Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4
Tổng quan
Tiếng địa phương4호선(四號線)
Sa Hoseon
Tình trạngHoạt động
Sở hữuSeoul
Ga đầuGa Danggogae
(Nowon-gu Seoul)
Ga cuốiGa Namtaeryeong
(Seocho-gu Seoul)
Nhà ga26
Dịch vụ
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Điều hànhTổng công ty Vận tải Seoul
Lịch sử
Hoạt động20 tháng 4 năm 1985 (1985-04-20)
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến31,1 km (19,3 mi) [1]
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóa1,500V DC
Tốc độ80 km/h (50 mph)
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4
Hangul
서울 지하철 4호선
Hanja
서울 地下鐵 4號線
Romaja quốc ngữSeoul Jihacheol Sahoseon
McCune–ReischauerSŏul Chihach'ŏl Sahosŏn

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4 là một tuyến đường sắt đô thị ở Seoul nối ga DanggogaeNowon-gu, Seoulga Namtaeryeong, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc. Nó là một phần của Tàu điện ngầm SeoulTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4. Tất cả các phần được điều hành bởi Tổng công ty vận tải Seoul. Hướng di chuyển là bên phải.

Ủy ban Giao thông Vận tải và Xây dựng của Quốc hội đã phê duyệt rằng cuối phía Bắc của tuyến số 4 sẽ được mở rộng từ Danggogae đến Jinjeop, Namyangju. Công trình sẽ bắt đầu vào năm 2015 và hoàn thành vào năm 2019.[2]

Lịch sử

  • Tháng 2 năm 1980: Khởi công xây dựng đoạn Sanggye ~ Sadang.
  • Ngày 13 tháng 9 năm 1983: Tên ga được quyết định giữa SanggyeSadang [3]

Bản đồ tuyến

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4
0.0 Danggogae
1.2 Sanggye
2.2 Nowon
Depot Chang-dong
3.6 Chang-dong
4.9 Ssangmun
6.4 Suyu
7.8 Mia
9.3 Miasageori
10.6 Gireum
12.0 Đại học nữ sinh Sungshin Ui LRT
13.0 Đại học Hansung
13.9 Hyehwa
15.4 Dongdaemun
16.1 Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun
17.4 Chungmuro
18.1 Myeongdong
18.8 Hoehyeon
19.7 Seoul Tuyến Gyeongui–Jungang
20.7 Đại học nữ sinh Sookmyung
21.9 Samgakji
22.6 Sinyongsan
23.9 Ichon Tuyến Gyeongui–Jungang
Cầu Dongjak
26.6 Dongjak
28.4 Đại học Chongshin
29.5 Sadang
31.1 Namtaeryeong
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4/Tuyến Gwacheon

