Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Đường cao tốc Seohaean

Đường cao tốc số 15 shield}}
Đường cao tốc Seohaean
서해안고속도로
Đường cao tốc số 15
고속국도 제15호선
Thông tin tuyến đường
Chiều dài336,65 km (209,18 mi)
Đã tồn tại1994 – nay
Lịch sử7 tháng 7 năm 1994 (Mở đoạn Neunghae ~ Ansan)
21 tháng 12 năm 2001 (Mở đoạn Seoul ~ Mokpo)
Các điểm giao cắt chính
Đầu NamSamhyang-eup, Muan-gun, Jeollanam-do
  Đường cao tốc Muan–Gwangju
Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon
Đường cao tốc Yeongdong
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai
Đường cao tốc Seocheon–Gongju
Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung
Đường cao tốc Gochang–Damyang
Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô Seoul
Quốc lộ 1
Quốc lộ 2
Quốc lộ 4
Quốc lộ 21
Quốc lộ 22
Quốc lộ 23
Quốc lộ 26
Quốc lộ 29
Quốc lộ 30
Quốc lộ 32
Quốc lộ 36
Quốc lộ 38
Quốc lộ 39
Quốc lộ 40
Quốc lộ 45
Quốc lộ 77
Quốc lộ 82
Đầu BắcDoksan-dong, Geumcheon-gu, Seoul
Vị trí
Các thành phố chínhJeollanam-do Muan-gun
Jeollanam-do Hampyeong-gun
Jeollanam-do Yeonggwang-gun
Jeonbuk Gochang-gun
Jeonbuk Buan-gun
Jeonbuk Gimje-si
Jeonbuk Gunsan-si
Chungcheongnam-do Seocheon-gun
Chungcheongnam-do Boryeong-si
Chungcheongnam-do Hongseong-gun
Chungcheongnam-do Seosan-si
Chungcheongnam-do Dangjin-si
Gyeonggi-do Pyeongtaek-si
Gyeonggi-do Hwaseong-si
Gyeonggi-do Ansan-si
Gyeonggi-do Gunpo-si
Gyeonggi-do Siheung-si
Gyeonggi-do Gwangmyeong-si
Gyeonggi-do Anyang-si
Seoul
Hệ thống cao tốc
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc
Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ
Các tuyến đường cao tốc trước năm 2001
(Điểm xuất phát tính trước ngày 24/08/2001)
Kí hiệu tuyến đường
Năm sử dụng
Năm 1994 ~ 1997 Năm 1997 ~ 2001
Tên tuyến đường Đường cao tốc Seohaean
(Đường cao tốc số 11)
Điểm bắt đầu Jung-gu, Incheon
Điểm kết thúc Muan-gun, Jeollanam-do
Các tuyến đường cao tốc trước năm 2001
(Điểm xuất phát tính trước ngày 24/08/2001)
Kí hiệu tuyến đường
Năm sử dụng
Năm 1995 ~ 1997 Năm 1997 ~ 2001
Tên tuyến đường Đường cao tốc Seoul–Ansan
(Đường cao tốc số 16)
Điểm bắt đầu Geumcheon-gu, Seoul
Điểm kết thúc Ansan-si, Gyeonggi-do
Đường cao tốc Seohaean
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữSeohaean Gosok Doro
McCune–ReischauerSŏhaean Kosok Toro

Đường cao tốc Seohaean (Tiếng Hàn: 서해안고속도로; Seohaean Gosok Doro) hay Đường cao tốc số 15 (Tiếng Hàn: 고속국도 제15호선), nghĩa là "đường cao tốc bờ Tây", là một đường cao tốcHàn Quốc, nối Mokpo đến Gunsan, Dangjin, và Seoul. Tổng chiều dài từ Seoul đến Mokpo là 345 km và giới hạn tốc độ là 110 km/h, thực thi chủ yếu bằng máy quét tốc độ. Nó nối Cầu Seohae ở Pyeongtaek với Dangjin.
Các tuyến cao tốc nhánh của cao tốc Seohaean là Đường cao tốc Seocheon–Gongju (Cao tốc số 151) và Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung (Cao tốc số 153)

