#
|
Tựa đề
|
Ngày phát sóng gốc[n 1]
|
Ngày phát sóng ở VN
|
1 |
"Yêu tinh cừu vĩ" "Yōsei no Shippo" (妖精の尻尾) | ngày 12 tháng 10 năm 2009 | 25 tháng 5 năm 2014 (2014-05-25) |
2 |
"Rồng lửa, Khỉ và Bò" "Karyū to Saru to Ushi" (火竜と猿と牛) | ngày 19 tháng 10 năm 2009 | 25 tháng 5 năm 2014 (2014-05-25) |
3 |
"Thâm nhập vào dinh thự
Everlue" "Sennyū Seyo!! Ebarū Yashiki!!" (潛入せよ!! エバルー屋敷!!) | ngày 26 tháng 10 năm 2009 | 1 tháng 6 năm 2014 (2014-06-01) |
4 |
"Gửi Kaby thân yêu!" "Shin'ai Naru Kābi e" (DEAR KABY 〜親愛なるカービィへ〜) | ngày 2 tháng 11 năm 2009 | 1 tháng 6 năm 2014 (2014-06-01) |
5 |
"Giáp ma đạo sĩ" "Yoroi no Madōshi" (鎧の魔導士) | ngày 9 tháng 11 năm 2009 | 8 tháng 6 năm 2014 (2014-06-08) |
6 |
"Yêu tinh trong gió" "Yōsei-tachi wa Kaze no Naka" (妖精たちは風の中) | ngày 16 tháng 11 năm 2009 | 8 tháng 6 năm 2014 (2014-06-08) |
7 |
"Lửa và gió" "Honō to Kaze" (炎と風) | ngày 23 tháng 11 năm 2009 | 15 tháng 6 năm 2014 (2014-06-15) |
8 |
"Đội mạnh nhất" "Saikyō Chīmu!!!" (最強チーム!!!) | ngày 30 tháng 11 năm 2009 | 15 tháng 6 năm 2014 (2014-06-15) |
9 |
"Natsu và ngôi làng kì lạ" "Natsu, Mura o Kū" (ナツ、 村を食う) | ngày 7 tháng 12 năm 2009 | 22 tháng 6 năm 2014 (2014-06-22) |
10 |
"Natsu đấu với Erza" "Natsu vs. Eruza" (ナツ vs. エルザ) | ngày 14 tháng 12 năm 2009 | 22 tháng 6 năm 2014 (2014-06-22) |
11 |
"Câu chuyện hòn đảo bị nguyền rủa" "Norowareta Shima" (呪われた島) | ngày 21 tháng 12 năm 2009 | 29 tháng 6 năm 2014 (2014-06-29) |
12 |
"Giọt trăng" "Mūn Dorippu" (月の雫(ムーンドリップ)) | ngày 4 tháng 1 năm 2010 | 29 tháng 6 năm 2014 (2014-06-29) |
13 |
"Natsu đấu với Yuka sóng âm" "Natsu vs. Hadō no Yūka" (ナツ vs. 波動のユウカ) | ngày 11 tháng 1 năm 2010 | 6 tháng 7 năm 2014 (2014-07-06) |
14 |
"Làm những việc cần phải làm" "Katte ni Shiyagare!!" (勝手にしやがれ!!) | ngày 18 tháng 1 năm 2010 | 6 tháng 7 năm 2014 (2014-07-06) |
15 |
"Ma thuật vĩnh cửu" "Eien no Mahō" (永遠の魔法) | ngày 25 tháng 1 năm 2010 | 13 tháng 7 năm 2014 (2014-07-13) |
16 |
"Đảo Galuna! Trận chiến quyết định" "Garuna-tō, Saishū Kessen" (ガルナ島 最終決戦) | ngày 1 tháng 2 năm 2010 | 13 tháng 7 năm 2014 (2014-07-13) |
17 |
"Burst" "BURST" | ngày 8 tháng 2 năm 2010 | 20 tháng 7 năm 2014 (2014-07-20) |
18 |
"Bay cao! Chạm tới bầu trời" "Todoke, Ano Sora ni" (届け あの空に) | ngày 15 tháng 2 năm 2010 | 20 tháng 7 năm 2014 (2014-07-20) |
19 |
"Thiếc nhẫn hoán đổi" "Chenjiringu" (チェンジリング) | ngày 22 tháng 2 năm 2010 | 27 tháng 7 năm 2014 (2014-07-27) |
20 |
"Natsu và quả trứng rồng" "Natsu to Doragon no Tamago" (ナツとドラゴンの卵) | ngày 1 tháng 3 năm 2010 | 27 tháng 7 năm 2014 (2014-07-27) |
21 |
"Người điều khiển hội Phantom" "Yūki no Shihaisha" (幽鬼の支配者) | ngày 8 tháng 3 năm 2010 | 3 tháng 8 năm 2014 (2014-08-03) |
22 |
"Lucy Heartfilia" "Rūshii Hātofiria" (ルーシィ・ハートフィリア) | ngày 15 tháng 3 năm 2010 | 3 tháng 8 năm 2014 (2014-08-03) |
23 |
"15 phút" "Jūgo-fun" (15分) | ngày 22 tháng 3 năm 2010 | 10 tháng 8 năm 2014 (2014-08-10) |
24 |