Ga

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Jinjeop đến Ga Byeollae Byeolgaram
409 Danggogae 당고개 - 0.0 Seoul Nowon-gu
410 Sanggye 상계 上溪 1.2 1.2
411 Nowon 노원 蘆原 (713) 1.0 2.2
412 Chang-dong 창동 倉洞 (116) 1.4 3.6 Dobong-gu
413 Ssangmun 쌍문 雙門 1.3 4.9
414 Suyu (Văn phòng Gangbuk-gu) 수유(강북구청) 水踰(江北區廳) 1.5 6.4 Gangbuk-gu
415 Mia (Đại học Điện tử Seoul) 미아(서울사이버대학) 彌阿(서울사이버大學) 1.4 7.8
416 Miasageori 미아사거리 彌阿사거리 1.5 9.3
417 Gireum 길음 吉音 1.3 10.6 Seongbuk-gu
418 Đại học nữ sinh Sungshin (Donam) 성신여대입구(돈암) 誠信女大入口(敦巖) Ui LRT (S120) 1.4 12.0
419 Đại học Hansung (Samseongyo) 한성대입구(삼선교) 漢城大入口(三仙橋) 1.0 13.0
420 Hyehwa (Bệnh viện Đại học Quốc gia Seoul) 혜화(서울대학교병원) 惠化 0.9 13.9 Jongno-gu
421 Dongdaemun 동대문 東大門 (128) 1.5 15.4
422 Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun 동대문역사문화공원 東大門歷史文化公園 (205)
(536)
0.7 16.1 Jung-gu
423 Chungmuro 충무로 忠武路 (331) 1.3 17.4
424 Myeongdong 명동 明洞 0.7 18.1
425 Hoehyeon (Chợ Namdaemun) 회현(남대문시장) 會賢(南大門市場) 0.7 18.8
426 Ga Seoul 서울역 서울驛 (133)
(A01)
Tuyến Gyeongui–Jungang (P313)
Tuyến Gyeongbu
Tuyến Gyeongui
0.9 19.7 Yongsan-gu
427 Đại học nữ sinh Sookmyung (Garwol) 숙대입구(갈월) 淑大入口(葛月) 1.0 20.7
428 Samgakji 삼각지 三角地 (628) 1.2 21.9
429 Sinyongsan (AMOREPACIFIC) 신용산(아모레퍼시픽) 新龍山 0.7 22.6
430 Ichon (Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc) 이촌(국립중앙박물관) 二村(國立中央博物館) Tuyến Gyeongui–Jungang (K111) 1.3 23.9
431 Dongjak (Nghĩa trang Quốc gia Seoul) 동작(현충원) 銅雀(顯忠院) (920) 2.7 26.6 Dongjak-gu
432 Đại học Chongshin (Isu) 총신대입구(이수) 總神大入口(梨水) (736) (Isu) 1.8 28.4
433 Sadang 사당 舍堂 (226) 1.1 29.5
434 Namtaeryeong 남태령 南泰嶺 1.6 31.1 Seocho-gu
Tuyến Gwacheon đến Ga Seonbawi

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ 지하철건설현황 [Status of Subway Construction] (bằng tiếng Triều Tiên). Seoul City Government. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “4호선 연장 및 창동차량기지 이전 공동 선언식” (Korean). 연합뉴스. ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ 서울특별시고시 제475호 , 1983년 9월 13일.
  4. ^ 서울특별시고시 제128호, 1985년 2월 28일.
  5. ^ 서울특별시고시 제169호, 1985년 3월 14일.
  6. ^ 地下鐵(지하철)3.4호선 완전開通(개통), 동아일보, 1985년 10월 18일 작성.
  7. ^ 서울특별시고시 제698호, 1985년 10월 16일.

Read other articles:

Luz Adriana Tovar Datos personalesNacimiento Herveo, Tolima21 de febrero de 1983 (40 años)País Colombia ColombiaNacionalidad(es) ColombianaCarrera deportivaDeporte CiclismoDisciplina Pista y ruta[editar datos en Wikidata] Luz Adriana Tovar (Herveo, Tolima, 1983) es una ciclista colombiana de pista y ruta. Palmarés en pista 2010 Campeonato de Colombia de Pista Plata en Persecución por equipos Plata en Carrera por puntos 2011 Campeonato de Colombia de Pista Oro en Persec...

 

Dalam artikel ini, nama keluarganya adalah Jeong. Jeong Ha-damLahir28 Februari 1994 (umur 29)Korea SelatanPekerjaanAktrisTahun aktif2015-sekarangAgenFinecut EntertainmentNama KoreaHangul정하담 Hanja丁夏潭 Alih AksaraJeong Ha-damMcCune–ReischauerChŏng Ha-tam Jeong Ha-dam (lahir 28 Februari 1994) adalah aktris asal Korea Selatan. Jeong memulai debut dengan peran utama di Wild Flowers (2015).[1] Peran utama keduanya di Steel Flower (2016), di mana dia dipuji atas penam...

 

1966 animated Halloween television special It's the Great Pumpkin, Charlie BrownTitle cardGenreAnimated television specialCreated byCharles M. SchulzWritten byCharles M. SchulzDirected byBill MelendezVoices of Peter Robbins Christopher Shea Sally Dryer Kathy Steinberg Theme music composerVince GuaraldiOpening themeLinus and LucyEnding themeCharlie Brown ThemeComposersVince GuaraldiJohn Scott TrotterLee MendelsonCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishProductionExecutive producer...