Lịch sử

  • Tháng 12 năm 1991 - Công trình khởi công
  • Tháng 5 năm1993 - Công trình bắt đầu từ cầu Seohae Grand
  • 6 tháng 7 năm 1994 - Đoạn Seoul~Ansan mở cửa lưu thông.
  • 17 tháng 12 năm 1996 - Đoạn Ansan~Pyeongtaek mở cửa lưu thông.
  • 25 tháng 8 năm 1998 - Đoạn Mokpo~Muan mở cửa lưu thông.
  • 30 tháng 10 năm 1998 - Đoạn Gunsan~Seocheon mở cửa lưu thông.
  • 10 tháng 11 năm 2000 - Đoạn cầu Seohae Grand mở cửa lưu thông. và đoạn Pyeongtaek~Dangjin mở cửa lưu thông.
  • 27 tháng 9 năm 2001 - Dangjin~Seocheon mở cửa lưu thông.
  • 21 tháng 12 năm 2001 - Đoạn cuối, Gunsan~Muan mở cửa lưu thông.
  • 30 tháng 7 năm 2010 - Thi công mở rộng 8 làn xe ở giao lộ Ansan~Iljik.
  • 23 tháng 11 năm 2011 - Giao lộ Jungnim thông xe.
  • Tháng 10 năm 2014 - Việc mở rộng cầu Seohae - Đoạn W.Pyeongtaek (10,3 km) bắt đầu được xây dựng.
  • Tháng 11 năm 2014 - Việc mở rộng 10 làn xe của đoạn Ansan JCT - Jonam JCT (2,9 km) được hoàn thành.
  • Tháng 6 năm 2015 - Việc mở rộng 10 làn xe của đoạn Jonam JCT - Mokgam IC (3,2 km) được hoàn thành.
  • 23 tháng 12 năm 2015 - Hoàn thành việc mở rộng 10 làn xe đoạn Mokgam IC - Iljik JCT (3,8 km).
  • 3 tháng 7 năm 2016 - Giao lộ Soha thông xe.

Tổng quan

Số làn đường

  • Jukrim JC ~ Dangjin JC[1], Soha JC ~ Geumcheon IC (Phần cuối Seoul): Khứ hồi 4 làn
  • Dangjin JC ~ Poseung JC, W.Pyeongtaek JC ~ Bibong IC, Maesong IC ~ Ansan JC: Khứ hồi 6 làn
  • Poseung JC ~ Seopyeongtaek IC, Bibong IC ~ Maesong IC, Iljik IC ~ Soha IC: Khứ hồi 8 làn
  • Seopyeongtaek IC ~ W.Pyeongtaek JC, Ansan JC ~ Iljik JC: Khứ hồi 10 làn

Chiều dài

336.65 km

Tốc độ giới hạn

  • Jungnim JC - Maesong IC: Tối đa: 110 km/h, Tối thiểu: 50 km/h
  • Maesong IC - Geumcheon IC: Tối đa: 100 km/h, Tối thiểu: 50 km/h

Đường hầm

Tên Vị trí Chiều dài Năm hoàn thành Ghi chú
Hầm Mongtan 3 Yakgok-ri, Mongtan-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do 590m 1998 Hướng Seoul
550m Hướng Mokpo
Hầm Mongtan 2 Gusan-ri, Mongtan-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do 540m 1998 Hướng Seoul
550m Hướng Mokpo
Hầm Mongtan 1 Nae-ri, Mongtan-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do 280m 1998 Hướng Seoul
290m Hướng Mokpo
Hầm Muan 4 Dasan-ri, Mongtan-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do 280m 1998 Hướng Seoul
310m Hướng Mokpo
Hầm Muan 3 Seongam-ri, Muan-eup, Muan-gun, Jeollanam-do 280m 1998
Hầm Muan 2 Seongam-ri, Muan-eup, Muan-gun, Jeollanam-do 310m 1998 Hướng Seoul
320m Hướng Mokpo
Hầm Muan 1 Seongdong-ri, Muan-eup, Muan-gun, Jeollanam-do 480m 1998
Hầm Hampyeong Gyecheon-ri, Singwang-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do 440m 2001 Hướng Seoul
450m Hướng Mokpo
Hầm Yeonggwang 2 Bora-ri, Gunseo-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do 590m 2001 Hướng Seoul
560m Hướng Mokpo
Hầm Yeonggwang 1 Yeongyang-ri, Myoryang-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do 860m 2001 Hướng Seoul
870m Hướng Mokpo
Hầm Daemyung Daemyeong-ri, Seongsan-myeon, Gunsan-si, Jeonbuk 330m 1998
Hầm Jongcheon Dangjeong-ri, Jongcheon-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do 819m 2001 Hướng Seoul
879m Hướng Mokpo
Hầm Biin Seongbuk-ri, Biin-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do 776m 2001 Hướng Seoul
790m Hướng Mokpo
Hầm Ungcheon Jeungsan-ri, Jusan-myeon, Boryeong-si, Chungcheongnam-do 500m 2001 Hướng Seoul
520m Hướng Mokpo
Hầm Unsan Sinchang-ri, Unsan-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do 80m 2001
Hầm Yongdam Geongeon-dong, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do 766m 1996 Hướng Seoul
853m Hướng Mokpo
Hầm Palgok Palgok-il-dong, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do 351m 1996 Hướng Seoul
336m Hướng Mokpo
Hầm Soonsan Dundae-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do 684m 1996 Hướng Seoul
627m Hướng Mokpo

