صور‎ 33°16′ с. ш. 35°12′ в. д.HGЯO Страна  Ливан Регион Южный Ливан Район Сур История и география Основан 2750 до н. э. Площадь 5 км² Высо�...

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. Cacostola sirena Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Coleoptera Famili: Cerambycidae Genus: Cacostola Spesies: Cacostola sirena Cacostola sirena adalah spesies kumbang tanduk panjang yang tergolong famili Ceram...

 

Political party in Nepal Lok Kalayankari Janata Party Nepal लोक कल्याणकारी जनता पार्टी नेपालLeaderKishori Mahato[1]Election symbolPolitics of NepalPolitical partiesElections Lok Kalayankari Janata Party Nepal is a political party in Nepal. The party is registered with the Election Commission of Nepal ahead of the 2008 Constituent Assembly election.[2] References ^ United Nations Mission in Nepal (UNMIN) : Activit...

 
Kembali kehalaman sebelumnya