Список музыкальных инструментов эпохи барокко. См. также: Аутентичное исполнительство. Содержание 1 Клавишные 1.1 Орга́н 1.2 Клавесин 1.2.1 Вёрджинел 1.2.2 Спинет 1.2.3 Клавицитериум 1.3 Клавикорд 2 Смычковые 2.1 Скрипка 2.2 Виола 2.2.1 Виола да браччо 2.2.2 Виола да гамба 2.2.3 Виоль д’амур 2....

 

Pour les articles homonymes, voir Chef d'état-major de l'Armée de l'air. Chef d'état-major de l'Armée de l'air et de l'espace Marque signifiant la présence du chef d'état-major de l'Armée de l'air et de l'espace. Titulaire actuelGénéral d'armée aérienneStéphane Milledepuis le 10 septembre 2021 Création 6 octobre 1930 Mandant Président de la République Premier titulaire Général de divisionHenry Michaud Résidence officielle Hexagone Balard Site internet www.defense.gouv.fr/air...

 

Estadio Carlos Barraza LocalizaciónPaís  ArgentinaLocalidad PilarDetalles generalesNombre completo Estadio Municipal de Pilar-Carlos BarrazaSuperficie CéspedDimensiones 106 × 67 mCapacidad 10.000 espectadoresPropietario Municipalidad de PilarConstrucciónApertura 4 de febrero de 2004 (19 años)Equipo local Real Pilar[editar datos en Wikidata] El Estadio Municipal de Pilar-Carlos Barraza, es un estadio argentino que se ubica en la ciudad del Pilar, perteneciente al...

Hölzerner Kännel in der Massaschlucht. Wanderweg in der Massaschlucht. Spannbandbrücke über die Massa auf dem Wanderweg Belalp-Riederalp Massaschlucht aus der Vogelperspektive Massaschlucht mit Brücke bei Bitsch Die Massaschlucht ist eine 6,5 Kilometer lange Schlucht, welche in Blatten bei Naters bei der Staumauer Gibidum beginnt und in Bitsch VS endet. Die Höhendifferenz der Schlucht beträgt insgesamt 600 Meter. Inhaltsverzeichnis 1 Geschichte 2 Streckenverlauf 3 Erschliessung 4 ...

 

398 АдметаВідкриттяВідкривач Огюст ШарлуаМісце відкриття Обсерваторія НіцциДата відкриття 28 грудня 1894ПозначенняПозначення 398 AdmeteНазвана на честь АдметаТимчасові позначення 1894 BN, 1951 LP, 1952 QC1, A907 REКатегорія малої планети Астероїд головного поясуОрбітальні характеристик�...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 特急形車両 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2020年1月) 特急形車両(とっきゅうがたしゃりょう)とは

Westfalendamm Stadt Dortmund Koordinaten: 51° 30′ N, 7° 31′ O51.5016666666677.5155555555556115Koordinaten: 51° 30′ 6″ N, 7° 30′ 56″ O Höhe: ca. 115 m ü. NHN Einwohner: 18.596 (31. Dez. 2022)[1] Postleitzahl: 44141 Vorwahl: 0231 Statistischer Bezirk: 80 Karte Lage von Westfalendamm in Dortmund Westfalendamm ist der Statistische Bezirk 80 der kreisfreien Großstadt Dortmund. Er liegt im Südoste...

 

Dellwig ist ein Ortsteil der Stadt Dortmund. Der Ortsteil bildete zusammen mit Holte eine eigenständige Gemeinde im Amt Lütgendortmund. Er wurde am 1. April 1907 nach Lütgendortmund eingemeindet, das seinerseits am 1. April 1928 nach Dortmund eingemeindet wurde.[1] Heute erinnert noch die Gemarkung Dellwig an die einstige Selbstständigkeit.[2] Die Stadt Dortmund zählt die Umgebung des Hauses Dellwig zum statistischen Unterbezirk Westrich im Stadtbezirk Lütgendo...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع سورا (توضيح). سورا سورا في سوبر سماش برذرز ألتميت معلومات شخصية الحياة العملية شخصية كينغدوم هارتس أول ظهور كينغدوم هارتس تأليف تتسويا نومورا الجنس ذكر  [لغات أخرى]‏  المهنة مستكشف  تعديل مصدري - تعديل   سورا (بالإنجليزية: Sora‎؛&...