Nút giao thông · Giao lộ

  • ICJC: Giao lộ, TG: Trạm thu phí, SA: Khu vực dịch vụ.
  • Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số Tên Khoảng cách Tổng khoảng cách Kết nối Vị trí Ghi chú
Tiếng Anh Hangul
Kết nối trực tiếp với Quốc lộ 2 Đường cao tốc Seohaean
Jungnim JC 죽림 분기점 - 4.16[2] Quốc lộ 2 (Đường cao tốc Seohaean, Muyeong-ro)
( Đường cao tốc Namhae)
Jeollanam-do Muan-gun Kết nối gián tiếp với Đường cao tốc Namhae khi đi vào hướng Namak
2 Illo 일로 2.10 6.26 Tỉnh lộ 815 (Munhwa-ro)
Tỉnh lộ 820 (Samil-ro·Imseong-ro)
Lối vào hướng Muan
Trả phí khi vào hướng Seoul
TG Mokpo TG 목포 요금소 Trạm thu phí chính
3 Muan 무안 17.28 23.54 Quốc lộ 1 (Yeongsan-ro)
Tỉnh lộ 60 (Yeongsan-ro)
Tỉnh lộ 811 (Yeongsan-ro)
Nằm giữa Hampyeong-gun Eomda-myeon
4 Hampyeong JC 함평 분기점 2.46 26.00 Đường cao tốc Muan–Gwangju Hampyeong-gun
SA Hampyeong Cheonji SA 함평천지휴게소 Hướng Muan
5 Hampyeong 함평 7.81 33.81 Quốc lộ 23 (Hamyeong-ro)
SA Hampyeong Cheonji SA 함평천지휴게소 Hướng Seoul
5-1
SA
Bulgapsan
Yeonggwang SA
불갑산
영광휴게소
Yeonggwang-gun Hướng Muan (nơi nghỉ ngơi tạm thời) không có trạm xăng
Chỉ cho phép Hi-Pass
6 Yeonggwang 영광 24.33 58.14 Quốc lộ 23 (Yeongdae-ro)
7 Gochang JC 고창 분기점 16.06 74.20 Đường cao tốc Gochang–Damyang Jeonbuk Gochang-gun
8 Gochang 고창 2.74 76.94 Quốc lộ 23 (Goindol-daero)
Tỉnh lộ 15 (Dongseo-daero)
Jungang-ro
SA Gochang-Goindol SA 고창고인돌휴게소 Cả 2 hướng
9 Seonunsan 선운산 7.91 84.85 Quốc lộ 22 (Seonun-daero)
Quốc lộ 23 (Goindol-daero)
10 Julpo 줄포 9.87 94.72 Tỉnh lộ 710 (Jueul-ro) Buan-gun
SA Buan Goryeo Celadon SA 부안고려청자휴게소 Cả 2 hướng[3]
11 Buan 부안 16.18 110.90 Quốc lộ 30 (Buryeong-ro·Hawon-ro)
Tỉnh lộ 747 (Deoksin-ro)
12 W.Gimje 서김제 13.93 124.83 Quốc lộ 29 (Geumman-ro)
Mangyeong-ro·Seokgyo-ro
Gimje-si
13 E.Gunsan 동군산 12.55 137.38 Quốc lộ 21 (Saemangeumbuk-ro)
Quốc lộ 26 (Beongyeong-ro)
Quốc lộ 29 (Geumman-ro·Saemangeumbuk-ro)
Gunsan-gun
SA Gunsan SA 군산휴게소 Hướng Muan
14 Gunsan 군산 8.40 145.78 Quốc lộ 27 (Gunam-ro·Gunik-ro)
Tỉnh lộ 706 (Gunam-ro·Sibjadeul-ro)
Tỉnh lộ 709 (Donggunsan-ro·Oseong-ro)
SA Gunsan SA 군산휴게소 Hướng Seoul
15 E.Seocheon JC 동서천 분기점 6.23 152.01 Đường cao tốc Seocheon–Gongju Chungcheongnam-do Seocheon-gun
16 Seocheon 서천 8.98 160.99 Quốc lộ 4 (Daebaekje-ro)
SA Seocheon SA 서천휴게소 Cả 2 hướng
17 Chunjangdae 춘장대 11.91 172.90 Quốc lộ 21 (Chungseo-ro)
Quốc lộ 77 (Chungseo-ro)
18 Muchangpo 무창포 8.71 181.61 Quốc lộ 21 (Chungseo-ro)
Quốc lộ 77 (Chungseo-ro)
Tỉnh lộ 606 (Muchangpo-ro)
Tỉnh lộ 607 (Nampojoje-ro)
Boryeong-si
19 Daecheon 대천 11.99 193.60 Quốc lộ 36 (Daehae-ro)
Quốc lộ 77 (Daehae-ro)
Tỉnh lộ 607 (Daehae-ro)
SA Daecheon SA 대천휴게소 Cả 2 hướng
20 Gwangcheon 광천 19.72 213.32 Tỉnh lộ 96 (Hongnam-ro)
SA Hongseong SA 홍성휴게소 Hongseong-gun Cả 2 hướng
21 Hongseong 홍성 10.80 224.12 Quốc lộ 29 (Naepo-ro)
Quốc lộ 40 (Naepo-ro·Sudeoksa-ro)