"Để không ai nhìn thấy giọt nước mắt ấy" "Sono Namida o Minai Tame ni" (その涙を見ない為に) | ngày 29 tháng 3 năm 2010 | 10 tháng 8 năm 2014 (2014-08-10) |
25 |
"Bông Hoa Kỳ lạ nở dưới trời mưa" "Ame no Naka ni Saku Hana" (雨の中に咲く華) | ngày 12 tháng 4 năm 2010 | 17 tháng 8 năm 2014 (2014-08-17) |
26 |
"Đôi cánh lửa" "Honō no Tsubasa" (炎の翼) | ngày 19 tháng 4 năm 2010 | 17 tháng 8 năm 2014 (2014-08-17) |
27 |
"Hai chiến binh rồng" "Futari no Doragon Sureiyā" (二人の滅竜魔導士(ドラゴンスレイヤー)) | ngày 26 tháng 4 năm 2010 | 24 tháng 8 năm 2014 (2014-08-24) |
28 |
"Luật Fairy" "Fearī Rō" (フェアリーロウ) | ngày 3 tháng 5 năm 2010 | 24 tháng 8 năm 2014 (2014-08-24) |
29 |
"Quyết định của tôi" "Atashi no Ketsui" (あたしの決意) | ngày 10 tháng 5 năm 2010 | 31 tháng 8 năm 2014 (2014-08-31) |
30 |
"Thế hệ tiếp theo" "NEXT GENERATION" | ngày 17 tháng 5 năm 2010 | 31 tháng 8 năm 2014 (2014-08-31) |
31 |
"Ngôi sao không thể trở về bầu trời" "Sora ni Modorenai Hoshi" (空に戻れない星) | ngày 24 tháng 5 năm 2010 | 7 tháng 9 năm 2014 (2014-09-07) |
32 |
"Vương tinh linh" "Seirei-ō" (星霊王) | ngày 31 tháng 5 năm 2010 | 7 tháng 9 năm 2014 (2014-09-07) |
33 |
"Ngọn tháp thiên đường" "Rakuen no Tō" (楽園の塔) | ngày 7 tháng 6 năm 2010 | 14 tháng 9 năm 2014 (2014-09-14) |
34 |
"Jellal" "Jerāru" (ジェラール) | ngày 21 tháng 6 năm 2010 | 14 tháng 9 năm 2014 (2014-09-14) |
35 |
"Âm thanh trong đêm" "Yami no Koe" (闇の声) | ngày 28 tháng 6 năm 2010 | 21 tháng 9 năm 2014 (2014-09-21) |
36 |
"Trò chơi thiên đường" "Rakuen Gēmu" (楽園ゲーム) | ngày 5 tháng 7 năm 2010 | 21 tháng 9 năm 2014 (2014-09-21) |
37 |
"Bộ giáp cho trái tim" "Kokoro no Yoroi" (心の鎧) | ngày 12 tháng 7 năm 2010 | 28 tháng 9 năm 2014 (2014-09-28) |
38 |
"Vận mệnh" "Desutinī" (運命(デスティニー)) | ngày 19 tháng 7 năm 2010 | 28 tháng 9 năm 2014 (2014-09-28) |
39 |
"Lời cầu nguyện với ánh sáng thần thánh" "Seinaru Hikari ni Inori o" (聖なる光に祈りを) | ngày 26 tháng 7 năm 2010 | 5 tháng 10 năm 2014 (2014-10-05) |
40 |
"Titania gục ngã" "Titānia, Chiru" (妖精女王(ティターニア)、 散る) | ngày 2 tháng 8 năm 2010 | 5 tháng 10 năm 2014 (2014-10-05) |
41 |
"Về nhà" "HOME" | ngày 9 tháng 8 năm 2010 | 12 tháng 10 năm 2014 (2014-10-12) |
42 |
"Trận đấu của Fairy Tail" "Batoru obu Fearī Teiru" (バトル・オブ・フェアリーテイル) | ngày 16 tháng 8 năm 2010 | 12 tháng 10 năm 2014 (2014-10-12) |
43 |
"Đánh bại đồng đội để cứu đồng đội" "Tomo no Tame ni Tomo o Ute" (友の為に友を討て) | ngày 23 tháng 8 năm 2010 | 19 tháng 10 năm 2014 (2014-10-19) |
44 |
"Lôi Thần Điện" "Kaminari Den" (神鳴殿) | ngày 30 tháng 8 năm 2010 | 19 tháng 10 năm 2014 (2014-10-19) |
45 |
"Dòng dõi Satan" "Satan Kōrin" (サタン降臨) | ngày 6 tháng 9 năm 2010 | 26 tháng 10 năm 2014 (2014-10-26) |
46 |
"Đột kích tại Thánh đường Kardia" "Gekitotsu! Karudia Daiseidō" (激突! カルディア大聖堂) | ngày 13 tháng 9 năm 2010 | 26 tháng 10 năm 2014 (2014-10-26) |
47 |
"Bộ ba diệt rồng" "Toripuru Doragon" (トリプル ドラゴン) | ngày 20 tháng 9 năm 2010 | 2 tháng 11 năm 2014 (2014-11-02) |
48 |
"Fantasia" "Fantajia" (幻想曲(ファンタジア)) | ngày 27 tháng 9 năm 2010 | 2 tháng 11 năm 2014 (2014-11-02) |