Moore Station, TexasKotaLokasi Moore Station, TexasNegaraAmerika SerikatNegara bagianTexasCountyHendersonLuas • Total1,3 sq mi (3,4 km2) • Luas daratan1,3 sq mi (3,4 km2) • Luas perairan0,0 sq mi (0,0 km2)Ketinggian420 ft (128 m)Populasi (2000) • Total184 • Kepadatan142,1/sq mi (54,9/km2)Zona waktuUTC-6 (Tengah (CST)) • Musim panas (DST)UTC-5 (CDT)Kode pos75...

 

Painting by Annibale Carracci Venus, Adonis and Cupid by Annibale Carracci Venus, Adonis and Cupid is a painting created c. 1595 by Annibale Carracci. The painting is in the Museo del Prado, Madrid. Annibale Carracci was one of the most well known Italian Baroque painters of the seventeenth century. The Carracci brothers established an academy of art called Accademia degli Incamminati, which pioneered the development of Bolognese Painting.[1] Annibale Carracci and Caravaggio were amon...

 

Therese Huber Información personalNacimiento 7 de mayo de 1764 Gotinga (Electorado de Brunswick-Luneburgo, Sacro Imperio Romano Germánico) Fallecimiento 15 de junio de 1829 (65 años)Augsburgo (Reino de Baviera, Reino de Baviera) FamiliaPadre Christian Gottlob Heyne Cónyuge Ludwig Ferdinand HuberGeorg Forster (desde 1785) Hijos Victor Aimé Huber Información profesionalOcupación Escritora, periodista, editora y editora colaboradora Seudónimo anonymous [editar datos en Wikidata...

درة اهكي دره اهكي  - قرية -  تقسيم إداري البلد  إيران المحافظة فارس المقاطعة مقاطعة أرسنجان الناحية الناحية المركزية القسم الريفي قسم خبریز الريفي إحداثيات 29°48′40″N 53°14′33″E / 29.81111°N 53.2425°E / 29.81111; 53.2425 السكان التعداد السكاني 29 نسمة (إحصاء 2016) معلومات �...

 

Green River TunnelEntrance to the Green River Tunnel from eastbound Interstate 80/U.S. Route 30,May 2015OverviewLocationGreen River, WyomingUnited StatesCoordinates41°32′02″N 109°27′53″W / 41.53389°N 109.46472°W / 41.53389; -109.46472StatusOpenRoute I-80 (Dwight D. Eisenhower Highway) / US 30OperationOpened1966OwnerWyoming Department of TransportationTrafficAutomotiveCharacterLimited accessTollNoneTechnicalLength1,138.2 ft (346.92 m...

 

RS TeraClass symbolDevelopmentDesignerPaul HandleyDesignOne-DesignNameRS TeraBoatCrew1HullTypeMonohullConstruction3 layer Comptec PE3 HullHull weight85 lb (39 kg)LOA9 ft 5 in (2.87 m)Beam4 ft 0 in (1.22 m)Hull appendagesKeel/board typeDaggerboardRigRig typeBermudaSailsMainsail areaSport rig - 38 sq ft (3.5 m2) Pro rig - 50 sq ft (4.6 m2) Mini sail - 28 sq ft (2.6 m2)RacingRYA PNRS Tera Sport: 1451 RS Tera Pro...

Схований світHidden WorldЖанр наукова фантастикаАвтор Стентон А. КобленцМова англійськаОпубліковано 1957Країна  СШАВидавництво Avalon Books «Схований світ» (англ. Hidden World) — сатиричний науково-фантастичний роман американського письменника Стентона А. Кобленца. Вперше у вигляді ...

 

Pan American Games shooting event International sporting eventMen's skeet at the 2023 Pan American GamesVenuePolígono de Tiro de PudahuelDates21–22 OctoberCompetitors27 from 15 nationsMedalists Vincent Hancock  United States Federico Gil  Argentina Nicolás Pacheco  Peru«2019 2027» Shooting at the2023 Pan American GamesQualificationRifle10 m air riflemenwomen50 m rifle three positionsmenwomenMixed pairs air riflemixedPistol10 m ...

 
Kembali kehalaman sebelumnya