22 Haemi 해미 13.68 237.80 Quốc lộ 45 (Hanti-ro)
Tỉnh lộ 70 (Hanti-ro)
Seosan-si
SA Seosan SA 서산휴게소 Cả 2 hướng
23 Seosan 서산 10.72 248.52 Quốc lộ 32 (Seohae-ro)
Tỉnh lộ 70 (Seohae-ro·Jungang-ro)
Unam-ro
24 Dangjin JC 당진 분기점 6.56 255.08 Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok Dangjin-si
25 Dangjin 당진 9.39 264.47 Quốc lộ 32 (Seohae-ro·Yedangpyeongya-ro)
Quốc lộ 34 (Seohae-ro)
Banchon-ro
26 Songak 송악 8.07 272.54 Quốc lộ 38 (Bukbusaneob-ro)
Quốc lộ 77 (Bukbusaneob-ro)
Tỉnh lộ 319 (Songak-ro)
SA Haengdam Island SA 행담도휴게소 Cả 2 hướng
Poseung 포승 Quốc lộ 38 (Seodongdae-ro) Gyeonggi-do Pyeongtaek-si Nút giao tạm thời đóng cửa từ 1 tháng 6 năm 2000
27 W.Pyeongtaek 서평택 12.64 285.18 Quốc lộ 38 (Seodong-daero)
Quốc lộ 77 (Poseunghyangnam-ro)
Quốc lộ 82 (Poseunghyangnam-ro)
Tỉnh lộ 82 (Poseunghyangnam-ro)
28 W.Pyeongtaek JC 서평택 분기점 6.53 291.71 Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon
Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung
Trong trường hợp đi theo hướng Muan, không thể đi vào Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung (Theo hướng Siheung)
29 Baran 발안 7.82 299.53 Quốc lộ 39 (Seohae-ro)
Tỉnh lộ 82 (Samcheonbyeongma-ro·Pureundeulpan-ro)
Balanyanggam-ro·3.1 Manse-ro
Hwaseong-si
SA Hwaseong SA 화성휴게소 Cả 2 hướng
29-1 Paltan JC 팔탄 분기점 Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô Seoul
30 Bibong 비봉 13.62 313.15 Quốc lộ 39 (Seohae-ro)
Tỉnh lộ 313 (Hwaseong-ro)
SA Maesong SA 매송휴게소 Trạm thu phí cũ Maesong đi được cả 2 hướng
31 Maesong 매송 4.02 317.17 Quốc lộ 39 (Suin-ro)
Quốc lộ 42 (Suin-ro)
Tỉnh lộ 84 (Maesong-ro)
Tỉnh lộ 98 (Maesong-ro)
Gakgol-ro·Yongdam-ro
Pureundeulpan-ro·Haean-ro
31-1 Palgok JC 팔곡 분기점 3.80 320.97 Đường cao tốc Yeongdong Ansan-si Không thể đi vào Đường cao tốc Yeongdong (hướng Gangneung)
Trong trường hợp hướng Muan liên quan đến Giao lộ Dundae
32 Ansan JC 안산 분기점 5.12 326.09 Trong trường hợp đi hướng Seoul, không thể đi vào Đường cao tốc Yeongdong (hướng Gangneung)
TG W.Seoul TG 서서울 요금소 Trạm thu phí chính
33 Jonam JC 조남 분기점 2.89 328.98 Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul Siheung-si
SA Mokgam SA 목감휴게소 Hướng Seoul
Tạm thời đóng cửa vào ngày 31 tháng 7 năm 2021
34 Mokgam 목감 3.16 332.14 Quốc lộ 42 (Suin-ro)
Tỉnh lộ 330 (Đường cao tốc Gyeongin thứ 3)
Dongseo-ro
35 Gwangmyeong Stn. 광명역 1.15 333.29 Gwangmyeongyeok-ro·Seodok-ro Anyang-si
36 Iljik JC 일직 분기점 2.67 335.96 Đường cao tốc Gyeongin thứ hai Gwangmyeong-si
37 Soha JC 소하 분기점 Đường 94 thành phố Seoul (Gangnamsunhwan-ro) Trong trường hợp hướng Muan, không thể vào Đường vành đai Gangnam (hướng Seocho)
Geumcheon 금천 4.20 340.16 Quốc lộ 1 (Seobuganseondoro·Anyangcheon-ro) Seoul Geumcheon-gu Chỉ được phép vào Seoul và ra Muan
Seoul 서울종점 0.65 340.81
Kết nối trực tiếp với Quốc lộ 1 Đường cao tốc đô thị Seobu

Hình ảnh

Xem thêm

Liên kết

  • MOLIT Chính phủ Hàn Quốc, Bộ nhà đất, hạ tầng và giao thông vận tải Hàn Quốc

Tham khảo

  1. ^ Việc thêm các làn đường đoạn Seosan IC ~ Dangjin JC có thể tạo thành 6 làn đường khứ hồi.
  2. ^ 죽림 분기점 이후의 거리는 목포기점에서 죽림 분기점까지의 거리인 4.16km를 계산한 것이므로, 실제 거리와 차이가 있을 수 있다.
  3. ^ Tên cũ là Khu Dịch Vụ Buan

Read other articles:

  لمعانٍ أخرى، طالع يونيون (توضيح). يونيون    علم   الإحداثيات 38°56′43″N 84°40′19″W / 38.9453°N 84.6719°W / 38.9453; -84.6719  تاريخ التأسيس 1838  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[1][2]  التقسيم الأعلى مقاطعة بوون  خصائص جغرافية  المساحة 8.64333 كيلوم�...

 

Shinjūkyō (神獣鏡, Shinjūkyō? espejo de deidades y bestias) es un antiguo tipo de espejo de bronce redondo japonés decorado con imágenes de dioses y animales de la mitología china. En el anverso es un espejo pulido y el reverso tiene representaciones en relieve de la legendaria religión shen (神 espíritu; dios), Xian (仙 transcendent; immortal), y criaturas legendarias. Sankakuen-shinjūkyō del Tsubai Ōtsukayama kofun en Yamashiro, Tokio El estilo de espejos de bronce shinj

 

حلف البلقان (1953)   حلف البلقان و  دول الناتو (بخلاف تركيا واليونان) المكان أنقرة، تركيا تاريخ النفاذ 28 فبراير 1953 (1953-02-28) نهاية الصلاحية 1960[1] الأطراف  اليونان  تركيا  يوغوسلافيا اللغة اللغة اليونانية، اللغة الصربية الكرواتية، اللغة التركية تعديل مصدر...

Character in the Marvel Cinematic Universe Fictional character Kate BishopMarvel Cinematic Universe characterHailee Steinfeld as Kate Bishop in the Hawkeye episode So This Is Christmas?First appearanceNever Meet Your HeroesHawkeye(2021)Based onKate Bishopby Allan HeinbergJim CheungAdapted byJonathan IglaPortrayed by Hailee Steinfeld Clara Stack (young) In-universe informationFull nameKatherine BishopAliasHawkeyeRoninWeapon Bow and quiver Family Eleanor Bishop (mother) Derek Bishop (father) Or...

 

Italian sport manager and politician (born 1939) Franco CarraroCarraro in 2013Member of the Senate of the RepublicIn office15 March 2013 – 22 March 2018ConstituencyEmilia Romagna29th Mayor of RomeIn office19 December 1989 – 19 April 1993Preceded byPietro GiubiloSucceeded byFrancesco RutelliMinister of Tourism and EntertainmentIn office28 July 1987 – 28 June 1992Preceded byMario Di Lazzaro [it]Succeeded byCarlo TognoliPresident of CONIIn office8 Ma...

 

OUTGROWAlbum studio karya BoADirilis15 Februari 2006Direkam2005-2006GenrePopDurasi?Labelavex traxProduserLee Soo ManKronologi BoA Girls on Top(2005)Girls on Top2005 OUTGROW(2006) MADE IN TWENTY (20)(2007)MADE IN TWENTY (20)2007 OUTGROW adalah album Jepang original ke-4 BoA. Di dalam album ini terdapat singel DO THE MOTION, make a secret, 抱きしめる (Dakishimeru), dan Everlasting. Di dalam album ini juga terdapat lagu First snow dari singel digital spesial BoA, Merry Christmas from Bo...

Grup Karoo HilirTambang batu bara terbuka di lapisan Karoo Hulu di Sengwa, Gokwe North District, Zimbabwe) Grup Karoo Hilir adalah rangkaian batuan sedimen batupasir Karbon akhir dan Permian dari Grup Super Karoo, yang ditemukan di Botswana, Zambia, Zimbabwe, dan Mozambik . Geologi Karoo Hilir adalah bagian bawah rangkaian Supergrup Karoo. Unit basal terdiri dari tanah glasial, [1] menjadi Formasi Dwyka di Cekungan Mid-Zambezi, Lapisan Basal di cekungan Limpopo [2] dan Formasi...

 

Rural municipality in Saskatchewan, Canada See also: Wolseley (disambiguation) Rural municipality in Saskatchewan, CanadaWolseley No. 155Rural municipalityRural Municipality of Wolseley No. 155Grain elevators in WolseleyLocation of the RM of Wolseley No. 155 in SaskatchewanCoordinates: 50°31′05″N 103°10′23″W / 50.518°N 103.173°W / 50.518; -103.173[1]CountryCanadaProvinceSaskatchewanCensus division5SARM division1Formed[2]December 13, 1909Gove...

 

Este artigo não cita fontes confiáveis. Ajude a inserir referências. Conteúdo não verificável pode ser removido.—Encontre fontes: ABW  • CAPES  • Google (N • L • A) (Setembro de 2020) Cavese Nome Unione Sportiva Dilettantistica Cavese 1919 Fundação 1919 (104 anos) Estádio Stadio Simonetta Lamberti Capacidade 7.800 Localização Cava de' Tirreni,  Itália Presidente Alessandro Lamberti Treinador(a) Emanuele ...

French politician (1895–1946) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Marcel Bucard – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2009) (Learn how and when to remove this template message) Marcel BucardBucard in 1936Born(1895-12-07)7 December 1895Saint-Clair-sur-Epte, Val-d'Oise, FranceDied13 ...

 

Macanese politician You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Portuguese. (February 2017) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Portuguese article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated...

 

Глорія ЄрковичНародилася 1942Країна  СШАДіяльність активісткаНагороди Національна зала слави жінок (1993) Глорія Джин Єркович (1942) — американська захисниця прав жертв, яка заснувала організацію Child Find of America для запобігання та вирішення справ про викрадення дітей і пр�...

NIILM UniversityTypePrivateEstablished2011 (2011)Vice-ChancellorDr. S. S. Teotia[1]LocationKaithal, Haryana, IndiaCampusUrbanWebsiteniilmuniversity.in NIILM University is a private university in Kaithal in the state of Haryana, India. NIIM University is recognized by University Grant Commission and Government of Haryana. NIILM University was initially proposed to be established by the NIILM Education Trust in Palwal in June 2009 but on 4 January 2010 the location was changed to K...

 

Election in Wisconsin Main article: 1888 United States presidential election 1888 United States presidential election in Wisconsin ← 1884 November 6, 1888 1892 →   Nominee Benjamin Harrison Grover Cleveland Party Republican Democratic Home state Indiana New York Running mate Levi P. Morton Allen G. Thurman Electoral vote 11 0 Popular vote 176,553 155,232 Percentage 49.79% 43.77% County Results Harrison   40-50%   50-60%  ...

 

American architect (1871–1940) For other people with the same name, see Chester Aldrich (disambiguation). Chester Holmes AldrichBorn(1871-06-04)June 4, 1871Providence, Rhode Island, U.S.DiedDecember 26, 1940(1940-12-26) (aged 69)Rome. ItalyNationalityAmericanAlma materColumbia UniversityÉcole des Beaux-ArtsOccupationArchitectAwardsFellow of the American Institute of Architects Order of the Crown of Italy Order of Saints Maurice and LazarusPracticeDelano & AldrichBuildingsKyku...

Economic Corridor in MalaysiaMultimedia Super Corridor (MSC)Economic Corridor LogoCountryMalaysiaStatesKuala Lumpur, Putrajaya, Selangor, Negeri SembilanCreated12 February 1996; 27 years ago (1996-02-12) MSC Malaysia (formerly known as the Multimedia Super Corridor, and known as the MSC in Malaysia) is a Special Economic Zone and high-technology business district in central-southern Selangor, Malaysia. Geographical definition The MSC's northern end is at the Petronas Towers ...

 

Women's quadrant at the 2022 Asian GamesVenueJinhua Sports Centre GymnasiumDate1–4 October 2023Competitors48 from 8 nationsMedalists   Vietnam  Indonesia  China  Laos← 2018 Women's quadrant at the 2022 Asian Games is being held at Jinhua Sports Centre Gymnasium, Jinhua, Zhejiang from 1 to 4 October.[1] Squads  China  Indonesia  India  Japan Zhou Jiawen Cui Yonghui Chen Shishi Tang Rongmei Chen...

 

Artikel ini bukan mengenai Lady of the Dunes. The Woman in the DunesPoster teatrikal JepangSutradara Hiroshi Teshigahara Produser Kiichi Ichikawa Tadashi Ōno Ditulis oleh Kōbō Abe PemeranEiji OkadaKyōko KishidaPenata musikTōru TakemitsuSinematograferHiroshi SegawaPenyuntingFusako ShuzuiDistributorTohoTanggal rilis 15 Februari 1964 (1964-02-15) Durasi123 menit147 menit (pemotongan sutradara)Negara Jepang Bahasa Jepang Anggaran$100,000 The Woman in the Dunes atau The Woman of th...

American scientist and author (born 1937) Jared DiamondDiamond in 2013BornJared Mason Diamond (1937-09-10) September 10, 1937 (age 86)Boston, Massachusetts, U.S.EducationHarvard University (BA)Trinity College, Cambridge (PhD)AwardsMacArthur Genius Grant (1985)Phi Beta Kappa Award in Science (1997)Pulitzer Prize (1998)International Cosmos Prize (1998)National Medal of Science (1999)Tyler Prize for Environmental Achievement (2001)Royal Society Prize for Science Books (1992, 1998, 2006)Wolf...

 

Indian politician Ram Naresh AgnihotriMinister of Excise and Liquor Prohibition,Government of Uttar PradeshIn office21 August 2019 – 25 March 2022Chief MinisterYogi AdityanathPreceded byJai Pratap SinghSucceeded byNitin AgrawalMember of Uttar Pradesh Legislative AssemblyIncumbentAssumed office 11 March 2017Preceded byAlok Kumar ShakyaConstituencyBhongaon Personal detailsBorn (1957-05-27) 27 May 1957 (age 66)Mainpuri, Uttar Pradesh, IndiaPolitical partyBharatiya Janata Part...

 
Kembali kehalaman sebelumnya